ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 531/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2292/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh khoá XIX kỳ họp thứ 4 về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2021; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho các Sở, ban, ngành, các đơn vị; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đối với các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới đảm bảo đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng loại, khoản của mục lục ngân sách nhà nước theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách, Thông tư 93/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 324/2016/TT-BTC .
Điều 3. Đối với ngân sách huyện, thành phố: Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng phương án trình Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương đảm bảo các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo; chi tiết đến loại, khoản của mục lục ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện các chính sách, chế độ, nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ tăng thêm trong năm 2022.
Điều 4. Các cơ quan và địa phương tiếp tục thực hiện các quy định về tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022 từ: một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, đóng góp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2021 còn dư chuyển sang (nếu có); 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2021.
Điều 5. Giao Giám đốc Sở Tài chính theo chức năng hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Cục Hải quan Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan đơn vị khác có dự toán ngân sách địa phương căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Số tiền |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
30.567.000 |
1 |
Thu nội địa |
23.267.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
7.300.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Các khoản huy động đóng góp |
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.812.641 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
18.213.453 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
5.235.240 |
2 |
Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia |
12.978.213 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
599.188 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
599.188 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.807.542 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
18.208.354 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
6.552.345 |
2 |
Chi thường xuyên |
10.657.097 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí |
5.800 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
542.112 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
599.188 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
541.192 |
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
57.996 |
3 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
D |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 |
Bội thu ngân sách |
9.400 |
1 |
Trả vay KBNN |
|
2 |
Trái phiếu CQĐP |
|
3 |
Trả vay Ngân hàng phát triển |
|
4 |
Vay lại từ nguồn CP vay nước ngoài |
|
2 |
Bội chi ngân sách |
13.700 |
E |
Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương |
9.400 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
9.400 |
F |
Tổng mức vay của ngân sách địa phương |
13.700 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
13.700 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Tổng |
Chia theo địa bàn |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV+V) |
30.567.000 |
13.273.150 |
9.090.828 |
8.203.022 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
23.267.000 |
13.203.150 |
1.860.828 |
8.203.022 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
650.000 |
637.550 |
12.450 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
244.950 |
232.750 |
12.200 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
375.000 |
374.800 |
200 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30.000 |
30.000 |
0 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
50 |
0 |
50 |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
77.000 |
67.000 |
10.000 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
55.800 |
48.610 |
7.250 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.940 |
18.390 |
2.550 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
0 |
200 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.383.000 |
8.482.700 |
900.300 |
0 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.245.000 |
1.204.300 |
40.700 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.125.000 |
7.267.500 |
857.500 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.900 |
8.800 |
2.100 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.100 |
2.100 |
0 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.825.000 |
0 |
0 |
3.825.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.341.940 |
|
|
2.342.920 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.393.800 |
|
|
1.392.880 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
82.810 |
|
|
82.810 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.390 |
|
|
6.390 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
605.000 |
|
520.930 |
84.070 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
42.000 |
|
|
42.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.200.000 |
2.931.000 |
49.663 |
219.337 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
800.000 |
550.000 |
250.000 |
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
416.000 |
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
384.000 |
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
115.000 |
64.900 |
32.485 |
17.015 |
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
35.000 |
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
80.000 |
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
0 |
0 |
4.000.000 |
- |
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
- |
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
4.000.000 |
|
|
4.000.000 |
|
Đất dân cư dịch vụ |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
Đất đấu giá tạo vốn |
2.105.000 |
|
|
2.105.000 |
|
Đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
1.450.000 |
|
|
1.450.000 |
|
Đất BT |
280.000 |
|
|
280.000 |
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
15.000 |
|
|
15.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
170.000 |
110.000 |
60.000 |
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
345.000 |
320.000 |
25.000 |
0 |
|
Trong đó thu khác cơ quan trung ương |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
|
- Trong đó: Phạt an toàn giao thông |
30.000 |
|
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý |
40.000 |
|
|
|
|
- Thu khác |
275.000 |
250.000 |
25.000 |
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
500 |
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
2.500 |
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
15.000 |
|
|
15.000 |
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
18.000 |
18.000 |
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
7.550 |
7.550 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
900 |
900 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
550 |
550 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
7.300.000 |
70.000 |
7.230.000 |
0 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
78.000 |
1.000 |
77.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
774.000 |
18.500 |
755.500 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
0 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
11.000 |
500 |
10.500 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
6.437.000 |
50.000 |
6.387.000 |
|
6 |
Khác |
|
|
|
|
7 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
|
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Thu ngân sách địa phương |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
30.567.000 |
18.213.453 |
I |
Thu nội địa |
23.267.000 |
18.213.453 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý (1) |
650.000 |
481.781 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
244.950 |
181.553 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
375.000 |
277.943 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30.000 |
22.235 |
- |
Thuế tài nguyên |
50 |
50 |
- |
Thu khác |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (2) |
77.000 |
57.123 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
55.860 |
41.402 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.940 |
15.521 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
- |
Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
- |
Thu khác |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.383.000 |
6.954.826 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.245.000 |
922.772 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.125.000 |
6.021.875 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.900 |
8.079 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.100 |
2.100 |
- |
Thu khác |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
3.825.000 |
2.836.676 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.341.940 |
1.735.805 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.393.860 |
1.033.104 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
82.810 |
61.377 |
- |
Thuế tài nguyên |
6.390 |
6.390 |
- |
Thu khác |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.200.000 |
2.371.783 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
800.000 |
284.614 |
- |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
384.000 |
284.614 |
- |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
416.000 |
0 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
605.000 |
605.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
115.000 |
80.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
35.000 |
0 |
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã |
80.000 |
80.000 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
0 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
0 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
42.000 |
42.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
170.000 |
170.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
4.000.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
0 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
19.000 |
19.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
7.550 |
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
900 |
0 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
550 |
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.000 |
0 |
|
- Thu khác |
0 |
0 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
3.000 |
2.650 |
16 |
Thu khác ngân sách |
345.000 |
275.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
15.000 |
15.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
18.000 |
18.000 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
0 |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
0 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
7.300.000 |
0 |
1 |
Thuế gia trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6.437.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
78.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
774.000 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
11.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
V |
Các khoản không cân đối |
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2022 |
Trong đó |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
A |
B |
|
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III) |
18.807.542 |
9.946.347 |
7.771.601 |
1.089.594 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.208.354 |
9.349.766 |
7.768.994 |
1.089.594 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.552.345 |
2.955.245 |
3.423.700 |
173.400 |
1.1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.552.345 |
2.955.245 |
3.423.700 |
173.400 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
6.552.345 |
2.955.245 |
3.423.700 |
173.400 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
0 |
|
|
- |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
2.291.245 |
2.081.245 |
210.000 |
|
- |
Dự kiến chi từ nguồn cải cách tiền lương |
0 |
0 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
841.300 |
2.993.700 |
165.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
19.000 |
19.000 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi, tăng thu |
0 |
0 |
|
|
- |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách |
13.700 |
13.700 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư |
220.000 |
|
220.000 |
|
- |
Chi từ nguồn tăng thu dự toán thời kì ổn định ngân sách huyện, xã |
8.400 |
0 |
0 |
8.400 |
1.2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
|
1.3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
0 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
10.657.097 |
5.633.651 |
4.155.098 |
868.348 |
2.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.813.298 |
1.473.629 |
2.332.865 |
6.804 |
2.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
61.206 |
61.206 |
|
|
2.3 |
Chi quốc phòng |
293.258 |
194.432 |
27.531 |
71.295 |
2.4 |
Chi an ninh |
164.952 |
147.740 |
5.461 |
11.752 |
2.5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
964.344 |
855.421 |
106.201 |
2.722 |
2.6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
273.005 |
241.560 |
18.361 |
13.084 |
2.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
76.598 |
61.716 |
10.800 |
4.082 |
2.8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
108.187 |
100.584 |
4.201 |
3.402 |
2.9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
624.443 |
198.983 |
410.466 |
14.994 |
2.10 |
Chi hoạt động kinh tế |
1.932.502 |
1.494.833 |
396.700 |
40.969 |
2.11 |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
1.290.126 |
422.201 |
224.265 |
643.660 |
2.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
746.238 |
165.111 |
530.011 |
51.116 |
2.13 |
Chi khác |
308.939 |
216.235 |
88.236 |
4.468 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
5.800 |
5.800 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
315.080 |
116.794 |
18.126 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
542.112 |
438.990 |
73.402 |
29.720 |
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
599.188 |
596.581 |
2.607 |
0 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
541.192 |
541.192 |
|
|
3 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
57.996 |
55.389 |
2.607 |
|
IV |
Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.700 |
13.700 |
|
|
2 |
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
0 |
|
|
3 |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc) |
9.400 |
9.400 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2022 |
|
TỔNG |
12.444.236 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.497.889 |
1 |
- Bổ sung cân đối |
2.162.742 |
2 |
- Bổ sung có mục tiêu |
335.147 |
3 |
- Bổ sung điều hòa |
0 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
9.946.347 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.349.766 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.955.245 |
1.1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.955.245 |
|
Trong đó: |
|
a |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
2.081.245 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
841.300 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
19.000 |
d |
Chi từ nguồn vay lại Ngân hàng thế giới |
13.700 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.633.651 |
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.473.629 |
b |
Chi khoa học và công nghệ |
61.206 |
c |
Chi quốc phòng |
194.432 |
d |
Chi an ninh |
147.740 |
đ |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
855.421 |
e |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
241.560 |
g |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
61.716 |
h |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
100.584 |
i |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
198.983 |
k |
Chi hoạt động kinh tế |
1.494.833 |
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
422.201 |
m |
Chi bảo đảm xã hội |
165.111 |
n |
Chi khác |
216.235 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
5.800 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
315.080 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
438.990 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
596.581 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
541.192 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
