ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2017/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Thực hiện Công văn số 301/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 - 2019) như sau:
1. Bãi bỏ giá đất ở đô thị đường nội bộ Khu công nghiệp Trần Quốc Toản nêu tại Phụ lục số 3 Khoản 3 Điều 12 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014.
2. Ban hành Phụ lục sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 2 và Phụ lục số 3 nêu tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 12 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Thanh Hùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Điều chỉnh bảng giá đất ở đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) |
1 |
Khu dân cư chợ Mỹ Trà |
|
|
|
- Đường Đỗ Thị Đệ |
L3 |
2.800.000 |
|
- Đường Nguyễn Doãn Phong |
L3 |
3.200.000 |
2. Bổ sung vào bảng giá đất.
2.1. Đất ở tại nông thôn (Khu vực II).
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
1 |
Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình) |
L3 |
450.000 |
2 |
Đường nhựa Đoạn Đình Tịnh Mỹ - đuôi Huyền Vũ |
L4 |
450.000 |
3 |
Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm |
L4 |
450.000 |
2.2. Đất ở tại đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
|
Phường 1 |
|
|
1 |
Đường dal đê bao chống lũ nội ô thành phố Cao Lãnh (đoạn chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt) |
5 |
2.000.000 |
|
Phường Hòa Thuận |
|
|
1 |
Khu tái định cư Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
|
- Đường mặt cắt 5,5 mét |
4 |
2.000.000 |
|
- Đường mặt cắt 7 mét |
4 |
2.200.000 |
|
- Đường mặt cắt 10,5 mét |
3 |
3.200.000 |
|
- Đường mặt cắt 12 mét |
3 |
3.500.000 |
|
- Đường mặt cắt 25 mét |
3 |
4.000.000 |
2 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) |
4 |
2.800.000 |
|
Phường Mỹ Phú |
|
|
1 |
Khu dân cư phường Mỹ Phú |
|
|
|
- Đường Nguyễn Thái Bình (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến) |
5 |
1.600.000 |
|
- Đường Hồ Biểu Chánh (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến) |
5 |
1.600.000 |
|
Phường 3 |
|
|
1 |
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi |
|
|
|
- Đoạn Cách mạng Tháng Tám - Ngô Quyền |
5 |
700.000 |
|
- Đoạn đường nhánh Rạch Miễu - Ngô Quyền |
5 |
700.000 |
2 |
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi bờ trên |
|
|
|
- Đoạn Ngô Quyền - Cuối tuyến |
5 |
700.000 |
3 |
Đường nhựa Thông Lưu |
|
|
|
- Đoạn Cách mạng Tháng Tám - Ngô Quyền |
5 |
700.000 |
|
Phường 6 |
|
|
1 |
Đường Lia 16, phường 6 |
|
|
|
- Đường nhựa đi vào Trường Trung học phổ thông Thiên Hộ Dương |
5 |
1.000.000 |
|
- Đường dal Tổ 48 |
5 |
800.000 |
1. Điều chỉnh bảng giá đất ở tại đô thị (điều chỉnh tên đường, đoạn đường và bổ sung đoạn đường).
STT |
Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Tên đường phố điều chỉnh |
A |
Giá đất |
|
1 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Hai Bà Trưng (P3) |
|
|
- Từ đường Phan Văn Út - Rạch Cầu Kiến |
2 |
Đường chùa Bến Tre |
Đường chùa Bến Tre (P3) |
|
- Đoạn đường Vườn Hồng - Khu dân cư Cây Cảnh |
- Đoạn đường Vườn Hồng - đường Hoàng Sa |
3 |
Đường Ngã Am (đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa) |
Đường Ngã Am |
|
|
- Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa) |
|
|
- Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối đường (đường dal) |
2. Bổ sung vào bảng giá đất.
2.1. Đất ở tại nông thôn (Khu vực I).
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông) |
1.500.000 |
|
|
|
2.2. Đất ở tại đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
A |
Giá đất |
|
|
1 |
Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ) |
4 |
2.000.000 |
III. Thị xã Hồng Ngự: bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
1 |
Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 (đoạn từ đường ĐT 842 đến Tuyến dân cư Kho Bể) |
L4 |
250.000 |
2 |
Đường rãi đá cấp phối xã An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến kênh Kháng Chiến 1) |
L4 |
200.000 |
3 |
Đường nối Cụm dân cư 5-12 |
L4 |
200.000 |
4 |
Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn |
L4 |
200.000 |
5 |
Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới |
L4 |
300.000 |
6 |
Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 |
L4 |
200.000 |
7 |
Đường tuần tra biên giới xã Tân Hội |
|
|
|
- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh |
L3 |
600.000 |
|
- Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự |
L3 |
400.000 |
8 |
Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh |
L3 |
300.000 |
1. Điều chỉnh bảng giá đất ở tại nông thôn (Khu vực II).
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
|
|
|
|
Từ ranh trên bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) |
L3 |
1.200.000 |
2 |
Xã Thường Phước 2 |
|
|
|
Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ nhựa) |
L3 |
1.200.000 |
3 |
Xã Long Khánh B |
|
|
|
Đường xuống bến đò chợ Miễu (lộ nhựa) |
L3 |
500.000 |
2. Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn (Khu vực I).
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
1 |
|
|
|
|
- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)) |
L2 |
1.200.000 |
2 |
Xã Thường Phước 2 |
|
|
|
- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) đến hết bờ kè) |
L2 |
1.200.000 |
3 |
Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1 |
L4 |
140.000 |
V. Huyện Tam Nông: điều chỉnh bảng giá đất
1. Đất ở tại nông thôn (Khu vực II).
