ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5257/2015/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
8 667 896 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7 910 053 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
757 843 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
28 160 530 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hương theo phân cấp |
7 809 998 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
7 809 998 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
15 277 389 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
10 271 721 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
5 005 668 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
420 000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
3 690 115 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
377 926 |
6 |
Thu kết dư |
563 937 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
21 165 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
27 471 261 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6 726 774 |
2 |
Chi thường xuyên |
15 360 492 |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
279 339 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3 230 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
4 724 089 |
6 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
356 172 |
7 |
Chi nộp NS cấp trên |
21 165 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
23 716 901 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
4 587 036 |
- |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
4 352 084 |
- |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
234 952 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
15 277 389 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
10 271 721 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
5 005 668 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
420 000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2 947 508 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
115 436 |
6 |
Thu kết dư |
349 179 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
20 353 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
23 282 406 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
17 447 330 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 887 568 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 817 256 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1 070 312 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2 947 508 |
B |
Ngân sách, huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện |
28 644 895 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
16 755 494 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
14 897 293 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1 858 201 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
10 669 234 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
8 294 600 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2 374 634 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
742 607 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
262 490 |
6 |
Thu kết dư |
214 758 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
312 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
9 486 987 |
A |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
9 109 061 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
7 910 053 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW |
1 271 191 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
634 267 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50 362 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước |
517 960 |
- |
Thuế tài nguyên |
65 862 |
- |
Thuế môn bài |
604 |
- |
Thu khác |
2 136 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
157 356 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
114 335 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
37 597 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước |
24 |
- |
Thuế tài nguyên |
3 821 |
- |
Thuế môn bài |
636 |
- |
Thu khác |
943 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
2 071 791 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1 152 251 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
914 433 |
- |
Thuế tài nguyên |
3 039 |
- |
Thuế môn bài |
222 |
- |
Tiền thuê đất |
|
- |
Thu khác |
1 846 |
4 |
Thu CTN và D.vụ ngoài QD |
980 739 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
739 733 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
107 526 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước |
1 899 |
- |
Thuế tài nguyên |
71 920 |
- |
Thuế môn bài |
29 092 |
- |
Thu khác ngoài QD |
30 569 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
336 335 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
323 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
47 882 |
8 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
316 160 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
117 567 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
1 926 861 |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
65 092 |
13 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
176 378 |
14 |
Thu khác NS |
295 414 |
15 |
Thuế Bảo vệ môi trường |
146 964 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu |
757 843 |
1 |
Thuế XNK, TTĐB hàng N.khẩu |
299 000 |
2 |
Thuế VAT hàng nhập khẩu |
458 843 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
V |
Thu vay theo khoản 3 Điều 8 |
420 000 |
VI |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
21 165 |
B |
Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN |
377 926 |
1 |
Thu đóng góp |
203 806 |
2 |
Thu Xổ số kiến thiết |
12 887 |
3 |
Thu học phí, viện trợ |
161 233 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28 160 530 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
27 782 604 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
7 809 998 |
2 |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
15 277 389 |
4 |
Thu kết dư |
563 937 |
5 |
Thu huy động theo khoản 3 Điều 8 |
420 000 |
6 |
Thu chuyển nguồn NS năm trước sang |
3 690 115 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
21 165 |
B |
Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN |
377 926 |
1 |
Thu đóng góp |
203 806 |
2 |
Thu Xổ số kiến thiết |
12 887 |
3 |
Thu học phí, viện trợ |
161 233 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
27 471 261 |
|
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
27 093 924 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
6 726 774 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
15 360 492 |
|
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
6 545 096 |
|
2 |
Chi Khoa học, công nghệ |
41 190 |
|
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
279 339 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3 230 |
|
V |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
4 724 089 |
|
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
356 172 |
|
C |
Chi nộp NS cấp trên |
21 165 |
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
23 282 406 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4 077 199 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
3 885 925 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
191 274 |
II |
Chi thường xuyên |
4 476 451 |
1 |
Chi quốc phòng |
111 378 |
2 |
Chi an ninh |
48 761 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1 237 874 |
4 |
Chi y tế |
1 178 207 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
40 230 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
90 721 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
20 665 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
107 330 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
178 238 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
751 423 |
11 |
Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
586 367 |
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
75 772 |
13 |
Chi khác ngân sách, chi hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn |
49 485 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
279 339 |
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
10 669 234 |
V |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
3 673 905 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3 230 |
VII |
Chi nộp NS cấp trên |
500 |
VIII |
Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN |
102 548 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.