BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 53/2003/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 2 tháng 04 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ điều 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
08/08/2001;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học
Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 - Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp :
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 131 hoạt chất với 424 tên thương phẩm,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 99 hoạt chất với 313 tên thương phẩm,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 84 hoạt chất với 222 tên thương phẩm,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm,
1.1.5. Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng: 20 hoạt chất với 37 tên thương phẩm.
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trůng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
1.1.7. Thuốc trừ ốc sęn: 01 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.
1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
1.4. Thuốc khử trůng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 13 tên thương phẩm.
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.
2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trůng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất
3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều băi bỏ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam .
Điều 4: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ-Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chiụ trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo quyết định số: của 53/2003/QĐ-BNN-BVTV ngày 02 /4/ 2003 của Bộ
Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
TÊN CHUNG (COMMON NAMES) - TÊN THƯƠNG PHẨM ( TRADE NAMES) |
|||
|
||||
|
1 |
Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...) |
||
|
2 |
BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH,
Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4G; |
||
|
3 |
Cadmium compound (Cd) |
||
|
4 |
Chlordance (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor ...) |
||
|
5 |
DDT ( Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane ...) |
||
|
6 |
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...) |
||
|
7 |
Eldrin (Hexadrin ...) |
||
|
8 |
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox ...) |
||
|
9 |
Isobenzen |
||
|
10 |
Isodrin |
||
|
11 |
Lead compound (Pb) |
||
|
12 |
Methamidophos: (Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC ,...) |
||
|
13 |
Methyl Parathion ( Danacap M25, M40; Folidol - M50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofator 50 EC ...) |
||
|
14 |
Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD, ...) |
||
|
15 |
Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ...) |
||
|
16 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PDM 4 90 bột, P-NaF 90 bột, PBB 100 bột) |
||
|
17 |
Pentachlorophenol (CMM 7 dầu lỏng, dầu trừ mối M-4 1.2 lỏng) |
||
|
18 |
Phosphamidon ( Dimeccron 50 SWC/DD) |
||
|
19 |
Polychlorocamphene ( Toxaphene, Camphechlor ...) |
||
|
20 |
Stroban ( Polychlorinate of camphene) |
||
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
|||
|
1 |
Arsenic compound (As) except Dinasin |
||
|
2 |
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP,...) |
||
|
3 |
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP, ...) |
||
|
4 |
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB...) |
||
|
5 |
Mercury compound (Hg) |
||
|
6 |
Selenium compound (Se) |
||
|
Thuốc trừ chuột |
|||
|
1 |
Talium compound (TI) |
||
|
Thuốc trừ chuột |
|||
|
1 |
2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon ...) |
||
Ghi chú: |
Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.. |
|
||
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.