STT |
Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Tên đường phố điều chỉnh |
A |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
Tỉnh lộ 844 |
Tỉnh lộ 844 |
|
- Đoạn từ cầu Phú Thành - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long |
- Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long |
2. Đất ở tại đô thị.
STT |
Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Tên đường phố điều chỉnh |
A |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
Đường Tràm Chim |
Đường Tràm Chim |
|
- Từ kênh Hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - cầu Tràm Chim |
- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - đường số 1, Cụm dân cư Ao Sen (phía Đông) |
- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim (phía Tây) |
||
2 |
Đường Cách mạng Tháng Tám |
Đường Võ Văn Kiệt (đường Cách mạng Tháng Tám cũ) |
3 |
Đường bờ Bắc kênh Đồng Tiến (từ ranh đất phía Đông Huyện Đội - cầu Trung tâm) |
Khu vực bờ bắc kênh Đồng Tiến (từ ranh đất phía Đông Huyện Đội - cầu Trung tâm) |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Võ Văn Kiệt (đường Trần Hưng Đạo cũ) |
|
- Từ ranh xã Phú Cường - đường Đốc Binh Kiều |
- Từ ranh xã Phú Cường - đường Đốc Binh Kiều |
|
- Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2 |
- Đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2 |
|
- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước |
- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim |
|
- Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) |
- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước |
|
- Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) |
- Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) |
|
|
- Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) |
1. Điều chỉnh bảng giá đất.
1.1. Đất ở tại nông thôn (Khu vực I).
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
1 |
Chợ Bình Thành |
2.500.000 |
1.200.000 |
|
|
1.2. Đất ở tại đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 30 |
|
|
|
- Cầu Xẻo Miểu - cổng Thông tin Viễn Thông |
L2 |
3.000.000 |
2 |
Đường Đốc Binh Vàng |
|
|
|
- Cầu Trần Văn Năng - ranh xã Tân Thạnh |
L3 |
2.000.000 |
2. Điều chỉnh tên đường và giá đất.
2.1. Đất ở tại nông thôn.
- Giá theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND:
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
I |
Tỉnh lộ 855 (843 cũ) |
|
|
|
Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) |
L1 |
600.000 |
II |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
|
- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định |
L4 |
110.000 |
- Điều chỉnh thành:
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
I |
Đường Võ Văn Kiệt |
|
|
|
Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) |
L1 |
800.000 |
I |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
|
- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định |
L4 |
150.000 |
3. Điều chỉnh tên đường đất ở tại đô thị (Khu vực I).
STT |
Tên đường phố theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Tên đường phố điều chỉnh |
A |
Giá đất |
Giá đất |
1 |
Đường tỉnh lộ 855 (843 cũ) 2 đoạn |
Đường Võ Văn Kiệt 2 đoạn |
2 |
Đường 2B (từ tỉnh lộ 855 - đường Đốc Vàng Hạ) |
Đường 2B (từ đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ) |
3 |
Đường 2B nối dài (từ tỉnh lộ 855 - Quốc lộ 30) |
Đường 2B nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 30) |
1. Bổ sung vào bảng giá đất.
1.1. Đất ở tại nông thôn (Khu vực I).
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư và chợ Phương Trà |
1.500.000 |
1.350.000 |
1.250.000 |
1.150.000 |
1.2. Đất ở tại đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
A |
Giá đất |
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam |
|
|
|
- Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26/3 |
L1 |
7.151.000 |
|
- Đường Phạm Hữu Lầu |
L2 |
5.959.000 |
|
- Đường Đ-03 |
L3 |
4.764.000 |
2. Điều chỉnh bảng giá đất ở đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
1 |
Đường 26 tháng 3 |
|
|
|
- Quốc lộ 30 - Bến tàu |
L1 |
7.151.000 |
VIII. Huyện Lai Vung: bổ sung đất ở nông thôn
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Chợ xã |
|
|
|
|
1 |
Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) |
2.300.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
IX. Huyện Lấp Vò: bổ sung vào bảng giá đất
1. Đối với đất ở nông thôn.
1.1. Khu vực I.
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
A |
Bảng giá đất |
|
|
|
|
I |
Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 |
Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung |
2.300.000 |
1.800.000 |
|
|
1.2. Khu vực II.
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 852B |
|
|
|
- Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung |
L2 |
1.000.000 |
|
- Cầu Xẻo Sung - ĐT 849 |
L2 |
700.000 |
2. Đối với đất ở đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại lộ |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
1 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
- Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ |
L3 |
2.000.000 |
1 |
Dự án Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò |
|
|
|
- Đường số 04, 05 và 11 |
L4 |
1.560.000 |
|
- Đường số 03, 06, 08, 09 và 10 |
L3 |
1.900.000 |
|
- Đường số 01, 07 |
L3 |
2.400.000 |
|
- Đường số 12 |
L1 |
3.360.000 |
|
- Đường số 02 |
L1 |
3.940.000 |
1. Bổ sung vào bảng giá đất.
1.1. Đất ở tại nông thôn.
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
A |
Giá đất |
|
|
1 |
Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu đến xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
L4 |
200.000 |
1.2. Đất ở tại đô thị.
STT |
Tên đường phố |
Loại đường |
Đơn giá vị trí 1 (đồng/m2) |
A |
Giá đất |
|
|
1 |
Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
L4 |
200.000 |
2. Điều chỉnh bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II.
STT |
Theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Nay điều chỉnh thành |
Tên đường phố |
Tên đường phố |
|
A |
Giá đất từng trục lộ |
Giá đất từng trục lộ |
II |
Huyện lộ, lộ liên xã |
Huyện lộ, lộ liên xã |
1 |
Đường Nhân Lương - Rạch Chùa, xã Tân Nhuận Đông |
Đường Rạch Chùa - Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Nhuận Đông đến ĐT 854 xã Phú Hựu) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.