ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA KAR
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ea Kar;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea Kar với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích tự nhiên: 103.700,00 ha. Trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp: 88.567,97 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 8.892,02 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng: 6.240,18 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất
- Đất nông nghiệp: 1.478,28 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 2,56 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 803,60 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,97 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 03)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Ea Kar có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Ea Kar làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- UBND huyện Ea Kar chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Ea Kar |
TT Ea Knốp |
Xã Ea Sô |
Xã Xuân Phú |
Xã Cư Huê |
Xã Ea Týh |
Xã Ea Đar |
Xã Ea Kmút |
Xã Cư Ni |
Xã Ea Păl |
Xã Ea Ô |
Xã Cư Bông |
Xã Cư Yang |
Xã Cư Elang |
Xã Cư Prông |
Xã Ea Sar |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
103,700.00 |
2,444.00 |
2,834.00 |
32,157.00 |
2,570.00 |
2,786.00 |
4,285.00 |
3,129.00 |
3,120.00 |
5,819.00 |
3,710.00 |
5,558.00 |
8,855.00 |
6,088.00 |
8,215.00 |
6,542.00 |
5,588.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88,567.81 |
2,000.46 |
2,404.10 |
27,016.82 |
2,315.76 |
2,531.30 |
3,867.92 |
2,438.88 |
2,617.11 |
5,214.95 |
3,350.99 |
4,937.18 |
7,099.64 |
4,910.53 |
7,352.13 |
5,287.61 |
5,222.40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,481.73 |
207.05 |
120.97 |
109.42 |
134.85 |
218.43 |
175.49 |
184.95 |
702.72 |
1,154.66 |
438.32 |
1,386.19 |
707.54 |
634.82 |
476.76 |
549.81 |
279.74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,190.38 |
207.05 |
120.97 |
|
134.85 |
209.45 |
169.53 |
184.95 |
702.72 |
1,152.98 |
164.46 |
1,227.37 |
695.78 |
613.03 |
289.28 |
273.31 |
44.65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,959.75 |
778.77 |
896.87 |
3,339.40 |
720.00 |
660.73 |
2,231.63 |
429.89 |
364.35 |
1,085.95 |
852.44 |
852.37 |
1,783.08 |
1,245.45 |
2,406.38 |
2,053.25 |
2,259.19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,618.55 |
983.79 |
1,307.73 |
793.81 |
1,346.32 |
1,614.46 |
1,246.96 |
1,756.66 |
1,461.16 |
2,757.30 |
1,853.79 |
2,532.07 |
1,165.05 |
932.33 |
2,788.82 |
540.46 |
2,537.82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
642.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213.46 |
429.53 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
22,577.33 |
|
|
22,577.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,965.84 |
|
|
78.12 |
33.50 |
|
26.08 |
|
18.11 |
87.55 |
65.36 |
114.26 |
3,172.56 |
1,618.54 |
1,667.71 |
2,016.65 |
67.41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,265.65 |
28.83 |
76.89 |
75.86 |
81.09 |
37.68 |
181.83 |
63.88 |
70.77 |
129.49 |
141.08 |
52.29 |
57.95 |
49.86 |
12.46 |
127.45 |
78.24 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55.97 |
2.02 |
1.64 |
42.88 |
|
|
5.93 |
3.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,892.02 |
443.54 |
421.78 |
896.04 |
254.24 |
249.97 |
417.07 |
688.66 |
482.65 |
602.27 |
348.06 |
540.54 |
1,130.25 |
1,028.89 |
755.77 |
266.69 |
365.61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
148.90 |
5.59 |
|
|
|
0.64 |
137.26 |
|
5.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6.32 |
