ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 24/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2863/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2015 |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định |
Diện tích đến năm 2020 |
|
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
38.149,23 |
100,00 |
38.149,23 |
|
38.149,23 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.439,99 |
92,90 |
35.295,15 |
349,95 |
35.645,10 |
93,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
820,71 |
2,32 |
944,40 |
-140,01 |
804,39 |
2,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
719,63 |
2,03 |
693,32 |
10,71 |
704,03 |
1,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.242,50 |
3,51 |
1.078,00 |
131,56 |
1.209,56 |
3,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.897,42 |
13,82 |
8.294,87 |
-3.248,87 |
5.046,00 |
14,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.352,02 |
51,78 |
16.931,75 |
1.530,89 |
18.462,64 |
51,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.124,01 |
28,57 |
7.997,79 |
2.113,82 |
10.111,61 |
28,37 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,33 |
0,01 |
33,34 |
-22,44 |
10,90 |
0,03 |
1.7 |
Đât làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.858,71 |
4,87 |
2.367,70 |
-221,38 |
2.146,32 |
5,63 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,54 |
0,51 |
23,54 |
-12,08 |
11,46 |
0,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,41 |
0,24 |
4,46 |
-0,05 |
4,41 |
0,21 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
2,00 |
5,00 |
7,00 |
0,33 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
0,01 |
3,08 |
0,00 |
3,08 |
0,14 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.079,62 |
58,08 |
1.579,91 |
-180,25 |
1.399,66 |
65,21 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,49 |
0,03 |
3,63 |
-0,50 |
3,13 |
0,15 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,25 |
0,17 |
5,45 |
-2,20 |
3,25 |
0,15 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
16,28 |
0,88 |
24,53 |
-1,73 |
22,80 |
1,06 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,86 |
0,15 |
20,78 |
-12,06 |
8,72 |
0,41 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
0,06 |
0,00 |
10,06 |
|
10,06 |
0,47 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,47 |
0,03 |
9,00 |
-8,53 |
0,47 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
186,44 |
10,03 |
203,27 |
|
203,27 |
9,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,22 |
0,60 |
12,58 |
4,36 |
16,94 |
0,79 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,60 |
0,03 |
2,34 |
-1,01 |
1,33 |
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
59,50 |
3,20 |
64,02 |
1,35 |
65,37 |
3,05 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,21 |
0,17 |
|
3,21 |
3,21 |
0,15 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,61 |
0,09 |
|
1,84 |
1,84 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
9,72 |
9,72 |
0,45 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
490,18 |
26,37 |
|
396,82 |
396,82 |
18,49 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,68 |
0,63 |
|
11,68 |
11,68 |
0,54 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
850,53 |
2,23 |
486,38 |
-128,57 |
357,81 |
0,94 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
536,17 |
|
536,17 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
278,79 |
3,07 |
26,55 |
22,24 |
44,5 7 |
16,9 6 |
60,45 |
40,79 |
25,9 9 |
38,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,32 |
|
2,31 |
1,00 |
0,10 |
0,87 |
12,42 |
1,02 |
1,00 |
0,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
18,60 |
|
2,31 |
1,00 |
0,10 |
0,87 |
11,70 |
1,02 |
1,00 |
0,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,94 |
2,00 |
2,82 |
7,50 |
4,32 |
3,68 |
2,86 |
2,00 |
6,76 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
91,32 |
1,07 |
9,55 |
10,74 |
8,67 |
4,22 |
21,06 |
13,50 |
6,02 |
16,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
134,78 |
|
11,87 |
3,00 |
31,4 8 |
8,13 |
24,11 |
24,27 |
12,2 1 |
19,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,43 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
0,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
190,00 |
|
190,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
190,00 |
|
190,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
475,90 |
100,00 |
39,10 |
|
|
96,80 |
|
200,00 |
40,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52,90 |
|
39,10 |
|
|
13,80 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
423,00 |
100,00 |
|
|
|
83,00 |
|
200,00 |
40,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đât làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,82 |
|
2,00 |
|
0,31 |
3,33 |
4,47 |
1,00 |
|
5,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,84 |
|
1,50 |
|
0,30 |
3,33 |
3,00 |
1,00 |
|
5,71 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,97 |
|
0,50 |
|
|
|
1,47 |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát điều quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tây chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Sơn Tây tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.