ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 524/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ tình số 20/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Cơ cấu (%) năm 2016 |
Tăng (+), giảm (-) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
122.521,21 |
122.521,21 |
100 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
115.899,42 |
115.756,04 |
94,48 |
-143,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.150,64 |
1.146,99 |
0,94 |
-3,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.079,95 |
1.076,30 |
0,88 |
-3,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.343,56 |
1.338,97 |
1,09 |
-4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.489,38 |
3.492,07 |
2,85 |
2,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
48.430,27 |
48.415,27 |
39,52 |
-15,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
15.322,29 |
15.322,29 |
12,51 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
45.929,60 |
45.809,89 |
37,39 |
-119,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
231,27 |
228,15 |
0,19 |
-3,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
2,41 |
2,41 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.213,50 |
5.361,17 |
4,38 |
147,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
129,18 |
133,68 |
0,11 |
4,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,77 |
0,92 |
- |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
26,80 |
30,86 |
0,03 |
4,06 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,65 |
16,15 |
0,01 |
15,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
16,27 |
33,36 |
0,03 |
17,09 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
13,97 |
13,97 |
0,01 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.182,65 |
3.256,47 |
2,66 |
73,82 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
43,64 |
43,64 |
0,04 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,03 |
4,40 |
|
3,37 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
433,00 |
444,78 |
0,36 |
11,78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
90,54 |
90,80 |
0,07 |
0,26 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
23,39 |
22,72 |
0,02 |
-0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,97 |
5,09 |
- |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
0,76 |
|
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
113,51 |
116,50 |
0,10 |
2,99 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
21,22 |
21,22 |
0,02 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,33 |
17,58 |
0,01 |
9,25 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
4,61 |
|
4,61 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,48 |
0,48 |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.082,76 |
1.082,76 |
0,88 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
19,71 |
20,43 |
0,02 |
0,72 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.408,08 |
1.403,99 |
1,15 |
-4,09 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
1416,73 |
1416,73 |
1,16 |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
150,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
119,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,36 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,11 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,99 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,99 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,75 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,70 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
127,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
92,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
27,60 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
27,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,75 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,09 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,06 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,2 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 5 (phía sau trường MN Hoa Ta Vai) |
0.07 |
Thị trấn A Lưới |
2 |
Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6 |
0.35 |
Thị trấn A Lưới |
3 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1) |
0.58 |
Xã Hồng Kim |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Quỳnh Trên. Hạng mục: GT |
0.46 |
Thị trấn A Lưới. |
5 |
Bãi đỗ xe trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới |
0.70 |
Thị trấn A Lưới |
6 |
Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới |
2.40 |
Xã Hồng Thượng |
7 |
Đường vào khu SX các thôn A La, Brách, Tu Vay xã Hồng Thái |
0.90 |
Xã Hồng Thái |
8 |
Đường vào khu SX thôn Cân Sâm, xã Hồng Thượng |
0.70 |
Xã Hồng Thượng |
9 |
