ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 523/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 53/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 547/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 06/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 71/TTr- STNMT ngày 05/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực theo đúng hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời đề xuất điều chỉnh hoặc hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM
KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường An Mỹ |
Phường An Phú |
Phường An Sơn |
Phường An Xuân |
Phường Hòa Hương |
Phường Hòa Thuận |
Phường Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
Phường Tân Thạnh |
Phường Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +..+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
9.396,57 |
187,70 |
1.324,92 |
249,73 |
108,85 |
405,39 |
708,54 |
65,94 |
1.750,93 |
545,39 |
2.199,17 |
808,87 |
568,53 |
472,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.745,66 |
7,35 |
726,59 |
41,25 |
6,53 |
192,56 |
328,07 |
4,74 |
1.103,82 |
227,24 |
1.241,08 |
506,50 |
134,08 |
225,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.560,06 |
- |
283,59 |
1,58 |
0,70 |
90,82 |
104,88 |
- |
356,71 |
4,15 |
449,98 |
90,25 |
99,17 |
78,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.218,26 |
- |
273,62 |
1,19 |
0,70 |
90,82 |
104,88 |
- |
263,40 |
3,76 |
242,38 |
90,22 |
99,17 |
48,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
762,67 |
0,58 |
123,28 |
0,85 |
0,77 |
24,04 |
78,25 |
1,00 |
122,24 |
7,98 |
235,38 |
115,81 |
11,36 |
41,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.661,72 |
6,69 |
285,97 |
38,80 |
5,76 |
66,53 |
144,94 |
1,87 |
309,34 |
89,43 |
336,85 |
247,55 |
23,56 |
104,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
391,57 |
- |
13,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
191,90 |
46,12 |
139,86 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
74,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30,61 |
- |
44,32 |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
258,91 |
0,08 |
20,07 |
0,01 |
- |
11,18 |
- |
1,87 |
103,06 |
48,94 |
70,05 |
2,32 |
- |
1,32 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,57 |
- |
8,95 |
6,25 |
- |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.313,85 |
179,15 |
528,07 |
206,11 |
102,21 |
208,73 |
355,33 |
61,14 |
577,83 |
248,72 |
884,69 |
291,15 |
432,45 |
238,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
100,48 |
2,32 |
1,99 |
- |
- |
- |
8,23 |
- |
8,96 |
0,73 |
- |
71,96 |
5,37 |
0,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,57 |
1,30 |
0,07 |
0,04 |
0,10 |
0,02 |
10,15 |
0,08 |
2,00 |
0,12 |
0,12 |
0,08 |
5,35 |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
279,49 |
- |
17,58 |
- |
- |
- |
39,57 |
- |
- |
- |
222,34 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
12,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,16 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,27 |
1,31 |
4,22 |
4,84 |
1,28 |
- |
0,50 |
5,27 |
- |
- |
0,02 |
- |
8,77 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
72,43 |
1,50 |
14,54 |
2,81 |
5,77 |
0,16 |
26,86 |
0,50 |
0,16 |
9,23 |
1,13 |
0,60 |
8,41 |
0,75 |
2.7 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,73 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
2,73 |
- |
2,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1.996,87 |
91,15 |
239,98 |
89,18 |
48,29 |
100,46 |
155,79 |
21,08 |
351,43 |
80,24 |
412,91 |
125,55 |
179,75 |
101,06 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.227,82 |
63,92 |
140,38 |
72,23 |
37,91 |
55,64 |
123,53 |
18,07 |
181,83 |
41,20 |
203,49 |
85,94 |
131,28 |
72,40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
99,87 |
1,04 |
20,12 |
0,37 |
0,57 |
4,90 |
4,95 |
0,62 |
17,25 |
1,89 |
22,88 |
10,83 |
9,65 |
4,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở VH |
DVH |
41,87 |
0,77 |
10,11 |
0,80 |
1,08 |
- |
- |
- |
6,69 |
10,30 |
- |
- |
12,12 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
23,68 |
7,15 |
5,54 |
1,27 |
0,55 |
0,04 |
2,42 |
0,10 |
0,21 |
0,31 |
0,09 |
2,43 |
3,46 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,07 |
16,42 |
12,42 |
8,84 |
6,33 |
3,91 |
3,60 |
0,86 |
12,38 |
2,99 |
5,47 |
2,86 |
12,29 |
5,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,05 |
- |
3,61 |
0,60 |
1,20 |
9,42 |
0,69 |
- |
4,00 |
1,27 |
2,90 |
0,36 |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,50 |
0,01 |
0,05 |
0,04 |
- |
0,04 |
0,03 |
- |
0,08 |
0,07 |
1,05 |
0,36 |
0,04 |
0,74 |
- |
Đất công trình BCVT |
DBV |
1,40 |
0,06 |
- |
0,06 |
0,15 |
0,01 |
- |
- |
0,20 |
0,07 |
0,07 |
0,01 |
