ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 238/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2020; số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020; số 240/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 21/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.591.943 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.699.188 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.993.330 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.705.858 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.674.188 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.741.154 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.650.127 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
199.899 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008 |
7 |
Nhiệm vụ chi của các năm trước |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
892.755 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
25.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
26.247 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp |
8.785 |
3 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
IV |
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
17.462 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.952.025 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.059.270 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
892.755 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
892.755 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
7.927.025 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.473.001 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.454.024 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
25.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.639.918 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.454.024 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.334.874 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
119.150 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
6.093.942 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.493.109 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
600.833 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
585.833 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
15.000 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU (I+II+III) |
14.865.000 |
9.699.188 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
10.565.000 |
9.699.188 |
|
TRONG ĐÓ: SỐ THU TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ |
8.450.000 |
7.584.188 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
234.000 |
217.753 |
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
200.000 |
186.070 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
186.000 |
172.980 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.000 |
12.090 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
34.000 |
31.683 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
24.100 |
22.413 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.000 |
8.370 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
900 |
900 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
2.200.000 |
2.048.450 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
724.000 |
673.320 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
930 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.440.000 |
1.339.200 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.733.000 |
3.463.230 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.548.000 |
1.439.640 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.115.000 |
1.027.650 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
10.000 |
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.058.000 |
983.940 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
12.000 |
12.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3.1 |
Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh |
3.637.000 |
3.383.180 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.453.500 |
1.351.755 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.114.500 |
1.036.485 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.058.000 |
983.940 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
0 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
0 |
|
- Thu khác |
|
0 |
3.2 |
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
73.000 |
67.960 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
71.500 |
66.495 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
465 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
|
- Thu khác |
|
0 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
950.000 |
883.500 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
410.000 |
141.825 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
257.500 |
0 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
152.500 |
141.825 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
415.000 |
415.000 |
7 |
Phí - lệ phí |
70.000 |
47.000 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
23.000 |
0 |
|
- Địa phương |
47.000 |
47.000 |
|
Tr.đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
2.000 |
0 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
26.000 |
26.000 |
10 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
235.000 |
235.000 |
|
Tr đó: Thu từ các hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.104.000 |
2.104.000 |
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc trung ương quản lý |
|
0 |
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc địa phương quản lý |
2.104.000 |
2.104.000 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
|
0 |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số |
11.000 |
11.000 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
17.000 |
6.430 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
15.100 |
4.530 |
|
Tr.đó: + Tài nguyên khoáng sản |
11.500 |
0 |
|
+ Tài nguyên nước |
3.600 |
0 |
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
1.900 |
1.900 |
15 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
0 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
|
0 |
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
|
0 |
16 |
Thu khác ngân sách |
130.000 |
70.000 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
60.000 |
0 |
|
- Địa phương |
70.000 |
70.000 |
|
Tr.đó: - Thu phạt vi phạm ATGT |
35.000 |
0 |
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện |
15.000 |
0 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
30.000 |
30.000 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
|
|
19 |
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
4.300.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.921.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
10.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
365.000 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu từ nguồn bảo vệ đất trồng lúa |
30.000 |
30.000 |
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.943 |
4.473.001 |
6.093.942 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.674.188 |
3.580.246 |
6.093.942 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
2.741.154 |
1.086.004 |
1.655.150 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.741.154 |
1.086.004 |
1.655.150 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.650.127 |
2.352.931 |
4.297.196 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.379.315 |
462.483 |
1.916.832 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
30.371 |
30.371 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
5.000 |
5.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
199.899 |
79.804 |
120.095 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
77.008 |
55.507 |
21.501 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
892.755 |
892.755 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
268.650 |
268.650 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
624.105 |
624.105 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.927.025 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
3.454.024 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.473.001 |
I |
Chi đầu tư phát triển (2) |
1.690.954 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.690.954 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.640.736 |
1 |
Quốc phòng |
158.875 |
2 |
An ninh |
62.250 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
462.483 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30.371 |
5 |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
429.888 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa - thể dục - thể thao |
82.714 |
7 |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
48.492 |
8 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
210.320 |
9 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
35.658 |
10 |
Sự nghiệp kinh tế |
430.210 |
11 |
Quản lý hành chính nhà nước, đảng, tổ chức chính trị - xã hội |
565.276 |
12 |
Chi khác ngân sách |
25.000 |
13 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
44.200 |
14 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi của các năm trước giãn sang năm |
54.999 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3) |
5.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3) |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
79.804 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
55.507 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.