55.389 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.700 |
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.400 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng DT 2021 |
Nguồn Trung ương bổ sung |
Nguồn NSĐP |
Chi QP |
Chi AN |
SN GD ĐT |
SN Y tế, DS, GĐ |
SN KHCN |
SN Văn hóa |
SN PTTH |
SN Thể thao |
Đảm bảo XH |
SN KTế |
SN Môi trường |
QL hành chính |
Khác |
|
Tổng chi thường xuyên |
5.689.040 |
55.389 |
5.633.651 |
194.432 |
147.740 |
1.473.629 |
855.421 |
61.206 |
241.560 |
61.716 |
100.584 |
165.111 |
1.494.833 |
198.983 |
422.201 |
216.235 |
I |
Cộng các cơ quan |
2.410.660 |
12.693 |
2.397.967 |
126.632 |
124.140 |
497.809 |
344.621 |
19.606 |
161.060 |
61.216 |
89.958 |
118.011 |
395.258 |
79.357 |
372.299 |
8.000 |
1 |
Tỉnh uỷ |
138.875 |
|
138.875 |
|
|
601 |
10.188 |
|
48.498 |
|
|
|
|
|
79.588 |
|
2 |
Công an tỉnh |
137.550 |
10.710 |
126.840 |
|
124.140 |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.500 |
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
135.160 |
|
135.160 |
126.632 |
|
8.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Hội đồng Nhân dân |
7.177 |
|
7.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.177 |
|
5 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
35.755 |
|
35.755 |
|
|
|
|
|
4.677 |
|
|
|
5.802 |
|
25.276 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
124.508 |
|
124.508 |
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
78.471 |
|
44.937 |
|
7 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
26.860 |
|
26.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.786 |
|
7.074 |
|
8 |
Sở Tư Pháp |
13.630 |
|
13.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.590 |
|
10.040 |
|
9 |
Sở Công thương |
21.870 |
|
21.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.621 |
|
7.249 |
|
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
16.329 |
|
16.329 |
|
|
|
|
10.283 |
|
|
|
|
|
|
6.046 |
|
11 |
Sở Tài chính |
17.961 |
|
17.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.526 |
|
12.435 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
10.049 |
|
10.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.705 |
|
8.344 |
|
13 |
Sở Giao thông |
27.606 |
|
27.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.158 |
|
8.448 |
|
14 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
445.891 |
|
445.891 |
|
|
436.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.267 |
|
15 |
Sở Y tế |
338.567 |
- |
338.567 |
|
|
|
327.360 |
|
|
|
|
1.906 |
|
165 |
9.136 |
|
16 |
Sở Lao động - Thương binh & Xã hội |
155.563 |
- |
155.563 |
|
|
25.156 |
|
|
|
|
|
114.065 |
5.146 |
|
11.196 |
|
17 |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
179.134 |
- |
179.134 |
|
|
8.315 |
225 |
|
72.526 |
|
89.958 |
|
384 |
|
7.726 |
|
18 |
Sở Tài nguyên & môi trường |
240.406 |
- |
240.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.170 |
76.800 |
9.436 |
|
19 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
84.039 |
|
84.039 |
|
|
|
|
|
11.935 |
|
|
|
66.051 |
|
6.053 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
29.887 |
- |
29.887 |
|
|
|
|
|
4.343 |
|
|
660 |
4.406 |
|
12.478 |
8.000 |
21 |
Thanh tra Tỉnh |
11.285 |
|
11.285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.285 |
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
61.216 |
|
61.216 |
|
|
|
|
|
|
61.216 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội đồng Liên minh hợp tác xã |
2.939 |
|
2.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.939 |
|
24 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
11.342 |
|
11.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.919 |
|
7.423 |
|
25 |
Mặt trận Tổ quốc |
8.056 |
|
8.056 |
|
|
|
|
|
456 |
|
|
180 |
|
|
7.420 |
|
26 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh |
14.833 |
|
14.833 |
|
|
|
|
|
10.750 |
|
|
|
- |
|
4.083 |
|
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
8.422 |
|
8.422 |
|
|
|
|
|
3.964 |
|
|
|
|
642 |
3.816 |
|
28 |
Hội nông dân tỉnh Bắc Ninh |
8.084 |
|
8.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.963 |
250 |
5.871 |
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
3.644 |
|
3.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.644 |
|
30 |
Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thuật |
1.240 |
|
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240 |
|
31 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh |
1.151 |
|
1.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.151 |
|
32 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
4.265 |
- |
4.265 |
|
|
|
|
|
3.088 |
|
|
|
|
|
1.177 |
|
33 |
Hội Nhà báo |
1.477 |
- |
1.477 |
|
|
|
|
|
823 |
|
|
|
|
|
654 |
|
34 |
Hội Luật gia |
681 |
|
681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
681 |
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.882 |
|
2.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.882 |
|
36 |
Hội Người cao tuổi |
4.727 |
|
4.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.727 |
|
37 |
Hội Người mù |
1.595 |
|
1.595 |
|
|
248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347 |
|
38 |
Hội Đông y |
980 |
|
980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
980 |
|
39 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
565 |
|
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
|
40 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
902 |
|
902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
902 |
|
41 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
718 |
|
718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718 |
|
42 |
Hội Khuyến học |
1.163 |
|
1.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.163 |
|
43 |
Trường Nguyễn Văn Cừ |
10.383 |
|
10.383 |
|
|
10.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1.270 |
|
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270 |
|
45 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
922 |
|
922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922 |
|
46 |
Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.440 |
|
1.440 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140 |
|
47 |
Hội Cựu giáo chức |
561 |
|
561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561 |
|
48 |
Hội Sinh vật cảnh |
644 |
|
644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
644 |
|
49 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
11.888 |
1.983 |
9.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.400 |
|
505 |
|
50 |
Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
9.323 |
|
9.323 |
|
|
|
|
9.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trung tâm Hành chính công |
10.143 |
|
10.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.160 |
|
8.983 |
|
52 |
Trường Cao đẳng Y tế |
6.554 |
|
6.554 |
|
|
6.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh |
18.548 |
|
18.548 |
|
|
|
6.848 |
|
|
|
|
|
|
|
11.700 |
|
54 |
Ban Quản lý khu vực đô thị |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đơn vị khác |
740.715 |
- |
740.715 |
- |
- |
50 |
210.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
453.610 |
- |
- |
77.055 |
1 |
Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO |
12.300 |
|
12.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.300 |
|
|
|
2 |
Trợ giá xe buýt |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
3 |
Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống |
242.340 |
|
242.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242.340 |
|
|
|
4 |
Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống |
154.570 |
|
154.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.570 |
|
|
|
5 |
Quỹ Đầu tư Phát triển |
14.400 |
|
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400 |
|
|
|
6 |
Quỹ Tài năng trẻ |
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
8 |
Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
9 |
Hỗ trợ Viện Kiểm sát |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
10 |
Hỗ trợ Cục Thi hành án |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
11 |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động |
3.780 |
|
3.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.780 |
12 |
Hỗ trợ Cục Thống kê |
995 |
|
995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
995 |
13 |
Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
14 |
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
15 |
Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giáo |
260 |
|
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
16 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
445 |
|
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
17 |
Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
18 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
19 |
Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
20 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
21 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh |
325 |
|
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
22 |
Ban Chỉ đạo 389 |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
23 |
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh |
210.000 |
|
210.000 |
|
|
|
210.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ chung |
2.537.665 |
42.696 |
2.494.969 |
67.800 |
23.600 |
975.770 |
300.800 |
41.600 |
80.500 |
500 |
10.626 |
47.100 |
645.965 |
119.626 |
49.902 |
131.180 |
1 |
Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân |
16.071 |
|
16.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.071 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nhân tài |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí tổ chức đào tạo cán bộ, công chức |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí chi cho công tác quy hoạch |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
5 |
Kinh phí thực hiện các hoạt động khuyến công, tiết kiệm năng lượng và công nghiệp hỗ trợ |
7.265 |
|
7.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.265 |
|
|
|
6 |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 75 năm ngày thương binh liệt sĩ |
2.100 |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
|
|
|
|
7 |
Kinh phí tổ chức cuộc thi Người đẹp Kinh Bắc |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí chống xuống cấp di tích |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ học phí học nghề |
28.000 |
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kinh phí thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin |
300.000 |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện kế hoạch số 640/KH-UB ngày 30 tháng 9 năm 2021 về kế hoạch thực hiện chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
371 |
|
371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371 |
|
12 |
Kinh phí thực hiện các đề tài, nhiệm vụ khoa học |
40.500 |
|
40.500 |
|
|
|
|
40.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện các đề án, chương trình giáo dục |
771.770 |
|
771.770 |
|
|
771.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kinh phí chi trả hợp đồng giáo viên trong chỉ tiêu biên chế |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Kinh phí phòng chống dịch |
300.000 |
|
300.000 |
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh - Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
7.760 |
|
7.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.760 |
18 |
Kinh phí thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
19 |
Kinh phí đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng |
30.000 |
|
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch |
43.420 |
|
43.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.420 |
21 |
Kinh phí diễn tập phòng thủ cấp huyện |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí diên tâp phong chông lụt bão cấp huyện |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
23 |
Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ ngày lễ lớn |
10.000 |
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kế hoạch thực hiện đề án 939 giai đoạn 2 của Hội Liên hiệp Phụ nữ Tỉnh |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí tổ chức hội chợ với chủ đề "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" |
360 |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
26 |
Kinh phí thuê đường truyền mạng của các cơ quan nhà nước |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
27 |
Kinh phí tổ chức chương trình kích cầu du lịch Bắc Ninh 2022 |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
28 |
Kinh phí thực hiện chương trình cho vay, hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
29 |
Hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30 |
Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội cho vay phụ nữ và thanh niên khởi nghiệp |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
31 |
Kinh phí thực hiện đề án tổng thể môi trường tỉnh Bắc Ninh |
111.126 |
|
111.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.126 |
|
|
32 |
Kinh phí hỗ trợ giáo dục ngoài công lập |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Chi hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
110.000 |
|
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000 |
|
|
|
35 |
Kinh phí hỗ trợ đặc thù theo Nghị quyết số 25/NQ-BTV |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
36 |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh, fastival về miền quan họ |
34.000 |
|
34.000 |
1.500 |
1.100 |
|
200 |
1.100 |
25.000 |
400 |
|
|
1.100 |
500 |
3.100 |
|
37 |
Kinh phí tổ chức Seagame 31 |
4.400 |
|
4.400 |
300 |
2.500 |
|
600 |
|
500 |
100 |
400 |
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ nhà ở người có công; người nghèo |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
39 |
Sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm tài sản |
60.226 |
|
60.226 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
10.226 |
|
|
|
30.000 |
|
40 |
Thay mới trạm quan trắc online |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
41 |
Kinh phí duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đê |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
|
|
|
42 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật trên cạn và thủy sản đáp ứng nhiệm vụ trong tình hình mới |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
43 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
93.696 |
42.696 |
51.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.000 |
|
|
|
IV |
Còn lại |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Lương Tài |
Quế Võ |
Thuận Thành |
Yên Phong |
Từ Sơn |
Gia Bình |
TỔNG SỐ THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
17.333.850 |
6.217.242 |
2.188.151 |
178.114 |
730.631 |
1.435.370 |
2.303.401 |
4.051.297 |
229.644 |
|
A |
Thu nội địa |
10.103.850 |
3.267.242 |
2.188.151 |
178.114 |
730.631 |
1.435.370 |
638.401 |
1.436.297 |
229.644 |
I |
Thu từ khu vực Doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
12.450 |
3.210 |
2.520 |
0 |
200 |
0 |
2.020 |
4.500 |
0 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
12.200 |
3.000 |
2.500 |
|
200 |
|
2.000 |
4.500 |
|
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế tài nguyên |
50 |
10 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
II |
Thu từ khu vực Doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
10.000 |
7.200 |
1.600 |
100 |
250 |
100 |
250 |
250 |
250 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
7.250 |
5.000 |
1.500 |
50 |
200 |
50 |
50 |
200 |
200 |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.550 |
2.000 |
100 |
50 |
50 |
50 |
200 |
50 |
50 |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
900.300 |
831.010 |
10.500 |
200 |
42.550 |
2.000 |
3.000 |
11.040 |
0 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
40.700 |
31.000 |
2.500 |
200 |
1.500 |
500 |
3.000 |
2.000 |
|
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
857.500 |
800.000 |
8.000 |
|
41.000 |
1.500 |
|
7.000 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.100 |
10 |
|
|
50 |
|
|
2.040 |
|
4 |
Thuế tài nguyên |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
3.829.500 |
851.422 |
1.407.631 |
54.114 |
374.831 |
238.170 |
191.331 |
661.907 |
50.094 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
1.325.000 |
516.000 |
182.000 |
46.000 |
134.000 |
117.000 |
95.000 |
190.000 |
45.000 |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hộ cá thể |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.041.940 |
413.060 |
162.870 |
30.950 |
110.590 |
85.300 |
71.000 |
127.700 |
40.470 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
958.570 |
370.060 |
157.870 |
28.600 |
105.090 |
80.000 |
65.850 |
113.280 |
37.820 |
|
+ Hộ cá thể |
83.370 |
43.000 |
5.000 |
2.350 |
5.500 |
5.300 |
5.150 |
14.420 |
