ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 527/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
51.710,48 |
100 |
51.710,48 |
100 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
39.923,95 |
77,21 |
39.728,28 |
76,83 |
-195,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.734,38 |
7,22 |
3.677,14 |
7,11 |
-57,24 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.449,12 |
6,67 |
3.391,88 |
6,56 |
-57,24 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.596,42 |
3,09 |
1.554,13 |
3,01 |
-42,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.170,15 |
8,06 |
4.155,13 |
8,04 |
-15,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.816,79 |
22,85 |
11.813,79 |
22,85 |
-3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
18.189,33 |
35,18 |
18.080,36 |
34,96 |
-108,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
329,59 |
0,64 |
328,84 |
0,64 |
-0,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
87,26 |
0,17 |
118,86 |
0,23 |
31,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.441,56 |
22,13 |
11.651,93 |
22,53 |
210,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
101,82 |
0,20 |
101,82 |
0,20 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.699,31 |
3,29 |
1.699,88 |
3,29 |
0,57 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
68,89 |
0,13 |
68,89 |
0,13 |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
34,24 |
0,07 |
67,38 |
0,13 |
33,14 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13,88 |
0,03 |
36,57 |
0,07 |
22,69 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
127,19 |
0,25 |
148,21 |
0,29 |
21,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
102,57 |
0,20 |
109,42 |
0,21 |
6,85 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.696,57 |
9,10 |
4.737,57 |
9,17 |
41,00 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
963,08 |
1,86 |
998,20 |
1,93 |
35,12 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
451,32 |
0,87 |
454,35 |
0,88 |
3,03 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
3.182,65 |
6,15 |
3.185,04 |
6,16 |
2,39 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,13 |
- |
1,13 |
- |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
0,95 |
- |
0,95 |
- |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
7,52 |
0,01 |
7,39 |
0,01 |
-0,13 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
71,59 |
0,14 |
71,97 |
0,14 |
0,38 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
14,47 |
0,03 |
14,68 |
0,03 |
0,21 |
2.9.9 |
Đất chợ |
3,86 |
0,01 |
3,86 |
0,01 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
68,62 |
0,13 |
68,62 |
0,13 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,60 |
- |
0,60 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
491,44 |
0,95 |
501,44 |
0,97 |
10,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
557,42 |
1,08 |
607,85 |
1,18 |
50,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,85 |
0,03 |
15,26 |
0,03 |
0,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
7,62 |
0,01 |
27,62 |
0,05 |
20,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27,51 |
0,05 |
27,51 |
0,05 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
881,71 |
1,71 |
885,55 |
1,71 |
3,84 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
241,03 |
0,47 |
245,63 |
0,48 |
4,60 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,38 |
0,02 |
10,95 |
0,02 |
1,57 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
9,09 |
0,02 |
9,09 |
0,02 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
98,47 |
0,19 |
98,47 |
0,19 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.039,13 |