Nâng cấp 05 tuyến đường giao thông tổ dân phố số 1 và tổ dân phố số 5, thị trấn A Lưới |
0.30 |
Thị trấn A Lưới |
10 |
Nâng cấp đường Hồ Huấn Nghiệp |
0.50 |
Thị trấn A Lưới |
11 |
Hệ thống điện chiếu sáng các tuyến đường nội thị |
0.03 |
Thị trấn A Lưới, Xã Sơn Thủy, Hồng Thái, Hồng Thượng |
12 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
6.00 |
Xã Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc |
13 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới |
3.20 |
Xã Hồng Thượng |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Hồng Kim (giai đoạn 1) |
0.58 |
Xã Hồng Kim |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Dự án hạ tầng khu dân cư |
3.00 |
Xã Phú Vinh, Hồng Thượng |
2 |
Trạm Kiểm lâm lòng hồ A Sáp |
0.03 |
Xã Hồng Thái |
3 |
Dự án Nhà SHCĐ thôn (Làng Bùn) |
0.25 |
Xã A Ngo |
4 |
Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
0.20 |
Xã A Đớt |
5 |
Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới |
0.50 |
Thị trấn A Lưới |
6 |
Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa) |
5.00 |
Xã Hồng Thượng |
7 |
Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào tại xã Nhâm |
28.00 |
Xã Nhâm |
8 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
36.00 |
Xã Hồng Trung |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
2 |
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 |
36.00 |
Xã Hồng Trung |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trụ sở công an thị trấn A Lưới |
0.15 |
Thị trấn A Lưới |
2 |
Đất quốc phòng, an ninh (CH6) |
4.50 |
Xã Hồng Kim |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.10 |
Thị trấn A Lưới |
2 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.19 |
Thị trấn A Lưới |
3 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
1.35 |
Thị trấn A Lưới |
4 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.05 |
Xã A Ngo |
5 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.38 |
Xã A Ngo |
6 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
1.10 |
Xã Sơn Thủy |
7 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.11 |
Thị trấn A Lưới |
8 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
1.98 |
Xã Hồng Thượng |
9 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.03 |
Xã Sơn Thủy |
10 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.07 |
Xã Hồng Thượng |
11 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.05 |
Xã Hồng Thượng |
12 |
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá |
0.15 |
Xã Phú Vinh |
13 |
Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối diện trung tâm dạy nghề huyện |
0.15 |
Xã Sơn Thủy |
14 |
Niệm phật đường Sơn Nguyên |
0.12 |
Thị trấn A Lưới |
15 |
Xây dựng khu Du lịch sinh thái A Nôr |
15.00 |
Xã Hồng Kim |
16 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn |
12.00 |
Xã Hồng Trung |
17 |
Nhà máy sản xuất dăm gỗ |
5.00 |
Xã Hương Nguyên |
18 |
Văn phòng Ban quản lý khu bảo tồn Sao La |
0.12 |
xã Sơn Thủy |
19 |
Bãi thải đất phủ mỏ đá A Râng |
1.20 |
xã Sơn Thủy |
20 |
Trụ sở làm việc phòng KT&HT |
0.05 |
Khu phân lô bến xe A Ngo, xã A Ngo |
21 |
Trang trại bò huyện A Lưới |
20.00 |
Xã Hương Phong |
22 |
Trạm bơm Hồng Quảng |
1.19 |
Xã Hồng Quảng, xã A Ngo |
23 |
Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn Thủy |
0.04 |
xã Sơn Thủy |
24 |
Nhà SKCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt |
0.06 |
xã A Đớt |
25 |
Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục: Quảng trường |
6.00 |
Thị trấn A Lưới |
26 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
1.00 |
Toàn huyện |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 524/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hương Sơn |
0.05 |
Xã A Roàng |
2 |
Bê tông hóa kênh mương A Tâu |
2.10 |
Xã A Roàng |
3 |
Đường nội bộ thôn Pa Hy |
0.40 |
Xã Hồng Hạ |
4 |
Đường liên thôn Pa Ring - A Rom |
0.40 |
Xã Hồng Hạ |
5 |
Xây dựng nhà Sinh hoạt cộng đồng làng Việt Tiến |
0.50 |
Xã Hồng Kim |
6 |
Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng trung tâm xã |
0.21 |
Xã Hồng Trung |
7 |
Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú 1, 2 |
0.10 |
Xã Hồng Vân |
8 |
Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3 thôn |
1.00 |
Xã Hồng Vân |
9 |
Đường và cầu tràn đến khu sản xuất thôn Ka Nôn 2 |
0.60 |
Xã Hương Lâm |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A So 1 |
0.50 |
Xã Hương Lâm |
11 |
Bê tông hóa kênh mương thôn Cha Đu |
0.20 |
Xã Hương Nguyên |
12 |
Đường vào khu sản xuất khe Cân Tôm |
0.43 |
Xã Hương Nguyên |
13 |
Nâng cấp hệ thống nước C5, C8 |
0.50 |
Xã Hương Phong |
14 |
Nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hương Phú và thôn Hương Thịnh |
0.50 |
Xã Hương Phong |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.