2.650 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
282.280 |
102.940 |
19.130 |
15.000 |
23.410 |
31.300 |
24.000 |
62.000 |
4.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
30 |
|
- Thuế tài nguyên |
750 |
0 |
0 |
50 |
0 |
400 |
0 |
300 |
0 |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
2.504.500 |
335.422 |
1.225.631 |
8.114 |
240.831 |
121.170 |
96.331 |
471.907 |
5.094 |
|
Lệ phí môn bài |
4.500 |
1.922 |
631 |
114 |
331 |
370 |
331 |
707 |
94 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.300.980 |
185.180 |
531.370 |
5.000 |
120.000 |
76.650 |
60.000 |
320.580 |
2.200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.110.600 |
144.570 |
611.500 |
3.000 |
119.160 |
44.000 |
35.600 |
150.000 |
2.770 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
82.780 |
2.500 |
80.250 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thuế tài nguyên |
5.640 |
1.250 |
1.880 |
0 |
1.310 |
150 |
400 |
620 |
30 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
269.000 |
137.000 |
18.000 |
10.500 |
22.000 |
18.000 |
16.000 |
40.000 |
7.500 |
|
Tiền lương tiền công người lao động |
46.613 |
32.000 |
1.500 |
1.508 |
4.700 |
2.005 |
2.300 |
2.600 |
0 |
|
Hộ sản xuất kinh doanh |
44.982 |
24.000 |
3.000 |
992 |
3.000 |
2.195 |
3.190 |
7.485 |
1.120 |
|
Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
174.355 |
81.000 |
13.500 |
7.600 |
14.300 |
13.000 |
9.810 |
28.915 |
6.230 |
|
Khác |
3.050 |
0 |
0 |
400 |
0 |
800 |
700 |
1.000 |
150 |
VI |
Phí và lệ phí |
45.600 |
16.500 |
4.600 |
2.200 |
4.500 |
3.700 |
4.200 |
8.100 |
1.800 |
|
- Cấp huyện |
32.485 |
12.200 |
3.020 |
1.527 |
2.672 |
2.650 |
2.689 |
6.555 |
1.172 |
|
- Cấp xã |
13.115 |
4.300 |
1.580 |
673 |
1.828 |
1.050 |
1.511 |
1.545 |
628 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
605.000 |
220.000 |
71.000 |
30.000 |
69.000 |
50.000 |
59.000 |
77.000 |
29.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
84.070 |
35.000 |
6.000 |
2.170 |
9.000 |
7.000 |
6.000 |
17.000 |
1.900 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
520.930 |
185.000 |
65.000 |
27.830 |
60.000 |
43.000 |
53.000 |
60.000 |
27.100 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
42.000 |
12.600 |
3.500 |
3.400 |
4.600 |
5.000 |
3.000 |
6.500 |
3.400 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
1.150.000 |
400.000 |
70.000 |
200.000 |
1.100.000 |
350.000 |
600.000 |
130.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
150.000 |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
|
- Đất đấu giá |
2.105.000 |
435.000 |
350.000 |
70.000 |
150.000 |
350.000 |
320.000 |
300.000 |
130.000 |
|
- Đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
1.450.000 |
650.000 |
0 |
0 |
50.000 |
700.000 |
0 |
50.000 |
0 |
|
- Đất BT |
280.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
30.000 |
200.000 |
0 |
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
X |
Tiền thuê đất |
60.000 |
22.000 |
8.200 |
2.200 |
4.000 |
9.000 |
1.800 |
11.000 |
1.800 |
|
- Doanh nghiệp |
60.000 |
22.000 |
8.200 |
2.200 |
4.000 |
9.000 |
1.800 |
11.000 |
1.800 |
|
- Hộ cá thể |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
XI |
Thu tại xã |
15.000 |
500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
2.000 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
25.000 |
6.700 |
3.300 |
1.000 |
2.100 |
2.000 |
1.200 |
7.000 |
1.700 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
20.000 |
4.100 |
2.800 |
1.400 |
3.100 |
1.400 |
2.600 |
3.500 |
1.100 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
20.000 |
5.000 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
1.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
250.000 |
0 |
250.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Thu hải quan |
7.230.000 |
2.950.000 |
|
|
|
|
1.665.000 |
2.615.000 |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022 (Cấp huyện)
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
BẮC NINH |
TỪ SƠN |
TIÊN DU |
YÊN PHONG |
QUẾ VÕ |
THUẬN THÀNH |
GIA BÌNH |
LƯƠNG TÀI |
|
TỔNG CHI |
7.771.601 |
1.690.615 |
927.304 |
897.199 |
862.846 |
820.209 |
1.437.117 |
594.513 |
541.798 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
7.436.454 |
1.652.538 |
891.462 |
856.973 |
820.820 |
775.765 |
1.397.615 |
548.450 |
492.831 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.203.700 |
897.500 |
342.200 |
355.250 |
324.950 |
207.500 |
846.300 |
143.200 |
86.800 |
|
Trong đó chi lĩnh vực giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
210.000 |
33.600 |
25.200 |
26.250 |
24.150 |
31.500 |
27.300 |
21.000 |
21.000 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.993.700 |
863.900 |
317.000 |
329.000 |
300.800 |
176.000 |
819.000 |
122.200 |
65.800 |
3 |
Chi từ nguồn bội thu ngân sách địa phương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
4.042.558 |
722.412 |
525.546 |
479.571 |
473.700 |
541.415 |
526.778 |
385.841 |
387.297 |
|
Trong đó |
0 |
|
|
|
|
` |
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
2.231.099 |
338.569 |
289.599 |
270.185 |
285.911 |
307.436 |
318.368 |
206.962 |
214.069 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
410.466 |
142.987 |
59.189 |
45.003 |
41.502 |
41.744 |
36.995 |
21.603 |
21.443 |
III |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
73.402 |
11.900 |
8.614 |
8.269 |
8.500 |
11.082 |
9.327 |
8.205 |
7.508 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
116.794 |
20.727 |
15.102 |
13.883 |
13.671 |
15.768 |
15.211 |
11.205 |
11.227 |
B |
Bổ sung có mục tiêu |
335.147 |
38.077 |
35.842 |
40.226 |
42.026 |
44.444 |
39.502 |
46.063 |
48.967 |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
101.766 |
13.454 |
13.178 |
16.401 |
15.310 |
14.261 |
12.580 |
8.109 |
8.473 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022 (Cấp xã)
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
BẮC NINH |
TỪ SƠN |
TIÊN DU |
YÊN PHONG |
QUẾ VÕ |
THUẬN THÀNH |
GIA BÌNH |
LƯƠNG TÀI |
|
TỔNG CHI |
1.089.594 |
216.055 |
140.890 |
153.526 |
104.344 |
145.005 |
129.541 |
98.200 |
102.033 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
1.089.594 |
216.055 |
140.890 |
153.526 |
104.344 |
145.005 |
129.541 |
98.200 |
102.033 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
173.400 |
73.400 |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đầu tư từ tiền đất |
165.000 |
65.000 |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chi từ nguồn bội thu ngân sách địa phương |
8.400 |
8.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
868.348 |
135.098 |
86.244 |
98.056 |
98.891 |
137.322 |
122.813 |
93.022 |
96.903 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
6.804 |
1.026 |
648 |
756 |
756 |
1.134 |
972 |
756 |
756 |
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
14.994 |
2.466 |
2.131 |
1.849 |
2.376 |
2.163 |
2.034 |
1.075 |
900 |
III |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
29.720 |
4.601 |
2.864 |
3.440 |
3.407 |
4.840 |
4.188 |
3.250 |
3.130 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
18.126 |
2.956 |
1.782 |
2.030 |
2.046 |
2.844 |
2.540 |
1.928 |
2.000 |
B |
Bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN (XÃ) NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Lương Tài |
Quế Võ |
Thuận Thành |
Yên Phong |
Từ Sơn |
Gia Bình |
A |
Bổ sung cân đối |
2.162.742 |
7.550 |
12.375 |
443.019 |
368.689 |
447.526 |
402.069 |
39.082 |
442.432 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
1.879.597 |
0 |
0 |
385.153 |
313.300 |
401.542 |
367.871 |
26.991 |
384.740 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
283.145 |
7.550 |
12.375 |
57.866 |
55.389 |
45.984 |
34.198 |
12.091 |
57.692 |
B |
Bổ sung mục tiêu |
335.147 |
38.077 |
40.226 |
48.967 |
44.444 |
39.502 |
42.026 |
35.842 |
46.063 |
I |
Ngân sách cấp huyện |
335.147 |
38.077 |
40.226 |
48.967 |
44.444 |
39.502 |
42.026 |
35.842 |
46.063 |
1 |
Hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục thường xuyên và nhân viên nấu ăn (Theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021) |
101.766 |
13.454 |
16.401 |
8.473 |
14.261 |
12.580 |
15.310 |
13.178 |
8.109 |
2 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông |
2.607 |
424 |
474 |
165 |
314 |
289 |
312 |
474 |
155 |
3 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư |
220.000 |
24.000 |
23.000 |
36.500 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
22.000 |
36.500 |
4 |
Kinh phí mua thuốc trừ rầy lưng trắng, phòng chống bệnh lùn sọc đen hại lúa năm 2022 |
10.774 |
199 |
351 |
3.829 |
3.869 |
633 |
404 |
190 |
1.299 |
II |
Ngân sách cấp xã |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Bổ sung cân đối tăng thêm so năm đầu thời kỳ ổn định |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Ngân sách cấp xã |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C |
Tổng |
2.497.889 |
45.627 |
52.601 |
491.986 |
413.133 |
487.028 |
444.095 |
74.924 |
488.495 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
2.214.744 |
38.077 |
40.226 |
434.120 |
357.744 |
441.044 |
409.897 |
62.833 |
430.803 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
283.145 |
7.550 |
12.375 |
57.866 |
55.389 |
45.984 |
34.198 |
12.091 |
57.692 |
TIẾT
KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
Tổng số |
103.122 |
73.402 |
29.720 |
1 |
Bắc Ninh |
16.500 |
11.900 |
4.601 |
2 |
Tiên Du |
11.709 |
8.269 |
3.440 |
3 |
Lương Tài |
10.638 |
7.508 |
3.130 |
4 |
Quế Võ |
15.922 |
11.082 |
4.840 |
5 |
Thuận Thành |
13.515 |
9.327 |
4.188 |
6 |
Yên Phong |
11.907 |
8.500 |
3.407 |
7 |
Từ Sơn |
11.478 |
8.614 |
2.864 |
8 |
Gia Bình |
11.454 |
8.205 |
3.250 |
TỔNG
HỢP KINH PHÍ TIẾT KIỆM
CHI THƯỜNG XUYÊN KHỐI TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
Mã loại |
STT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG TIẾT KIỆM |
|
|
Tổng đơn vị |
141.192 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH& HĐND |
221 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
221 |
340 |
|
Hoạt động hội đồng |
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
2.616 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
374 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
305 |
070 |
|
Sự giáo dục đào tạo, dạy nghề |
- |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
1.937 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
10.075 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
8.099 |
|
T.đó |
- Sự nghiệp nông nghiệp |
7.851 |
|
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp |
108 |
|
|
- Sự nghiệp thuỷ lợi |
- |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
140 |
340 |
|
Chi Quản lý hành chính |
1.854 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
250 |
|
Sự nghiệp môi trường |
- |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
122 |
|
4 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
2.000 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
1.744 |
340 |
|
Chi Quản lý hành chính |
256 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
882 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
201 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
- |
340 |
|
Chi Quản lý hành chính |
681 |
|
6 |
Sở Công Thương |
1.672 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
1.356 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
- |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
316 |
|
7 |
Sở Khoa học Công nghệ |
1.082 |
100 |
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
864 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
218 |
|
8 |
Sở Tài chính |
987 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
|
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
511 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
476 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
503 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
189 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
314 |
|
10 |
Sở Giao thông |
2.152 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
1.865 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
287 |
|
11 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
9.703 |
340 |
* |
Chi quản lý hành chính |
304 |
070 |
* |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
9.399 |
|
|
- Sự nghiệp giáo dục |
9.302 |
|
|
- Sự nghiệp đào tạo |
97 |
400 |
* |
Lưu học sinh Lào |
|
|
12 |
Sở Y tế |
20.333 |
130 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình |
19.787 |
370 |
|
Bảo đảm xã hội |
212 |
250 |
|
Sự nghiệp môi trường |
18 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
316 |
|
13 |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
12.937 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
1.678 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
370 |
|
Bảo đảm xã hội |
10.426 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
563 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
270 |
|
14 |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
16.781 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
543 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
6.585 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
220 |
|
Sự nghiệp thể dục thể thao |
9.312 |
130 |
|
Sự nghiệp y tế, dân số, gia đình |
25 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
43 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
273 |
|
15 |
Sở Tài nguyên & môi trường |
26.016 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
|
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
17.130 |
250 |
|
Sự nghiệp môi trường |
8.533 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
353 |
|
16 |
Sở Thông tin & Truyền Thông |
8.645 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
|
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
1.326 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
7.016 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
303 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
1.281 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
481 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
237 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
- |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
490 |
400 |
|
Chi khác ngân sách |
- |
370 |
|
Bảo đảm xã hội |
73 |
|
18 |
Thanh tra Tỉnh |
212 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
212 |
|
19 |
Đài Phát thanh truyền hình |
6.073 |
190 |
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
6.073 |
|
20 |
Liên Minh Hợp tác xã |
150 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
150 |
|
21 |
Ban Quản lý khu Công nghiệp |
507 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
276 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
231 |
|
22 |
Mặt trận Tổ quốc |
563 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
51 |
370 |
|
Bảo đảm xã hội |
20 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
492 |
|
23 |
Tỉnh đoàn |
1.224 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
1.045 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
179 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
24 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
644 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
133 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
440 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
- |
250 |
|
Sự nghiệp môi trường |
71 |
|
25 |
Hội Nông dân |
492 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
349 |
250 |
|
Sự nghiệp môi trường |
28 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
115 |
|
26 |
Hội Cựu chiến binh |
248 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
248 |
|
27 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
65 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
65 |
|
28 |
Hội Hữu nghị với nhân dân các nước |
106 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
106 |
|
29 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
385 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
42 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
343 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
|
30 |
Hội Nhà báo |
115 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
24 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
91 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
|
31 |
Hội Luật gia |
35 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
35 |
|
32 |
Hội Chữ thập đỏ |
191 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
191 |
|
33 |
Hội Người cao tuổi |
481 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
481 |
|
34 |
Hội Người mù |
130 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
102 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
28 |
|
35 |
Hội Đông Y |
54 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