2,01 |
1.038,67 |
2,01 |
-0,46 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.143,37 |
2,21 |
1.131,08 |
2,19 |
-12,29 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
7,00 |
0,01 |
7,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
344,97 |
0,67 |
330,27 |
0,64 |
-14,70 |
4 |
Đất đô thị |
15.838,53 |
30,63 |
15.838,53 |
30,63 |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
117,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
46,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,27 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,07 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
- |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,10 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,40 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,09 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
57,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
57,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
85,37 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
28,35 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
23,60 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,75 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,03 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,89 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,34 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1,01 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,29 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
0,04 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,33 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Trà được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Xây dựng đường Bêtông các Tổ dân phố của các phường |
2.50 |
Các phường |
2 |
Xây dựng đường vào khu dân cư Tứ Hạ Tổ dân phố 1 (Từ CMT8 đến Đặng Vinh) |
1.90 |
Phường Tứ Hạ |
3 |
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng |
31.79 |
Phường Tứ Hạ |
4 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân tại Cồn Xoài, TDP 13 (phục vụ di dời mồ mã tại Khu công nghiệp) |
5.40 |
Phường Hương Văn |
5 |
Mở rộng khu dân cư Ruộng Cà tạo quỹ đất phục vụ tái định cư do di dời Khu Công nghiệp |
5.70 |
Phường Hương Văn |
6 |
Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại Tổ dân phố 4 |
0.50 |
Phường Hương Văn |
7 |
Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng từ phường Tứ Hạ - Hương Văn |
0.84 |
Phường Hương Văn, Phường Tứ Hạ |
8 |
Xây dựng đường Bêtông tại Tổ dân phố 3 (từ đường Tránh đến Liễu Nam) |
0.93 |
Phường Hương Xuân |
9 |
Xây dựng Trạm bơm Long Khê |
0.03 |
Phường Hương Vân |
10 |
Mở rộng đường Phú Lâm |
0.37 |
Phường Hương Chữ |
11 |
Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm tập trung tại Tổ dân phố 7 |
3.00 |
Phường Hương An |
12 |
Xây dựng đường Trung tâm phường Hương An |
0.40 |
Phường Hương An |
13 |
Xây dựng Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ tại Tổ dân phố 9 |
0.40 |
Phường Hương Hồ |
14 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh tại thôn Minh Thanh |
1.03 |
Xã Hương Vinh |
15 |
Dự án nâng cấp bờ kè chống xói lở tại Thôn Thanh Phước |
0.54 |
Xã Hương Phong |
16 |
Mở rộng đường nội đồng từ Họ Dương - Phổ Tư (HTX Thuận Hòa) |
0.19 |
Xã Hương Phong |
17 |
Mở rộng đường nội đồng từ xứ thứ 15 đến thứ 19 của HTX Vân An |
0.20 |
Xã Hương Phong |
18 |
Mở rộng đường Trung tâm xã Hương Toàn |
0.53 |
Xã Hương Toàn |
19 |
Xây dựng kho dự trữ Thừa Thiên Huế (của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên) |
7.00 |
Xã Hương Thọ |
20 |
Đường trục thôn tại thôn Thọ Bình |
0.30 |