0.99 |
0.02 |
|
|
|
|
5.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51.50 |
|
|
|
|
|
|
51.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30.89 |
2.33 |
1.23 |
0.10 |
|
0.38 |
0.04 |
6.57 |
9.70 |
4.91 |
|
3.27 |
|
0.47 |
0.15 |
1.17 |
0.57 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60.60 |
2.66 |
22.10 |
|
|
0.90 |
1.74 |
4.84 |
0.27 |
|
8.41 |
0.90 |
0.11 |
0.20 |
|
|
18.47 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,661.15 |
266.55 |
262.00 |
684.24 |
133.24 |
115.41 |
87.72 |
439.83 |
243.92 |
397.46 |
177.20 |
277.50 |
860.13 |
855.64 |
555.87 |
149.54 |
154.91 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1.67 |
0.67 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8.89 |
1.21 |
0.12 |
0.29 |
0.30 |
0.11 |
0.10 |
4.36 |
0.27 |
0.23 |
0.53 |
0.15 |
0.31 |
0.10 |
0.42 |
0.29 |
0.10 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
90.82 |
7.87 |
9.74 |
3.96 |
4.46 |
2.64 |
3.47 |
8.74 |
5.33 |
9.71 |
3.22 |
6.76 |
4.40 |
4.02 |
7.00 |
3.40 |
6.10 |
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
36.43 |
1.06 |
2.88 |
0.24 |
|
0.66 |
0.34 |
0.08 |
1.81 |
2.60 |
3.72 |
4.20 |
4.84 |
6.75 |
3.39 |
0.84 |
3.03 |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,855.99 |
99.54 |
82.54 |
159.79 |
61.96 |
88.11 |
78.72 |
142.78 |
131.95 |
186.01 |
108.15 |
175.06 |
118.49 |
87.52 |
140.49 |
82.75 |
112.07 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,131.44 |
153.35 |
164.26 |
|
66.26 |
23.59 |
3.97 |
281.65 |
104.33 |
198.03 |
60.85 |
89.65 |
731.05 |
756.29 |
403.14 |
62.26 |
32.71 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
523.58 |
0.13 |
0.22 |
519.96 |
0.22 |
0.30 |
0.52 |
0.99 |
0.20 |
0.23 |
0.02 |
0.39 |
0.01 |
0.01 |
0.20 |
|
0.20 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1.25 |
0.26 |
0.28 |
|
0.03 |
|
0.08 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.23 |
0.02 |
0.01 |
0.23 |
|
0.04 |
|
Đất chợ |
DCH |
11.05 |
2.45 |
1.16 |
|
|
|
0.52 |
1.18 |
|
0.63 |
0.69 |
1.05 |
0.80 |
0.93 |
1.00 |
|
0.65 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.90 |
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
100.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7.65 |
6.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56 |
1.00 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,215.35 |
|
|
44.86 |
64.73 |
98.97 |
70.48 |
133.31 |
185.47 |
165.30 |
70.99 |
103.11 |
64.94 |
59.33 |
63.62 |
33.63 |
56.61 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
211.47 |
118.81 |
92.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14.57 |
3.47 |
0.40 |
0.62 |
0.45 |
0.27 |
2.02 |
0.41 |
0.61 |
0.45 |
1.17 |
0.59 |
1.40 |
0.28 |
1.16 |
0.92 |
0.35 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3.42 |
0.11 |
|
3.05 |
|
|
|
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.99 |
0.61 |
0.46 |
0.08 |
|
0.12 |
0.10 |
|
0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
0.19 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
172.51 |
2.56 |
8.42 |
7.87 |
8.31 |
7.27 |
11.17 |
8.23 |
13.71 |
22.29 |
10.84 |
11.72 |
12.25 |
6.72 |
15.59 |
9.31 |
16.25 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
73.83 |
9.07 |
|
0.70 |
|
7.29 |
|
|
1.48 |
3.04 |
4.54 |
18.39 |
2.83 |
6.90 |
|
|
19.60 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32.91 |
0.24 |
2.62 |
1.99 |
1.74 |
0.90 |
1.33 |
0.73 |
1.83 |
8.83 |
1.06 |
4.31 |
0.59 |
0.29 |
0.65 |
3.39 |
2.41 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1.09 |
1.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,096.51 |
23.37 |
30.97 |
152.07 |
45.77 |