54 |
|
36 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Đioxin |
27 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
27 |
|
37 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
64 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
64 |
|
38 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
42 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
42 |
|
39 |
Hội Khuyến học |
89 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
89 |
|
40 |
Trường Nguyễn Văn Cừ |
643 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
643 |
|
41 |
Hội Nông nghiệp và PTNT |
85 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
85 |
|
42 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
74 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
74 |
|
43 |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
121 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
88 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
33 |
|
44 |
Hội Cựu giáo chức |
22 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
22 |
|
45 |
Hội Sinh vật cảnh |
47 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
47 |
|
46 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
1.059 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
1.045 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
- |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
14 |
|
47 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội |
905 |
100 |
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
905 |
|
48 |
Trung tâm Hành chính công |
857 |
280 |
|
Sự nghiệp kinh tế |
129 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
728 |
|
49 |
Trường Cao đẳng Y tế |
367 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
367 |
|
50 |
Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh |
1.274 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
513 |
130 |
|
Sự nghiệp y tế dân, số |
761 |
mt |
|
Mục tiêu trung ương |
|
|
51 |
Công an tỉnh |
1.650 |
040 |
|
Chi an ninh |
1.650 |
250 |
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
52 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.200 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
100 |
010 |
|
Chi quốc phòng |
1.100 |
|
53 |
Tỉnh ủy Bắc Ninh |
3.105 |
340 |
|
Chi quản lý hành chính |
2.742 |
130 |
|
Sự nghiệp y tế dân, số |
94 |
070 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề |
67 |
160 |
|
Sự nghiệp văn hoá - thông tin |
202 |
DỰ
TOÁN THU DÀNH NGUỒN LÀM LƯƠNG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
ĐƠN VỊ |
Dự toán thu phí, lệ phí 2022 |
Dự toán thu hoạt động sự nghiệp |
Nguồn làm lương |
||
Tổng thu |
Để lại chi |
Nộp NSNN |
||||
|
Tổng |
159.306 |
34.758 |
124.548 |
1.985.104 |
76.849 |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
0 |
|
|
4.510 |
132 |
2 |
Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
3.156 |
2.799 |
357 |
59.242 |
1.100 |
3 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
0 |
0 |
0 |
6.120 |
227 |
4 |
Sở Tư pháp |
4.905 |
3.808 |
1.097 |
2.000 |
144 |
5 |
Sở Công Thương |
251 |
195 |
56 |
800 |
109 |
6 |
Sở Khoa học Công nghệ |
244 |
190 |
54 |
880 |
84 |
7 |
Sở Xây dựng |
772 |
500 |
272 |
49.700 |
200 |
8 |
Sở Giao thông |
133.350 |
18.500 |
114.850 |
23.700 |
500 |
9 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
0 |
0 |
0 |
90.472 |
15.344 |
10 |
Sở Y tế |
1.800 |
1.500 |
300 |
1.528.151 |
52.961 |
11 |
Sở Lao động -Thương binh xã hội |
700 |
0 |
700 |
9.250 |
2.098 |
12 |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
265 |
95 |
170 |
2.400 |
540 |
13 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
11.543 |
6.701 |
4.842 |
131.959 |
1.074 |
14 |
Sở Thông tin Truyền thông |
87 |
73 |
15 |
800 |
77 |
15 |
Đài Phát thanh truyền hình |
0 |
|
|
14.000 |
1.240 |
16 |
Ban Quản lí khu công nghiệp |
1.733 |
33 |
1.701 |
10.000 |
58 |
17 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
0 |
|
|
1.190 |
67 |
18 |
Hội Nông dân |
|
|
|
321 |
23 |
19 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
0 |
|
|
2.105 |
258 |
20 |
Trường cao đẳng Y tế |
0 |
|
|
4.022 |
395 |
21 |
Viên nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội |
0 |
|
|
855 |
72 |
22 |
Ban Quản lí an toàn thực phẩm tỉnh |
500 |
365 |
135 |
0 |
146 |
23 |
Ban Quản lý Khu vực và phát triển đô thị Bắc Ninh |
0 |
0 |
0 |
42.627 |
0 |
DỰ
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Tỉnh ủy Bắc Ninh
Mã số: 1041331, Chương: 509
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Lĩnh vực |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Quỹ Khen thưởng |
Bổ sung cải cách tiền lương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
141.980 |
0 |
0 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
3.105 |
0 |
0 |
1 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
67 |
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
94 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
202 |
|
|
4 |
Chi quản lý hành chính nhà nước |
|
2.742 |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
138.875 |
0 |
0 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
|
2 |
Chi an ninh |
040 |
|
|
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
601 |
|
|
4 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
10.188 |
|
|
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
48.498 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
|
|
9 |
Chi lương hưu và đảm bảo xã hội |
370 |
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
280 |
|
|
|
11 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
|
12 |
Chi quản lý hành chính nhà nước |
340 |
79.588 |
|
|
13 |
Chi khác ngân sách |
400 |
|
|
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Mã số: 1053630, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối NSNN |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
136.360 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.200 |
|
Chi quốc phòng |
|
1.100 |
|
GD - ĐT |
|
100 |
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
135.160 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
126.632 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
KP huấn luyện, kiểm tra SSĐV QNDB |
|
30.000 |
- |
Mua sắm quân trang DQTV |
|
24.000 |
- |
Đội bóng chuyền |
|
1.931 |
- |
Mua sắm TTB, công cụ hỗ trợ LLDQTV |
|
25.260 |
- |
Đầu tư XD nhà ở, phòng học, hội trường TĐ833 |
|
7.000 |
- |
Sửa chữa nhà khách |
|
2.000 |
- |
Đổ asphalt đường nội bộ BCH |
|
8.000 |
- |
Hỗ trợ chi củng cố, sửa chữa, bảo dưỡng vũ khí, trang thiết bị, phương tiện, cơ sở hạ tầng kho trạm |
|
3.605 |
- |
Chống mối |
|
1.000 |
- |
Sửa chữa phòng Hồ Chí Minh |
|
1.000 |
2 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
8.528 |
|
Trong đó: Đào tạo sỹ quan dự bị |
|
2.800 |
DỰ
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công an tỉnh
Mã số: 1053629, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
Dự toán thu |
|
|
|
Thu xử phạt vi phạm ATGT |
|
|
B |
Dự toán chi |
|
139.200 |
|
* Trừ tiết kiệm |
|
1.650 |
|
* Giao đơn vị thực hiện |
|
137.550 |
I |
Nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương đối với lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
|
45.590 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chi sự nghiệp môi trường |
250 |
1.500 |
|
Chi đảm bảo xã hội |
370 |
1.200 |
II |
Ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực an ninh của ngân sách trung ương |
|
91.960 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
280 |
10.710 |
2 |
Chi tổ chức các hoạt động nhân kỉ niệm 60 năm ngày truyền thống lực lượng cảnh sát nhân dân |
040 |
2.000 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị phương tiện kỹ thuật cho lực lượng kỹ thuật hình sự Công an tỉnh Bắc Ninh phục vụ công tác khám nghiệm, giám định kỹ thuật hình sự - pháp y, phòng chống tội phạm |
040 |
45.000 |
4 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị, phương tiện cho Công an chính quy về đảm nhiệm các chức danh Công an xã (theo đề án) |
040 |
25.000 |
5 |
Chi mua sắm sửa chữa trang thiết bị nghiệp vụ để phục vụ cho lực lượng đảm bảo ANTT trên địa bàn tỉnh |
040 |
2.000 |
6 |
Hỗ trợ bảo dưỡng, sửa chữa phương tiện phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ (theo Nghị quyết 18/NQ-HĐND) |
040 |
1.250 |
7 |
Hỗ trợ xây dựng, cải tạo và sửa chữa trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Bắc ninh tại phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh (theo Nghị quyết 18/NQ-HĐND) |
040 |
5.000 |
8 |
Kinh phí bảo trì hệ thống nhận diện vân tay tự động thuộc dự án trung tâm thông tin tội phạm tỉnh Bắc Ninh |
040 |
1.000 |
Ghi chú:
10% tiết kiệm chi thường xuyên dành nguồn để thực hiện CCTL là: 1.650 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
Mã số: 1044003, Chương: 402
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
0 |
0 |
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
221 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
221 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
23.248 |
57 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH - NN theo quy định của pháp luật |
340 |
23.248 |
57 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
7.177 |
57 |
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
16.071 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 221 triệu đồng
- Chi nhiệm vụ đặc thù: 300 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã số: 1063921, Chương: 405
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
367 |
|
|
Thuế GTGT |
|
365 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
2 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
4.510 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
2.616 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
2.616 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
35.755 |
139 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
4.677 |
23 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
5.802 |
41 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH - NN theo quy định của pháp luật |
340 |
25.276 |
75 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
0 |
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
0 |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 2.616 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 4.510 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 132 triệu đồng
- Chi nhiệm vụ đặc thù: 5.000 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mã số: 1041100, Chương: 412
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
3.156 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
2.799 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
357 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
1.116 |
|
|
Thuế GTGT |
|
500 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
600 |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
15 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
59.242 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
10.075 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
10.075 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
124.508 |
307 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
1.100 |
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
78.471 |
64 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH - NN theo quy định của pháp luật |
340 |
44.937 |
243 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 10.075 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 59.242 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 1.100 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 250 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Mã số: 1063726, Chương: 413
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
2.743 |
|
|
Thuế GTGT |
|
1.200 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
700 |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
842 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
6.120 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
2.000 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
2.000 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
26.860 |
122 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
19.786 |
70 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
7.074 |
52 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 2.000 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 6.120 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 227 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 150 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Tư pháp
Mã số: 1041096, Chương: 414
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
4.905 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
3.808 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
1.097 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
81 |
|
|
Thuế GTGT |
|
80 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
2.000 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
882 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
882 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
13.630 |
66 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
3.590 |
24 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
10.040 |
42 |
0 |
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
0 |
|
|
0 |
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
0 |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 882 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 2.000 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 144 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Công thương
Mã số: 1063922, Chương: 416
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
251 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
195 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
56 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
71 |
|
|
Thuế GTGT |
|
60 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
10 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
800 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.672 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
1.672 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
21.870 |
- |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
14.621 |
- |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
7.249 |
- |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.672 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 800 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 109 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Khoa học và Công nghệ
Mã số: 1063881, Chương: 417
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
244 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
190 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
54 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
86 |
|
|
Thuế GTGT |
|
35 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
50 |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
880 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
1.082 |
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.082 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
16.329 |
77 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
10.283 |
34 |
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
6.046 |
43 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.082 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 880 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 84 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Tài chính
Mã số: 1044038, Chương: 418
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
3 |
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
2 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
987 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
987 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
17.961 |
83 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
5.526 |
15 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
12.435 |
68 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 987 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 400 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Xây dựng
Mã số: 1042721, Chương: 419
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
772 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
500 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
272 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
8.422 |
|
|
Thuế GTGT |
|
6.750 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
1.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
3 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
669 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
49.700 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
503 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
