ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 16 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 5 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 530/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Văn bản QPPL quy định |
Nội dung được công bố sau khi sửa |
I |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
|||||
1 |
Thành lập/ Mở rộng cụm công nghiệp |
57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện/Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congd ichvucong. phuyen.gov.vn - Dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thành lập/ Mở rộng cụm công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
UBND cấp huyện |
5 ngày làm việc |
- Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. |
UBND cấp huyện |
15 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
- Kết thúc nhận hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp lập 02 bộ hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp kèm tệp tin điện tử của hồ sơ, gửi Sở Công Thương để chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức thẩm định. |
UBND cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
- Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển nộp hồ sơ cho Sở Công Thương (bản điện tử và giấy). |
Văn thư UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính: Gồm các nội dung |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
|
- Chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày làm việc |
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên |
18 ngày làm việc |
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan - Không đồng ý với kết quả xử lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo phòng |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng chuyên môn thì ký phê duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành. - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày làm việc |
- Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và giấy). |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Công Thương, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
- Phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
- Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Chuyên môn |
3 ngày làm việc |
|
- Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
- Xem xét và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Công Thương |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 10 |
- Chuyển kết quả từ Sở Công Thương đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bưu điện |
½ ngày làm việc |
Bước 11 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
57 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.