ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 129/TTr-SNV ngày 19 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công quốc gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công.
Giao Sở Nội vụ công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông tin điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Trình tự thực hiện, thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm |
1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị phê duyệt vị trí việc làm; - Đề án vị trí việc làm; - Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức; quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
1. Trình tự thực hiện - Bước 1: Cơ quan, tổ chức thuộc UBND tỉnh xây dựng đề án vị trí việc làm nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng đến Trung tâm Hành chính công. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ. - Bước 2: Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại cơ quan, tổ chức để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3. - Bước 3: Thẩm định Đề án. - Bước 4: Văn bản thẩm định. 2. Thời gian giải quyết: Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức. |
2 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm; - Đề án điều chỉnh vị trí việc làm; - Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức; quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
1. Trình tự thực hiện - Bước 1: Cơ quan, tổ chức thuộc UBND tỉnh lập đề án điều chỉnh vị trí việc làm nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng đến Trung tâm Hành chính công. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Nội vụ. - Bước 2: Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại cơ quan, tổ chức để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3. - Bước 3: Thẩm định đề án điều chỉnh vị trí việc làm. - Bước 4: Văn bản thẩm định. 2. Thời gian giải quyết: Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức. |
Tổng số: 02 TTHC cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.