503 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
10.049 |
61 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
1.705 |
0 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
8.344 |
61 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 503 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 49.700 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 200 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 150 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Giao thông - Vận Tải
Mã số: 1019104, Chương: 421
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
133.350 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
18.500 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
114.850 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
1.983 |
|
|
Thuế GTGT |
|
1.165 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
800 |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
3 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
15 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
23.700 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
2.152 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
2.152 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
27.606 |
50 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
19.158 |
19 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
8.448 |
31 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
0 |
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
0 |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 2.152 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 23.700 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 500 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Giáo dục và Đào tạo
Mã số: 1071221, Chương: 422
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
90.472 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
9.703 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
9.703 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
445.891 |
1.615 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
436.624 |
1.577 |
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
9.267 |
38 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 9.703 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 90.472 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 15.344 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra:
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Y tế
Mã số: 1004059, Chương: 423
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
1.800 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
1.500 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
300 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
301 |
|
|
Thuế GTGT |
|
200 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
1.528.151 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
20.333 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
20.333 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
338.567 |
3.159 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
327.360 |
3.114 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
165 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
9.136 |
45 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
1.906 |
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 20.333 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 1.528.151 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 52.961 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 150 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
Mã số: 1078974, Chương: 424
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
700 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
700 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
43 |
|
|
Thuế GTGT |
|
25 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
3 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
15 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
9.250 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
12.937 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
12.937 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
155.563 |
218 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
25.156 |
65 |
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
5.146 |
22 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
11.196 |
33 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
114.065 |
98 |
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 12.937 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 9.250 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 2.098 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Mã số: 1042932, Chương: 425
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
265 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
95 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
170 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
217 |
|
|
Thuế GTGT |
|
95 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
2 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
120 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
2.400 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
16.781 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
16.781 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
179.134 |
248 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
8.315 |
25 |
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
225 |
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
72.526 |
121 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
89.958 |
61 |
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
384 |
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
7.726 |
41 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 16.781 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 2.400 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 540 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
Mã số: 1042687, Chương: 426
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
11.543 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
6.701 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
4.842 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
14.404 |
|
|
Thuế GTGT |
|
6.500 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
5.700 |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
4 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
2.200 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
131.959 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
26.016 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
26.016 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
240.406 |
68 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
76.800 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
154.170 |
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
9.436 |
68 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 26.016 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 131.959 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 1.074 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Thông tin và Truyền thông
Mã số: 1039073, Chương: 427
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
87 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
73 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
14 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
81 |
|
|
Thuế GTGT |
|
80 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
800 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
8.645 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
8.645 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
84.039 |
111 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
11.935 |
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
66.051 |
65 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
6.053 |
46 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 8.645 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 800 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 77 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Sở Nội vụ
Mã số: 1042944, Chương: 435
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
1 |
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.281 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
1.281 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
29.887 |
119 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
4.343 |
28 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
4.406 |
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
12.478 |
91 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
660 |
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
8.000 |
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.281 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Thanh tra tỉnh
Mã số: 1042936, Chương: 437
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
212 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
212 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
11.285 |
44 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
11.285 |
44 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 212 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: - triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: - triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 4.700 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Đài phát thanh truyền hình
Mã số: 1063880, Chương: 442
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
1.020 |
|
|
Thuế GTGT |
|
700 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
320 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
14.000 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
6.073 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
6.073 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
61.216 |
121 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
61.216 |
121 |
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
|
|
0 |
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
0 |
|
|
0 |
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
0 |
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 6.073 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 14.000 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 1.240 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Liên minh Hợp tác xã
Mã số: 1042935, Chương: 448
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
150 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
150 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
2.939 |
25 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
2.939 |
25 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 150 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
Mã số: 1042937, Chương: 505
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
1.733 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
33 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
1.700 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
184 |
|
|
Thuế GTGT |
|
170 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
10 |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
4 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
10.000 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
507 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
507 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
11.342 |
86 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
3.919 |
31 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
7.423 |
55 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 507 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 10.000 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 58 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Mã số: 1041438, Chương: 510
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
563 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
563 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
8.056 |
30 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
456 |
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
7.420 |
30 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
180 |
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 563 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Tỉnh đoàn Thanh niên
Mã số: 1019472, Chương: 511
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
1 |
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
1.190 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.224 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
1.224 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
14.833 |
45 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
10.750 |
21 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
4.083 |
24 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.224 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 1.190 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 67 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Mã số: 1042939, Chương: 512
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
644 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
644 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
8.422 |
14 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
3.964 |
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
642 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
3.816 |
14 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 644 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 0 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 0 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: 0 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nông dân
Mã số: 1042933, Chương: 513
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
321 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
492 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
492 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
8.084 |
41 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
1.963 |
13 |
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
5.871 |
28 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 492 triệu đồng
- Thu hoạt động sự nghiệp: 321 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 23 triệu đồng
- Kinh phí chi từ nguồn trích lại qua thu hồi phát hiện sau thanh tra: - triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Cựu chiến binh
Mã số: 1042940, Chương: 514
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
248 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
248 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
3.644 |
8 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
3.644 |
8 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 248 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Liên hiệp các hội khoa học
Mã số: 1112208, Chương: 516
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
65 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
65 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.240 |
6 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
1.240 |
6 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 65 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội hữu nghị với nhân dân các nước
Mã số: 1119135, Chương: 517
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
106 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
106 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.151 |
2 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
1.151 |
2 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 106 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Văn học nghệ thuật
Mã số: 1044004, Chương: 518
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
385 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
385 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
4.265 |
12 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
3.088 |
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
1.177 |
12 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 385 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nhà báo
Mã số: 1063923, Chương: 520
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
1 |
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
115 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
115 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.477 |
5 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
823 |
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
654 |
5 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 115 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Luật gia
Mã số: 1113188, Chương: 521
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
35 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
35 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
681 |
5 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
681 |
