ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022, gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 82 văn bản (43 Nghị quyết, 39 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 18 văn bản (05 Nghị quyết, 13 Quyết định).
(Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2022
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||
1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||
1 |
Quyết định |
số 53/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Bãi bỏ Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 và Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
30/12/2022 |
|
2 |
Quyết định |
số 74/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Bãi bỏ Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 và Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
30/12/2022 |
|
3 |
Quyết định |
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
24/02/2022 |
|
4 |
Quyết định |
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang |
30/12/2022 |
|
2. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 03/2005/NQ-HĐND ngày 29/6/2005 của HĐND tỉnh |
Về việc thông qua Đề án thực hiện mục tiêu mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
21/11/2022 |
|
2 |
Nghị quyết |
số 32/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ vốn thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
21/11/2022 |
|
3 |
Nghị quyết |
số 32/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
21/11/2022 |
|
4 |
Nghị quyết |
số 07/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 của HĐND tỉnh |
Về việc thông qua quy hoạch mạng lưới giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2008 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
21/11/2022 |
|
5 |
Nghị quyết |
số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
6 |
Nghị quyết |
số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
7 |
Quyết định |
số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
20/01/2022 |
|
8 |
Quyết định |
số 48/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
20/01/2022 |
|
3. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 02/2011/NQ-HĐND ngày 04/3/2011 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực nội vụ |
21/11/2022 |
|
2 |
Nghị quyết |
số 09/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/12/2022 |
|
3 |
Nghị quyết |
số 20/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 04/3/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực nội vụ |
21/11/2022 |
|
4 |
Nghị quyết |
số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ thù lao đối với người không thuộc đối tượng đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù, có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định chế độ thù lao đối với người không thuộc đối tượng đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù, có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
11/11/2022 |
|
4. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 33/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh |
Về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
21/11/2022 |
|
5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
2 |
Nghị quyết |
số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi hỗ trợ chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung đối với người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung đối với người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/12/2022 |
|
3 |
Nghị quyết |
số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/12/2022 |
|
4 |
Quyết định |
số 05/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ người nghiện ma túy đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ người nghiện ma túy đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh An Giang |
07/4/2022 |
|
5 |
Quyết định |
số 68/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
15/8/2022 |
|
6 |
Quyết định |
số 30/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
15/8/2022 |
|
6. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh |
Về việc phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
2 |
Nghị quyết |
số 09/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh |
Về điều chỉnh một phần quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
3 |
Nghị quyết |
số 04/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành quy định về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
4 |
Nghị quyết |
số 08/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
5 |
Nghị quyết |
số 37/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
6 |
Nghị quyết |
số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
7 |
Nghị quyết |
số 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và quy định về vốn đối ứng của địa phương đối với Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
8 |
Nghị quyết |
số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Ban hành Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
9 |
Nghị quyết |
số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện được ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
10 |
Nghị quyết |
số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
11 |
Nghị quyết |
số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
12 |
Nghị quyết |
số 15/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang |
21/11/2022 |
|
13 |
Nghị quyết |
số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
21/11/2022 |
|
7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 29/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực tài chính |
21/11/2022 |
|
2 |
Nghị quyết |
số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế Giá trị gia tăng từ các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế giá trị gia tăng từ các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
3 |
Nghị quyết |
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/12/2022 |
|
4 |
Nghị quyết |
số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực tài chính |
21/11/2022 |
|
5 |
Quyết định |
số 23/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang |
10/12/2022 |
|
6 |
Quyết định |
số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào Cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang |
06/01/2022 |
|
7 |
Quyết định |
số 38/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
28/10/2022 |
|
8 |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyêt định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
10/9/2022 |
|
9 |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
28/10/2022 |
|
10 |
Quyết định |
số 57/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh |
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang |
03/01/2022 |
|
11 |
Quyết định |
số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
07/02/2022 |
|
12 |
Quyết định |
số 34/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về tổ chức đấu giá quyền khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức đấu giá quyền khai thác bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang |
10/12/2022 |
|
8. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 03/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
Bị bãi bỏ Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
21/11/2022 |
|
2 |
Nghị quyết |
số 25/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh |
Về thông qua quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
21/11/2022 |
|
3 |
Nghị quyết |
số 02/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
4 |
Nghị quyết |
số 05/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang |
21/11/2022 |
|
5 |
Nghị quyết |
số 24/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
6 |
Nghị quyết |
số 25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
21/11/2022 |
|
09. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
1 |
Quyết định |
số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang |
30/12/2022 |
|
2 |
Quyết định |
số 64/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang |
30/12/2022 |
|
10. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||||
1 |
Quyết định |
số 24/2013/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
06/11/2022 |
|
2 |
Quyết định |
Số 63/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh |
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/9/2022 |
|
11. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định về nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định về nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
21/11/2022 |
|
2 |
Quyết định |