Xã Bình Thành |
21 |
Đường quy hoạch khu dân cư tại thôn Thọ Bình |
0.15 |
Xã Bình Thành |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường tại xã Bình Điền (từ Bình Lộc - Thuận Điền) |
0.32 |
Xã Bình Điền |
23 |
Mở rộng đường liên thôn Hải Tân - Bình Dương |
0.51 |
Xã Hương Bình |
24 |
Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi điện Hòn Chén |
6.50 |
Thị xã Hương Trà |
25 |
Dự án xây dựng Mạch 2 đường dây 220kV Đông Hà - Huế, đoạn qua thị xã Hương Trà |
1.25 |
Hương Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ và Hương Thọ |
26 |
Xây dựng hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh |
10.00 |
Thị xã Hương Trà |
27 |
Xây dựng đường nội thị tuyến Lý Thái Tông - Ngụy Như Kon Tum (Đặng Hữu Tâm) |
0.15 |
Phường Tứ Hạ |
28 |
Xây dựng hệ thống cấp điện khu tái định cư vùng Lim, thôn Chầm phường Hương Hồ |
0.02 |
Phường Hương Hồ |
29 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các phường Hương Vân, Tứ Hạ |
1.70 |
Thị xã Hương Trà |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Xây dựng đường vào khu dân cư Tứ Hạ Tổ dân phố 1 (Từ CMT8 đến Đặng Vinh) |
1.9 |
Phường Tứ Hạ |
2 |
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng |
31.79 |
Phường Tứ Hạ |
3 |
Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại Tổ dân phố 4 |
0.5 |
Phường Hương Văn |
4 |
Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng từ phường Tứ Hạ - Hương Văn |
0.84 |
Phường Hương Văn |
5 |
Xây dựng Trạm bơm Long Khê |
0.03 |
Phường Hương Vân |
6 |
Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm tập trung tại Tổ dân phố 7 |
3 |
Phường Hương An |
7 |
Xây dựng Trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ tại Tổ dân phố 9 |
0.4 |
Phường Hương Hồ |
8 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bao Vinh |
0.1 |
Xã Hương Vinh |
9 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thủy Phú |
0.1 |
Xã Hương Vinh |
10 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh tại thôn Minh Thanh |
1.03 |
Xã Hương Vinh |
11 |
Mở rộng đường nội đồng từ Họ Dương - Phổ Tư (HTX Thuận Hòa) |
0.19 |
Xã Hương Phong |
12 |
Mở rộng đường nội đồng từ xứ thứ 15 đến thứ 19 của HTX Vân An |
0.2 |
Xã Hương Phong |
13 |
Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi điện Hòn Chén |
6.5 |
Thị xã Hương Trà |
14 |
Dự án xây dựng Mạch 2 đường dây 220kV Đông Hà - Huế, đoạn qua thị xã Hương Trà |
1.25 |
Hương Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ và Hương Thọ |
15 |
Dự án thuê đất làm mặt bằng xây nghiền đá của Công ty cổ phần Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế |
4 |
Phường Hương Văn |
16 |
Dự án xây dựng Showroom ôtô của Công ty TNHH Phước Lộc |
3.9 |
Phường Hương Chữ |
17 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại thôn Địa Linh |
0.5 |
Xã Hương Vinh |
18 |
Mở rộng đất sản xuất kinh doanh |
1.7 |
Xã Hương Vinh |
19 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Hương Toàn |
0.18 |
Xã Hương Toàn |
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất để quy hoạch đất ở xen cư tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, phường |
4.9 |
Các xã, phường |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Mở rộng đường Giáp Thượng - Liễu Thượng Quê Chữ => Quốc lộ 1A |
0.56 |
Xã Hương Toàn |
0.34 |
Phường Hương Chữ |
||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh |
0.80 |
Xã Hương Vinh |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Tỉnh lộ 12B phường Hương Hồ |
2.60 |
Phường Hương Hồ |
4 |
Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh |
2.70 |
Xã Hương Thọ |
5 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