5 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 35 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Chữ thập đỏ
Mã số: 1071218, Chương: 522
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
191 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
191 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
2.882 |
16 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT- XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
2.882 |
16 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 191 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ban đại diện Hội người cao tuổi
Mã số: 1043072, Chương: 533
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
481 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
481 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
4.727 |
7 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
4.727 |
7 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 481 triệu đồng
DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Người mù
Mã số: 1042934, Chương: 534
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
130 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
130 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.595 |
6 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
248 |
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
1.347 |
6 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 130 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Đông Y
Mã số: 1071219, Chương: 535
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
54 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
54 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
980 |
8 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
980 |
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
980 |
8 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 54 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
Mã số: 1111481, Chương: 536
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
27 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
27 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
565 |
2 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
565 |
2 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 27 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Cựu thanh niên xung phong
Mã số:1112013, Chương: 537
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
64 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
64 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
902 |
3 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
902 |
3 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 64 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Bảo trợ người tàn tật
Mã số: 1113032, Chương: 538
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
42 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
42 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
718 |
4 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
718 |
4 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 42 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Khuyến học
Mã số: 1113555, Chương: 539
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
89 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
89 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.163 |
8 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
1.163 |
8 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 89 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Trường Chính trị Nguyễn văn Cừ
Mã số: 1042723, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định số:
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
31 |
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
30 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
2.105 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
643 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
643 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
10.383 |
56 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
10.383 |
56 |
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
|
|
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 643 triệu đồng
- Thu sự nghiệp: 2.105 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 258 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Mã số: 1042938, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
85 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
85 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.270 |
3 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
1.270 |
3 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 85 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Liên hiệp thanh niên
Mã số: 1118724, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
74 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
74 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
922 |
3 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
922 |
3 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 74 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Mã số: 1118869, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
121 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
121 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.440 |
6 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
1.140 |
6 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 121 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Cựu giáo chức
Mã số: 1118938, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
22 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
22 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
561 |
3 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
561 |
3 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 22 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Hội Sinh vật cảnh
Mã số: 1118937, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
47 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
47 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
644 |
4 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
644 |
4 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 47 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Văn phòng Ban an toàn giao thông
Mã số: 1019098, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.059 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
1.059 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
11.888 |
3 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
11.383 |
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
505 |
3 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.059 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1121766, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
321 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
1 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
320 |
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
855 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
905 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
905 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
9.323 |
16 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
9.323 |
16 |
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
|
|
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 905 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 72 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Trung tâm Hành chính công
Mã số: 1125361, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
857 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
857 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
10.143 |
45 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
1.160 |
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
8.983 |
45 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 857 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Trường Cao đẳng y tế
Mã số: 1063879, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
4.022 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
367 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
367 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
6.554 |
42 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
6.554 |
42 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
|
|
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 367 triệu đồng
- Thu sự nghiệp: 4.022 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 395 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
Ban Quản lí An toàn thực phẩm tỉnh
Mã số: 1126806, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Mã NVC |
Tổng giao |
Trong đó: Quỹ khen thưởng |
A |
DỰ TOÁN THU |
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
Tổng thu phí, lệ phí |
|
500 |
|
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
365 |
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
135 |
|
2 |
Thuế phải nộp |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
1.274 |
|
|
Hoạt động thường xuyên |
|
1.274 |
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
18.548 |
89 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
6.848 |
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức CTXH - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức XH-NN theo quy định của pháp luật |
340 |
11.700 |
89 |
|
Chi Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
|
|
Chi hoạt động của HĐND tỉnh |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
Ghi chú:
- 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL là: 1.274 triệu đồng
- Thu sự nghiệp: 0 triệu đồng
- Dành nguồn làm lương từ các khoản thu được để lại đơn vị: 146 triệu đồng
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Quỹ Bảo hiểm y tế - Bảo hiểm xã hội tỉnh
Mã số: 1057745, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
|||
Tổng số |
Bao gồm |
|||||
Dự toán ổn định |
Bổ sung chênh lệch lương |
|||||
Tổng số |
Trong đó Quỹ khen thưởng |
|||||
A |
B |
C |
1=2+4 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
B |
Dự toán chi cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
210.000 |
210.000 |
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
|
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
210.000 |
210.000 |
|
|
1 |
Chi sự nghiệp y tế |
130 |
210.000 |
210.000 |
|
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
Mã số: 3011532, Chương: 554
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
2 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
12.300 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
12.300 |
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp theo nghị quyết 147/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
280 |
12.300 |
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy
lợi Bắc Đuống
Mã số: 1124392, Chương: 564
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách cấp cải cách lương |
Quỹ khen thưởng |
||||
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B |
Thuế phải nộp |
|
1.050 |
|
|
|
Thuế môn bài |
|
9 |
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
55 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
10 |
|
|
|
Tiền thuê đất |
|
976 |
|
|
C |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
242.340 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
242.340 |
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
242.340 |
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
242.340 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật |
340 |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy
lợi Nam Đuống
Mã số: 1124355, Chương: 564
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách cấp cải cách lương |
Quỹ khen thưởng |
||||
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B |
Thuế phải nộp |
|
431 |
|
|
|
Thuế môn bài |
|
380 |
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
3 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
8 |
|
|
|
Tiền thuê đất |
|
40 |
|
|
C |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
154.570 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
154.570 |
|
|
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
154.570 |
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
100 |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
160 |
|
|
|
7 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
190 |
|
|
|
8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
220 |
|
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
154.570 |
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật |
340 |
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
|
|
13 |
Tài chính và khác |
400 |
|
|
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đơn vị: Ủy ban đoàn kết công giáo
Mã số: 3012866, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
260 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
260 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
260 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
260 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Toà án nhân dân tỉnh
Mã số: 1054970, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
1.200 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
1.200 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.200 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
1.200 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
Mã số: 1008588, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
1.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
1.000 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.000 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
1.000 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục thi hành án tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1054440, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
1.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
1.000 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.000 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
1.000 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Liên đoàn lao động tỉnh
Mã số: 3012862, Chương: 515
(Kèm theo Quyết định số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
3.780 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
3.780 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
3.780 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
3.780 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục thống kê Bắc Ninh
Mã số: 1058555, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
995 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
995 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
995 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
995 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đoàn đại biểu Quốc hội
Mã số: 11003200, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
1.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
1.000 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.000 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
1.000 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Tỉnh hội Phật giáo
Mã số: 3017746, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
200 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
200 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
200 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
200 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục thuế tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1054024, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
3.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
3.000 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
3.000 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
3.000 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Kho bạc nhà nước tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 1056055, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
1.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
1.000 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
1.000 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
1.000 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Cục Hải quan Bắc Ninh
Mã số: 1115080, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
500 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
500 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
500 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
500 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày
Mã số: 3012616, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
325 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
325 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
325 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
325 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Đoàn Luật sư tỉnh Bắc Ninh
Mã số: 3012861, Chương: 599
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
445 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