0,76 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,66 |
0,27 |
2,38 |
0,15 |
- |
0,02 |
- |
0,12 |
3,54 |
0,07 |
0,50 |
- |
1,20 |
0,41 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,05 |
- |
- |
- |
- |
19,66 |
7,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,24 |
0,45 |
0,78 |
2,40 |
0,41 |
1,54 |
1,57 |
- |
0,50 |
- |
0,16 |
0,36 |
4,02 |
1,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
412,77 |
0,43 |
38,37 |
0,19 |
0,08 |
3,16 |
11,38 |
0,27 |
124,76 |
21,98 |
174,50 |
17,48 |
4,65 |
15,52 |
- |
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11,61 |
- |
4,10 |
0,92 |
- |
1,43 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
4,91 |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
7,02 |
0,62 |
2,02 |
1,31 |
- |
0,37 |
- |
0,98 |
- |
0,10 |
1,35 |
- |
- |
0,27 |
- |
Đất công trình CC khác |
DCK |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
0,13 |
- |
- |
Đất xây dựng CTSN khác |
DSK |
0,68 |
- |
0,11 |
- |
- |
0,33 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,25 |
0,69 |
1,55 |
0,30 |
0,19 |
0,23 |
0,67 |
0,17 |
1,86 |
1,25 |
2,32 |
1,19 |
1,32 |
1,50 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
70,44 |
9,41 |
2,16 |
1,29 |
6,04 |
- |
0,11 |
- |
- |
15,32 |
- |
0,33 |
26,04 |
9,75 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
284,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
118,02 |
47,29 |
56,05 |
63,59 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
708,85 |
60,37 |
126,44 |
91,81 |
34,48 |
48,83 |
96,72 |
17,06 |
- |
- |
- |
- |
122,57 |
110,56 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,29 |
4,64 |
2,46 |
0,64 |
0,50 |
0,59 |
3,39 |
0,06 |
0,70 |
0,39 |
0,29 |
1,20 |
21,14 |
0,30 |
2.15 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
24,82 |
2,09 |
1,94 |
2,53 |
4,72 |
0,91 |
3,33 |
0,08 |
- |
0,83 |
0,06 |
- |
8,15 |
0,20 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,83 |
0,03 |
1,09 |
0,27 |
0,29 |
0,52 |
1,35 |
0,05 |
2,03 |
1,17 |
2,45 |
0,65 |
0,15 |
0,78 |
2.17 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
454,45 |
- |
64,64 |
2,34 |
- |
54,56 |
6,55 |
16,78 |
86,24 |
92,07 |
71,30 |
23,56 |
36,43 |
- |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
199,21 |
4,33 |
46,83 |
9,95 |
0,54 |
1,83 |
2,12 |
- |
6,07 |
0,08 |
115,70 |
2,45 |
9,00 |
0,31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
337,07 |
1,20 |
70,26 |
2,37 |
0,11 |
4,10 |
25,15 |
0,06 |
69,27 |
69,44 |
73,40 |
11,22 |
2,00 |
8,50 |
II |
Khu chức năng * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
5.767,64 |
|
1.324,92 |
|
|
|
|
|
1.750,93 |
545,39 |
2.146,41 |
|
|
|
2 |
Đất đô thị |
KDT |
4.092,42 |
187,70 |
1.324,92 |
249,73 |
108,85 |
405,39 |
708,54 |
65,94 |
|
|
|
|
568,53 |
472,82 |
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
2.879,98 |
6,69 |
559,59 |
39,99 |
5,76 |
157,35 |
249,82 |
1,87 |
572,74 |
93,19 |
579,23 |
337,77 |
122,72 |
153,25 |
4 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
466,50 |
- |
13,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
191,90 |
76,73 |
139,86 |
44,32 |
- |
- |
5 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
291,65 |
- |
17,58 |
- |
- |
- |
39,57 |
- |
- |
- |
222,34 |
- |
- |
12,16 |
6 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
3.165,87 |
187,70 |
742,05 |
249,73 |
108,85 |
314,57 |
603,67 |
65,94 |
- |
- |
- |
- |
469,37 |
424,00 |
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
26,27 |
1,31 |
4,22 |
4,84 |
1,28 |
- |
0,50 |
5,27 |
- |
- |
0,02 |
- |
8,77 |
0,05 |
8 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
984,95 |
|
|
|
|
|
|
|
218,02 |
147,29 |
156,05 |
463,59 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường An Mỹ |
Phường An Phú |
Phường An Sơn |
Phường An Xuân |
Phường Hòa Hương |
Phường Hòa Thuận |
Phường Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
Phường Tân Thạnh |
Phường Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng cộng |
|
537,59 |
19,95 |
42,82 |
35,08 |
15,54 |
8,68 |
76,86 |
0,68 |
89,43 |
32,94 |
69,71 |
9,58 |
60,41 |
75,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
351,71 |
7,84 |
30,66 |
14,15 |
8,36 |
5,51 |
60,16 |
0,46 |
59,44 |
28,60 |
37,41 |
6,03 |
33,32 |
59,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,15 |
- |
5,90 |
1,67 |
- |
1,43 |
5,78 |
- |
3,35 |
- |
1,07 |
1,39 |
17,16 |
23,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
59,11 |
- |
5,90 |
1,67 |
- |
1,43 |
5,78 |
- |
1,36 |
- |
1,07 |
1,39 |
17,16 |
23,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
89,75 |
0,84 |
9,36 |
6,06 |
2,22 |
2,57 |
13,02 |
0,35 |
17,12 |
0,51 |
17,55 |
1,06 |
2,43 |
16,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
171,91 |
6,63 |