1.12 |
Thị xã Hương Trà |
6 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà |
1.7 |
Thị xã Hương Trà |
7 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài |
5.16 |
Phường Hương An |
8 |
Khu dân cư Hương An |
31.16 |
Phường Hương An |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Mở rộng đường Giáp Thượng - Liễu Thượng Quê Chữ => Quốc lộ 1A |
0.34 |
Phường Hương Chữ |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy diện xã Hương Vinh |
0.80 |
Xã Hương Vinh |
3 |
Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh |
2.70 |
Xã Hương Thọ |
4 |
Nhà văn hóa thôn Triều sơn Trung |
0.10 |
Xã Hương Toàn |
5 |
Quy hoạch khu nghĩa địa nhân dân |
3.00 |
Xã Hải Dương |
6 |
Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trà Kệ (19/5 cũ), đường Lê Thuyết |
1.12 |
Phường Hương Xuân |
7 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
1.12 |
Thị xã Hương Trà |
8 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài |
5.16 |
Thị xã Hương Trà |
9 |
Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thanh phố Huế |
1.09 |
Phường Hương Chữ |
0.93 |
Phường Hương An |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trụ sở công an phường Hương Chữ |
0.15 |
Phường Hương Chữ |
2 |
Trụ sở công an phường Hương Xuân |
0.15 |
Phường Hương Xuân |
3 |
Trụ sở công an phường Hương Văn |
0.15 |
Phường Hương Văn |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất và đất trồng cây lâu năm sang xây dựng mô hình trang trại |
20.00 |
Các xã, phường |
2 |
Khu chuyên canh trồng rau sạch (gần trại thí nghiệm của trường Nông lâm Huế) |
3.00 |
Phường Hương Vân |
3 |
Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và các chế phẩm sinh học công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quế Lâm |
0.15 |
Phường Tứ Hạ |
4 |
Xây dựng cơ sở sản xuất bao bì Carton Hữu Nghị tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ |
0.80 |
Phường Tứ Hạ |
5 |
Xây dựng cơ sở gia công sản xuất giấy và khăn giấy cao cấp các loại (Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và sản xuất Khánh Như) |
0.4 |
Phường Tứ Hạ |
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu thương mại dịch vụ tại Tổ dân phố 10 |
0.81 |
Phường Tứ Hạ |
7 |
Dự án xây dựng nhà máy gia công giấy các loại |
0.5 |
Phường Tứ Hạ |
8 |
Dự án xây dựng Nhà máy nước sạch (của Công ty TNHH NN1TV xây dựng và cấp nước TT.Huế) |
5.1 |
Phường Hương Vân |
9 |
Xây dựng lò mổ gia súc, gia cầm (thôn Giáp Kiền) |
0.15 |
Xã Hương Toàn |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng làm mặt bằng bãi đỗ xe, nhà kho trung chuyển và văn phòng làm việc (Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Liêm) |
2.4 |
Xã Hương Thọ |
11 |
Bãi tập kết cát, sỏi ở thôn Thọ Bình |
0.3 |
Xã Bình Thành |
12 |
Cơ sở sản xuất hàng mộc mỹ nghệ dân dụng tại Cụm làng nghề Xước Dũ |
0.08 |
Phường Hương Hồ |
13 |
Mở rộng khu mỏ đá Khe Ly và các hạng mục phụ trợ của HTX Xuân Long 2 |
6.85 |
Xã Hương Thọ |
14 |
Đường dân sinh cầu Đồng Băng (Tổ dân phố 8) |
0.2 |
Phường Hương An |
15 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ lên trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ đường Trần Hữu Độ đến đường Trần Trung Lập) |
0.21 |
Phường Hương Vân |
16 |
Nâng cấp mở rộng đường Khe Trái nối dài trạm bơm Hương Vân (TDP 10) |
0.79 |
Phường Hương Vân |
17 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường An Thuận - Vân Cù (rộng 5,5 m, dài 2000 m, dọc sông Bồ) |
1.10 |
Xã Hương Toàn |
18 |
Chỉnh trang hói và làm đường bêtông Tổ dân phố 4 |
0.15 |
Phường Tứ Hạ |
19 |
Mở rộng trường mầm non Hương Văn cơ sở 2 |
0.18 |
Phường Hương Văn |