445 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
445 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
445 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Ban chỉ đạo 389
Mã số: 1023096, Chương: 560
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã loại, khoản |
Dự toán 2022 |
A |
B |
C |
D |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách các khoản phí, lệ phí |
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
B |
Dự toán chi cân đối ngân sách nhà nước |
|
350 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
II |
Chi viện trợ |
|
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính |
|
350 |
* |
Trừ tiết kiệm theo quy định |
|
|
* |
Giao đơn vị thực hiện |
|
350 |
1 |
Chi quốc phòng |
010 |
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
040 |
|
3 |
Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
070 |
|
4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
100 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
130 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
160 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình, thông tấn |
190 |
|
8 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
220 |
|
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
250 |
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
280 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
340 |
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
370 |
|
13 |
Chi tài chính và khác |
400 |
350 |
14 |
Chi chuyển giao, chuyển nguồn |
430 |
|
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Thành phố Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
6.217.242 |
A |
Thu nội địa |
3.267.242 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
3.210 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
200 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
10 |
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
7.200 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
5.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
200 |
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
831.010 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
31.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
800.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10 |
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
851.422 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
516.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
413.060 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
370.060 |
|
+ Hộ cá thể |
43.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
102.940 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
335.422 |
|
Lệ phí môn bài |
1.922 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
185.180 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
144.570 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
2.500 |
|
Thuế tài nguyên |
1.250 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
137.000 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
32.000 |
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
24.000 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
81.000 |
|
- Khác |
|
VI |
Phí và lệ phí |
16.500 |
|
- Cấp huyện |
12.200 |
|
- Cấp xã |
4.300 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
220.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
35.000 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
185.000 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.600 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
1.150.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
50.000 |
|
- Đất đấu giá |
435.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
650.000 |
|
- Đất BT |
|
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
15.000 |
X |
Tiền thuê đất |
22.000 |
|
- Doanh nghiệp |
22.000 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
500 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
6.700 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
4.100 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
5.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
B |
Thu hải quan |
2.950.000 |
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Thành phố Bắc Ninh
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
1.906.670 |
1.690.615 |
216.055 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
1.868.593 |
1.652.538 |
216.055 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
970.900 |
897.500 |
73.400 |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
33.600 |
33.600 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
8.400 |
- |
8.400 |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
928.900 |
863.900 |
65.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
857.510 |
722.412 |
135.098 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
339.595 |
338.569 |
1.026 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo |
- |
- |
|
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
145.453 |
142.987 |
2.466 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
16.500 |
11.900 |
4.601 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
23.683 |
20.727 |
2.956 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
38.077 |
38.077 |
- |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
13.454 |
13.454 |
|
|
- Chi sự nghiệp Môi trường |
- |
- |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
45.627 |
38.077 |
7.550 |
1 |
Bổ sung cân đối |
7.550 |
- |
7.550 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
38.077 |
38.077 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
- |
|
|
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Thành phố Từ Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
4.051.297 |
A |
Thu nội địa |
1.436.297 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
4.500 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
4.500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
250 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
11.040 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.040 |
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
661.907 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
190.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
127.700 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
113.280 |
|
+ Hộ cá thể |
14.420 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
62.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
300 |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
471.907 |
|
Lệ phí môn bài |
707 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
320.580 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
150.000 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
620 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
40.000 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
2.600 |
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
7.485 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
28.915 |
|
- Khác |
1.000 |
VI |
Phí và lệ phí |
8.100 |
|
- Cấp huyện |
6.555 |
|
- Cấp xã |
1.545 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
77.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
17.000 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
60.000 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.500 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
50.000 |
|
- Đất đấu giá |
300.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
50.000 |
|
- Đất BT |
200.000 |
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
|
X |
Tiền thuê đất |
11.000 |
|
- Doanh nghiệp |
11.000 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
1.500 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
7.000 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
3.500 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
4.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
B |
Thu hải quan |
2.615.000 |
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Thành phố Từ Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
1.068.194 |
927.304 |
140.890 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
1.032.352 |
891.462 |
140.890 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
392.200 |
342.200 |
50.000 |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
25.200 |
25.200 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
- |
- |
- |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
367.000 |
317.000 |
50.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
611.790 |
525.546 |
86.244 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
290.247 |
289.599 |
648 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo |
- |
- |
|
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
61.320 |
59.189 |
2.131 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
11.478 |
8.614 |
2.864 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
16.884 |
15.102 |
1.782 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
35.842 |
35.842 |
- |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
13.178 |
13.178 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
74.924 |
62.833 |
12.091 |
1 |
Bổ sung cân đối |
39.082 |
26.991 |
12.091 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
35.842 |
35.842 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
- |
|
|
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Tiên Du
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
2.188.151 |
A |
Thu nội địa |
2.188.151 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
2.520 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
20 |
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
1.600 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
10.500 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.407.631 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
182.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
162.870 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
157.870 |
|
+ Hộ cá thể |
5.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
19.130 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
1.225.631 |
|
Lệ phí môn bài |
631 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
531.370 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
611.500 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
80.250 |
|
Thuế tài nguyên |
1.880 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
18.000 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
1.500 |
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
3.000 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
13.500 |
|
- Khác |
|
VI |
Phí và lệ phí |
4.600 |
|
- Cấp huyện |
3.020 |
|
- Cấp xã |
1.580 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
71.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
6.000 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
65.000 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.500 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
50.000 |
|
- Đất đấu giá |
350.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
- Đất BT |
|
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
|
X |
Tiền thuê đất |
8.200 |
|
- Doanh nghiệp |
8.200 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
1.500 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
3.300 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
2.800 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
3.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
250.000 |
B |
Thu hải quan |
|
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Tiên Du
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
1.050.725 |
897.199 |
153.526 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
1.010.499 |
856.973 |
153.526 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
405.250 |
355.250 |
50.000 |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
26.250 |
26.250 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
- |
- |
- |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
379.000 |
329.000 |
50.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
577.627 |
479.571 |
98.056 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
270.941 |
270.185 |
756 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo |
- |
- |
|
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
46.852 |
45.003 |
1.849 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
11.709 |
8.269 |
3.440 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
15.913 |
13.883 |
2.030 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
40.226 |
40.226 |
- |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
16.401 |
16.401 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
52.601 |
40.226 |
12.375 |
1 |
Bổ sung cân đối |
12.375 |
- |
12.375 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
40.226 |
40.226 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
- |
|
|
NHIỆM VỤ
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Quế Võ
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
730.631 |
A |
Thu nội địa |
730.631 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
200 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
250 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
42.550 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
41.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
50 |
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
374.831 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
134.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
110.590 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
105.090 |
|
+ Hộ cá thể |
5.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
23.410 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
240.831 |
|
Lệ phí môn bài |
331 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
120.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
119.160 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
30 |
|
Thuế tài nguyên |
1.310 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
22.000 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
4.700 |
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
3.000 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
14.300 |
|
- Khác |
|
VI |
Phí và lệ phí |
4.500 |
|
- Cấp huyện |
2.672 |
|
- Cấp xã |
1.828 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
69.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
9.000 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
60.000 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.600 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
|
|
- Đất đấu giá |
150.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
50.000 |
|
- Đất BT |
|
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
|
X |
Tiền thuê đất |
4.000 |
|
- Doanh nghiệp |
4.000 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
1.500 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
2.100 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
3.100 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
2.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
B |
Thu hải quan |
|
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Quế Võ
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
965.214 |
820.209 |
145.005 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
920.770 |
775.765 |
145.005 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
207.500 |
207.500 |
- |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
31.500 |
31.500 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
- |
- |
- |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
176.000 |
176.000 |
- |
2 |
Chi thường xuyên |
678.737 |
541.415 |
137.322 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
308.570 |
307.436 |
1.134 |
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
43.907 |
41.744 |
2.163 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
15.922 |
11.082 |
4.840 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
18.612 |
15.768 |
2.844 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
44.444 |
44.444 |
- |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
14.261 |
14.261 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
413.133 |
357.744 |
55.389 |
1 |
Bổ sung cân đối |
368.689 |
313.300 |
55.389 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
44.444 |
44.444 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
- |
|
|
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Yên Phong
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
2.303.401 |
A |
Thu nội địa |
638.401 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
2.020 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
20 |
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
250 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