17.82 |
105.21 |
37.68 |
19.82 |
|
73.29 |
119.75 |
88.00 |
99.06 |
118.73 |
68.72 |
96.25 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.46 |
|
|
0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6,240.18 |
|
8.12 |
4,244.14 |
|
4.72 |
|
1.46 |
20.25 |
1.78 |
10.94 |
80.28 |
625.11 |
148.58 |
107.09 |
987.70 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2,834.00 |
|
2,834.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Ea Kar |
TT Ea Knốp |
Xã Ea Sô |
Xã Xuân Phú |
Xã Cư Huê |
Xã Ea Týh |
Xã Ea Đar |
Xã Ea Kmút |
Xã Cư Ni |
Xã Ea Păl |
Xã Ea Ô |
Xã Cư Bông |
Xã Cư Yang |
Xã Cư Elang |
Xã Cư Prông |
Xã Ea Sar |
||||
|
TỔNG |
|
1,480.84 |
0.12 |
0.35 |
|
|
0.06 |
10.28 |
0.24 |
1.40 |
|
0.30 |
0.45 |
1074.30 |
286.30 |
107.03 |
0.01 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,478.28 |
0.10 |
0.35 |
|
|
0.06 |
10.28 |
0.24 |
1.40 |
|
0.30 |
0.42 |
1072.80 |
285.30 |
107.03 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61.24 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
0.80 |
|
|
0.30 |
36.02 |
23.81 |
0.30 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
61.24 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
0.80 |
|
|
0.30 |
36.02 |
23.81 |
0.30 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
240.10 |
|
0.25 |
|
|
|
10.10 |
0.10 |
|
|
|
0.01 |
80.19 |
77.08 |
72.37 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
387.12 |
0.10 |
0.10 |
|
|
0.05 |
|
0.14 |
0.55 |
|
0.30 |
0.06 |
203.41 |
148.05 |
34.36 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.70 |
20.30 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
735.68 |
|
|
|
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
721.10 |
14.40 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.14 |
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
0.05 |
2.38 |
1.66 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.56 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
1.50 |
1.00 |
|
0.01 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
1.50 |
1.00 |
|
0.01 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Ea Kar |
TT Ea Knốp |
Xã Ea Sô |
Xã Xuân Phú |
Xã Cư Huê |
Xã Ea Týh |
Xã Ea Đar |
Xã Ea Kmút |
Xã Cư Ni |
Xã Ea Păl |
Xã Ea Ô |
Xã Cư Bông |
Xã Cư Yang |
Xã Cư Elang |
Xã Cư Prông |
Xã Ea Sar |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
803.60 |
2.24 |
1.61 |
2.30 |
0.75 |
0.81 |
12.83 |
1.80 |
2.93 |
2.46 |
3.10 |
3.30 |
289.30 |
366.79 |
112.33 |
0.30 |
0.75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
61.45 |
|
|
|
|
0.01 |
0.10 |
0.05 |
0.80 |
|
|
0.30 |
25.10 |
34.79 |
0.30 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
61.45 |
|
|
|
|
0.01 |
0.10 |
0.05 |
0.80 |
|
|
0.30 |
25.10 |
34.79 |
0.30 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
249.88 |
1.01 |
0.80 |
0.85 |
0.25 |
0.25 |
10.35 |
0.60 |
0.55 |
0.75 |
2.60 |
1.24 |
58.91 |
97.97 |
73.30 |
0.10 |
0.35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
401.34 |
1.23 |
0.81 |
0.45 |
0.50 |
0.55 |
2.20 |
1.14 |
1.53 |
1.71 |
0.50 |
1.71 |
168.97 |
180.81 |
38.63 |
0.20 |
0.40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.30 |
29.70 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
36.78 |
|
|
1.00 |
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
14.40 |
21.10 |
0.10 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4.15 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
0.05 |
|
|
0.05 |
1.62 |
2.42 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1.97 |
|
|
|
|
0.11 |
|
|
0.62 |
1.09 |
|
|
|
|
|
|
0.15 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.