20 |
Sân thể thao (thôn Thai Dương) |
0.21 |
Xã Hải Dương |
21 |
Đất ở đấu giá Thai Dương Thượng Đông |
0.57 |
Xã Hải Dương |
22 |
Đất ở xen ghép thôn Vân Quật Đông |
0.02 |
Xã Hương Phong |
23 |
Đất ở đấu giá thôn Minh Thanh, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông, khu vực Giao Môn thôn Địa Linh, Thế Lại Thượng |
0.89 |
Xã Hương Vinh |
24 |
Đất ở đấu giá thôn La Khê Trẹm, xen ghép thôn Hòa An |
0.45 |
Xã Hương Thọ |
25 |
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Trung (sau trường mầm non) |
0.17 |
Xã Hương Toàn |
26 |
Đất ở đấu giá thôn Thọ Bình (dọc khu Quốc lộ 49) |
0.6 |
Xã Bình Thành |
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở kết hợp dịch vụ |
0.40 |
Phường Tứ Hạ |
28 |
Đất ở xen ghép khu dân cư vùng Ép Lạc cũ (Tổ dân phố 10); Hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất ở tại khu đất Lương thực cũ, trường mầm non cũ, khu tập thể giáo dục cũ; đất ở sau chợ Tứ Hạ (Tổ dân phố 8); khu quy hoạch tái định cư Quốc lộ 1 và đấu giá tại Tổ dân phố 4; đất ở xen ghép Tổ dân phố 8 |
3.70 |
Phường Tứ Hạ |
29 |
Khu quy hoạch vùng Kiện Thượng, Tổ dân phố 1; đất ở đấu giá khu tái định cư Quốc lộ 1 |
0.94 |
Phường Hương Văn |
30 |
Đất ở đấu giá Tổ dân phố 8 và 9 (dãy 2); khu tái định cư Quốc lộ 1; Tổ dân phố 14 và 5 |
1.52 |
Phường Hương Xuân |
31 |
Đất ở xen ghép tại Tổ dân phố 4 và 1; Tổ dân phố 6 và 7; Tổ dân phố 4 và 5 |
1.9 |
Phường Hương An |
32 |
Đất ở đấu giá Tổ dân phố 8 |
0.14 |
Phường Hương Hồ |
33 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở cho các hộ gia đình cá nhân |
8.58 |
Các xã, phường |
34 |
Đất ở đấu giá được chuyển từ các trường học, y tế cũ |
1.24 |
Xã Hương Thọ |
Xã Hương Toàn |
|||
Xã Hương Bình |
|||
Phường Hương Chữ |
|||
Phường Hương Hồ |
|||
35 |
Xây dựng trụ sở HĐND và UBND xã |
0.41 |
Xã Hồng Tiến |
36 |
Xây dựng trung tâm công nghệ sinh học Quốc gia miền Trung tại Đại học Huế |
20 |
Xã Hương Thọ |
37 |
Mở rộng nghĩa trang phường |
1.20 |
Phường Tứ Hạ |
38 |
Bãi thải và Văn phòng làm việc của Công ty cổ phần Trường Sơn |
4.86 |
Phường Hương Vân |
39 |
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 10 |
0.02 |
Phường Tứ Hạ |
40 |
Chuyển đất giáo dục (trường tiểu học) sang đất sinh hoạt cộng đồng (thôn Liên Bằng) |
0.04 |
Xã Hương Thọ |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trụ sở công an phường Hương Hồ |
0.12 |
Phường Hương Hồ |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Xây dựng khu chăn nuôi tổng hợp |
8.60 |
Phường Hương An |
2 |
Khu dịch vụ tổng hợp (khu ao cá trung tâm thị xã) |
21.70 |
Phường Tứ Hạ |
3 |
Xây dựng lò mổ tập trung (thôn Đông Hòa) |
0.20 |
Xã Bình Điền |
4 |
Mở rộng trường tiểu học số 1 Tứ Hạ |
0.85 |
Phường Tứ Hạ |
5 |
Mở rộng trường mầm non Hương Xuân (Tây Xuân) |
0.28 |
Phường Hương Xuân |
6 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Khánh Toàn |
0.30 |
Phường Hương Xuân |
7 |
Xây dựng trường mẫu giáo Hương Vân (Tổ dân phố 10) |
0.10 |
Phường Hương Vân |
8 |
Đất ở đấu giá thôn Liên Bằng |
0.50 |
Xã Hương Thọ |
9 |
Đất ở khu vực thôn Đông Hòa |
0.33 |
Xã Bình Điền |
10 |
Đất ở khu vực thôn Hòa Cát |
1.00 |
Xã Bình Thành |
11 |
Đất ở dọc đường Đặng Vinh (tổ dân phố 5) |
2.50 |
Phường Tứ Hạ |
12 |
Đất ở đấu giá tổ dân phố 8, 11 |
0.59 |
Phường Hương Hồ |
13 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ phường Hương Xuân |
0.05 |
Phường Hương Xuân |
14 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 2 |
0.08 |
Phường Tứ Hạ |
15 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 12 |
0.10 |
Phường Hương Hồ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.