50 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
200 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
3.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
191.331 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
95.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.000 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
65.850 |
|
+ Hộ cá thể |
5.150 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
24.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
96.331 |
|
Lệ phí môn bài |
331 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
60.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.600 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
400 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
16.000 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
2.300 |
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
3.190 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
9.810 |
|
- Khác |
700 |
VI |
Phí và lệ phí |
4.200 |
|
- Cấp huyện |
2.689 |
|
- Cấp xã |
1.511 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
59.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
6.000 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
53.000 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
|
|
- Đất đấu giá |
320.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
- Đất BT |
30.000 |
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
|
X |
Tiền thuê đất |
1.800 |
|
- Doanh nghiệp |
1.800 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
2.000 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
1.200 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
2.600 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
2.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
B |
Thu hải quan |
1.665.000 |
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Yên Phong
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
967.190 |
862.846 |
104.344 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
925.164 |
820.820 |
104.344 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
324.950 |
324.950 |
- |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
24.150 |
24.150 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
- |
- |
- |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.800 |
300.800 |
- |
2 |
Chi thường xuyên |
572.590 |
473.700 |
98.891 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
286.667 |
285.911 |
756 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo |
- |
- |
|
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
43.878 |
41.502 |
2.376 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
11.907 |
8.500 |
3.407 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
15.717 |
13.671 |
2.046 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
42.026 |
42.026 |
- |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
15.310 |
15.310 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
444.095 |
409.897 |
34.198 |
1 |
Bổ sung cân đối |
402.069 |
367.871 |
34.198 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
42.026 |
42.026 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
- |
|
|
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Thuận Thành
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
1.435.370 |
A |
Thu nội địa |
1.435.370 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
100 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
50 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
2.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
500 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.500 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
238.170 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
117.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
85.300 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
80.000 |
|
+ Hộ cá thể |
5.300 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
31.300 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
400 |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
121.170 |
|
Lệ phí môn bài |
370 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
76.650 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
44.000 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
150 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
18.000 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
2.005 |
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
2.195 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
13.000 |
|
- Khác |
800 |
VI |
Phí và lệ phí |
3.700 |
|
- Cấp huyện |
2.650 |
|
- Cấp xã |
1.050 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
50.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
7.000 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
43.000 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
1.100.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
|
|
- Đất đấu giá |
350.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
700.000 |
|
- Đất BT |
50.000 |
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
|
X |
Tiền thuê đất |
9.000 |
|
- Doanh nghiệp |
9.000 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
4.000 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
2.000 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
1.400 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
2.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
B |
Thu hải quan |
|
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Thuận Thành
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
1.566.658 |
1.437.117 |
129.541 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
1.527.156 |
1.397.615 |
129.541 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
846.300 |
846.300 |
- |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
27.300 |
27.300 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
- |
- |
- |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
819.000 |
819.000 |
- |
2 |
Chi thường xuyên |
649.590 |
526.778 |
122.813 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
319.340 |
318.368 |
972 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo |
- |
- |
|
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
39.029 |
36.995 |
2.034 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
13.515 |
9.327 |
4.188 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
17.751 |
15.211 |
2.540 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
39.502 |
39.502 |
- |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
12.580 |
12.580 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
487.028 |
441.044 |
45.984 |
1 |
Bổ sung cân đối |
447.526 |
401.542 |
45.984 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
39.502 |
39.502 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
- |
|
|
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Gia Bình
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
229.614 |
A |
Thu nội địa |
229.614 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
250 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
50.064 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
44.970 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
40.470 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
37.820 |
|
+ Hộ cá thể |
2.650 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
5.094 |
|
Lệ phí môn bài |
94 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
2.200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.770 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
30 |
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
7.500 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
|
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
1.120 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
6.230 |
|
- Khác |
150 |
VI |
Phí và lệ phí |
1.800 |
|
- Cấp huyện |
1.172 |
|
- Cấp xã |
628 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
29.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
1.900 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
27.100 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.400 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
130.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
|
|
- Đất đấu giá |
130.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
- Đất BT |
|
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
|
X |
Tiền thuê đất |
1.800 |
|
- Doanh nghiệp |
1.800 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
2.000 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
1.700 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
1.100 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
1.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
B |
Thu hải quan |
|
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Gia Bình
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
692.713 |
594.513 |
98.200 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
646.650 |
548.450 |
98.200 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
143.200 |
143.200 |
- |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
21.000 |
21.000 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
- |
- |
- |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
122.200 |
122.200 |
- |
2 |
Chi thường xuyên |
478.863 |
385.841 |
93.022 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
207.718 |
206.962 |
756 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo |
- |
- |
|
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
22.678 |
21.603 |
1.075 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
11.454 |
8.205 |
3.250 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
13.133 |
11.205 |
1.928 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
46.063 |
46.063 |
- |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
8.109 |
8.109 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
- |
- |
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
488.495 |
430.803 |
57.692 |
1 |
Bổ sung cân đối |
442.432 |
384.740 |
57.692 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
46.063 |
46.063 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
- |
|
|
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Huyện Lương Tài
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2022 |
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
178.114 |
A |
Thu nội địa |
178.114 |
I |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
II |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
100 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
50 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
III |
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài |
200 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
200 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
IV |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
54.114 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh huyện thu |
46.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
30.950 |
|
+ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
28.600 |
|
+ Hộ cá thể |
2.350 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
50 |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
2 |
Thu ngoài quốc doanh tỉnh thu |
8.114 |
|
Lệ phí môn bài |
114 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
5.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.000 |
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
V |
Thuế thu nhập cá nhân |
10.500 |
|
- Tiền lương tiền công người lao động |
1.508 |
|
- Hộ sản xuất kinh doanh |
992 |
|
- Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
7.600 |
|
- Khác |
400 |
VI |
Phí và lệ phí |
2.200 |
|
- Cấp huyện |
1.527 |
|
- Cấp xã |
673 |
VII |
Lệ phí trước bạ |
30.000 |
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
2.170 |
|
- Lệ phí trước bạ tài sản |
27.830 |
VIII |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.400 |
IX |
Thu tiền sử dụng đất |
70.000 |
|
- Đất dân cư dịch vụ |
|
|
- Đất đấu giá |
70.000 |
|
- Đất Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
- Đất BT |
|
|
- Công nhận quyền sử dụng đất |
|
X |
Tiền thuê đất |
2.200 |
|
- Doanh nghiệp |
2.200 |
|
- Hộ cá thể |
|
XI |
Thu tại xã |
2.000 |
XII |
Thu khác ngân sách cấp huyện |
1.000 |
XIII |
Phạt an toàn giao thông |
1.400 |
XIV |
Phạt vi phạm hành chính cơ quan thuế xử lý |
1.000 |
XV |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
B |
Thu hải quan |
|
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
Huyện Lương Tài
(Kèm theo Quyết định
số: 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
Dự toán 2022 |
||
Tổng số |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
TỔNG CHI |
643.831 |
541.798 |
102.033 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
594.864 |
492.831 |
102.033 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
86.800 |
86.800 |
- |
|
Trong đó chi sự nghiệp giáo dục |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
21.000 |
21.000 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn bội thu NSĐP |
- |
- |
- |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
65.800 |
65.800 |
- |
2 |
Chi thường xuyên |
484.199 |
387.297 |
96.903 |
|
Trong đó |
- |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo |
214.825 |
214.069 |
756 |
- |
Chi sự nghiệp môi trường |
22.343 |
21.443 |
900 |
3 |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
10.638 |
7.508 |
3.130 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
13.227 |
11.227 |
2.000 |
II |
Bổ sung có mục tiêu |
48.967 |
48.967 |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
8.473 |
8.473 |
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
B |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
491.986 |
434.120 |
57.866 |
1 |
Bổ sung cân đối |
443.019 |
385.153 |
57.866 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
48.967 |
48.967 |
- |
C |
40% học phí thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
DỰ
TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Quyết định phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư theo QĐ phê duyệt UBND tỉnh |
Dự toán |
|
Hỗ trợ đầu tư |
Hỗ trợ Lãi suất |
||||
Tổng số |
590.963 |
43.420 |
7.760 |
590.963 |
|
I |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
319.855 |
- |
5.030 |
1 |
Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang và xây dựng hệ thống mạng lưới đường ống cấp nước sạch tập trung cụm xã Tam Sơn - Phú Lâm, Tiên Du |
QĐ 90/QĐ-UBND ngày 19/1/2016 |
41.237 |
|
3.000 |
2 |
Dự án ĐTXD hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Đào Viên - Cách Bi, huyện Quế Võ |
QĐ 24/QĐ-UBND ngày 8/1/2016 |
27.955 |
|
1.150 |
3 |
Dự án Đầu tư xây dựng công trình cấp nước tập trung cụm xã Đại Đồng Thành, Đình Tổ, Thanh Khương, Xuân Lâm, Hà Mãn, huyện Thuận Thành; Cải tạo, nâng cấp mạng đường ống phân phối và dịch vụ cấp nước cho các thôn xã Trí Quả, huyện Thuận Thành. |
QĐ 532/QĐ-UBND ngày 5/6/2014; QĐ số 528/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 |
250.663 |
|
880 |
II |
Dự án hoàn thành |
|
59.706 |
8.100 |
580 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Song Liễu - Ngũ Thái - Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
QĐ 247/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
41.546 |
3.200 |
580 |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch cho phường Châu Khê và nâng công suất nhà máy nước Từ Sơn |
QĐ số 1247/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 |
18.160 |
4.900 |
|
III |
Phân bổ các dự án nước sạch đang thực hiện |
|
211.402 |
35.320 |
2.150 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng: Cải tạo, nâng cấp và hoàn thiện hệ thống cấp nước sạch tập trung xã Lâm Thao, huyện Lương Tài |
QĐ 1052/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
46.752 |
1.930 |
|
2 |
Dự án: Đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Chi Lăng - Hán Quảng, huyện Quế Võ |
QĐ 58/QĐ-UBND ngày 15/1/2016 |
31.809 |
1.300 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Hiên Vân - Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
QĐ 193/QĐ-UBND ngày 22/2/2016 |
35.797 |
10.260 |
|
4 |
Dự án XD hệ thống cấp nước sạch cho 2 xã: Yên Giả - Mộ Đạo, huyện Quế Võ. |
QĐ 70/QĐ-SXD ngày 17/3/2016 |
13.640 |
2.370 |
1.200 |
5 |
Dự án ĐTXD hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
QĐ 25/QĐ-UBND ngày 8/1/2016; HĐ BOO Sở XD |
23.506 |
3.200 |
950 |
6 |
Hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Yên Trung - Đông Phong, huyện Yên Phong |
QĐ 1185/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
29.335 |
6.100 |
|
7 |
Dự án ĐTXD hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Bằng An - Quế Tân - Phù Lương, huyện Quế Võ |
QĐ 23/QĐ-UBND ngày 8/1/2016 |
30.563 |
10.160 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.