15,40 |
6,42 |
6,14 |
1,46 |
39,36 |
0,11 |
28,45 |
7,69 |
20,88 |
3,58 |
14,07 |
21,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,51 |
2,90 |
1,75 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,50 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,24 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
163,50 |
11,39 |
10,70 |
20,09 |
7,18 |
2,58 |
13,15 |
0,22 |
28,53 |
4,12 |
25,05 |
3,46 |
22,68 |
14,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,87 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,40 |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,72 |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
1,58 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
57,26 |
1,59 |
2,60 |
5,89 |
0,55 |
0,56 |
1,22 |
- |
13,94 |
0,42 |
11,58 |
0,22 |
12,80 |
5,90 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
30,54 |
1,57 |
2,19 |
3,39 |
0,05 |
0,39 |
0,46 |
- |
1,41 |
0,40 |
5,40 |
0,21 |
10,07 |
5,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,23 |
- |
0,08 |
2,50 |
- |
0,17 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,01 |
1,07 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT |
DGD |
1,63 |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
0,26 |
- |
0,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
1,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,27 |
- |
0,55 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
18,62 |
0,02 |
0,13 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
11,67 |
0,02 |
4,63 |
- |
0,96 |
0,89 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
33,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,02 |
3,70 |
12,30 |
3,24 |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
60,74 |
9,51 |
8,10 |
9,70 |
6,04 |
2,00 |
11,94 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
7,25 |
6,00 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
0,12 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
0,07 |
- |
2.12 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,68 |
- |
- |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,18 |
- |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,36 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22,39 |
0,72 |
1,46 |
0,84 |
- |
0,58 |
3,55 |
- |
1,46 |
0,22 |
7,25 |
0,09 |
4,42 |
1,80 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH
PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523 /QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường An Mỹ |
Phường An Phú |
Phường An Sơn |
Phường An Xuân |
Phường Hòa Hương |
Phường Hòa Thuận |
Phường Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
Phường Tân Thạnh |
Phường Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
368,11 |
8,80 |
34,33 |
15,08 |
8,66 |
7,02 |
58,15 |
0,70 |
64,41 |
22,95 |
43,41 |
7,64 |
34,88 |
62,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
57,12 |
|
5,90 |
1,67 |
- |
1,43 |
4,27 |
- |
3,35 |
- |
1,07 |
1,39 |
17,16 |
20,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
55,08 |
|
5,90 |
1,67 |
- |
1,43 |
4,27 |
- |
1,36 |
- |
1,07 |
1,39 |
17,16 |
20,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
94,03 |
1,16 |
10,01 |
6,16 |
2,24 |
2,72 |
13,49 |
0,37 |
17,52 |
0,54 |
18,04 |
1,97 |
2,46 |
17,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
188,05 |
7,64 |
18,40 |
7,25 |
6,42 |
2,82 |
40,39 |
0,33 |
31,00 |
8,01 |
22,39 |
4,28 |
15,26 |
23,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
17,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,51 |
2,90 |
1,75 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
11,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,50 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,25 |
- |
0,02 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
29,55 |
1,65 |
7,53 |
1,37 |
0,05 |
|
5,06 |
0,03 |
4,62 |
0,40 |
1,38 |
0,80 |
4,11 |
2,56 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Phường An Mỹ |
Phường An Phú |
Phường An Sơn |
Phường An Xuân |
Phường Hòa Hương |
Phường Hòa Thuận |
Phường Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
Phường Tân Thạnh |
Phường Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,49 |
0,82 |
1,46 |
0,84 |
- |
0,58 |
3,55 |
- |
1,46 |
0,22 |
7,25 |
0,09 |
4,42 |
1,80 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0,24 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,23 |
- |
- |
- |
7,51 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
6,27 |
0,40 |
0,21 |
- |
- |
0,49 |
0,20 |
- |
1,06 |
0,10 |
0,55 |
0,09 |
1,38 |
1,80 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,30 |
0,43 |
1,25 |
0,84 |
- |
0,09 |
2,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,75 |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.