số 38/2012/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh An Giang |
10/01/2022 |
|
3 |
Quyết định |
số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang |
10/01/2022 |
|
4 |
Quyết định |
số 34/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Di tích Văn hóa Óc Eo tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Di tích Văn hóa Óc Eo tỉnh An Giang |
15/3/2022 |
|
5 |
Quyết định |
số 57/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang |
10/01/2022 |
|
12. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
1 |
Quyết định |
số 37/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về điều kiện, nguyên tắc xét duyệt đối tượng được hưởng chính sách nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về điều kiện, nguyên tắc xét duyệt đối tượng được hưởng chính sách nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/02/2022 |
|
2 |
Quyết định |
số 76/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
17/3/2022 |
|
3 |
Quyết định |
số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành bảng giá xây dựng đối với nhà ở; công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở; công trình và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
26/6/2022 |
|
13. LĨNH VỰC Y TẾ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 06/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của HĐND tỉnh |
Về việc hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực y tế |
21/11/2022 |
|
2 |
Nghị quyết |
số 20/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thuộc lĩnh vực y tế |
21/11/2022 |
|
3 |
Quyết định |
số 25/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang |
15/4/2022 |
|
14. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
1 |
Quyết định |
số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
04/72022 |
|
15. LĨNH VỰC CÔNG AN TỈNH |
||||||
1 |
Nghị quyết |
số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú và điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/7/2022 |
|
2 |
Quyết định |
số 73/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
20/01/2022 |
|
16. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
||||||
1 |
Quyết định |
số 07/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang |
22/5/2022 |
|
2 |
Quyết định |
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang |
22/5/2022 |
|
17. LĨNH VỰC DÂN TỘC |
||||||
|
Quyết định |
số 37/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh An Giang |
12/9/2022 |
|
|
Quyết định |
72/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh An Giang |
12/9/2022 |
|
18. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
||||||
1 |
Quyết định |
số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
15/9/2022 |
|
2 |
Quyết định |
số 62/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
15/9/2022 |
|
Tổng số (I): 78 văn bản (41 Nghị quyết, 37 Quyết định) |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||||
1. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
Hết hiệu lực theo thời gian theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/9/2015 |
||
2 |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Ban hành mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục- Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh- Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
Hết hiệu lực theo thời gian theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/9/2015 |
||
2. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sĩ công tác tại sở y tế, chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm, chi cục dân số - kế hoạch hóa gia đình và các phòng y tế các huyện, thị xã, thành phố |
Hết hiệu lực theo thời gian theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/9/2015 |
||
3. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||||
1 |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Ngưng hiệu lực một phần của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2021 |
||
Tổng số (I): 04 văn bản (02 Nghị quyết, 02 Quyết định) |
|||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||||
1. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||
1 |
Nghị quyết |
- số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh - Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 7; khoản 4 Điều 8 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
21/11/2022 |
|||
2 |
Quyết định |
- số 30/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh - Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3; khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND |
11/01/2022 |
|||
2. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||||
1 |
Quyết định |
- số 58/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh - Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
- Bãi bỏ cụm từ “Mỗi cán bộ, công chức cấp xã chỉ được cử đi đào tạo 01 lần đối với một bậc học” tại khoản 2 Điều 16; - Bãi bỏ khoản 2 Điều 17. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nội vụ về công tác cán bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
15/11/2022 |
|||
2 |
Quyết định |
- số 03/2021/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh - Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sửa đổi khoản 1 Điều 9; khoản 5 Điều 25; Điều 33 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
14/12/2022 |
|||
3 |
Quyết định |
- số 51/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh - Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong cơ quan hành chính trực thuộc Sở và viên chức giữ chức vụ quản lý cấp phòng trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sửa đổi Điều 7 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nội vụ về công tác cán bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
15/11/2022 |
|||
4 |
Quyết định |
- số 60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh - Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
30/11/2022 |
|||
5 |
Quyết định |
- số 64/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh - Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
- Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 1 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung đoạn mở đầu (từ dòng 1 đến dòng 5) của Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4; - Bãi bỏ cụm từ “tốt nghiệp đại học trở lên” tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4; - Bãi bỏ khoản 7 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
30/12/2022 |
|||
3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||||
1 |
Quyết định |
- số 66/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh - Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang |
Bãi bỏ khoản 3 và khoản 6 Điều 3 |
Được bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một phần Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên |
10/12/2022 |
|||
4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||
1 |
Nghị quyết |
- số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh - Hủy bỏ dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi, bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 |
Hủy bỏ danh mục 19 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/7/2022 |
|||
2 |
Nghị quyết |
- số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh - Thông qua bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 10 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh; - Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
24/4/2022 |
|||
3 |
Nghị quyết |
- số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh - Hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 |
Hủy bỏ danh mục 13 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22/12/2022 |
|||
4 |
Quyết định |
- số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh - Ban hành bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 10 của Quy định Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh; - Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND . |
Được sửa đổ, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
14/5/2022 |
|||
5 |
Quyết định |
- số 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh - Ban hành giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
- Sửa đổi, bổ sung cụm từ: “cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất” thành “Lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất” tại tên gọi của Quyết định, Khoản 1 Điều 1, Khoản 1 Điều 2, Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sửa đổi tên gọi của Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Bổ sung nội dung vào số thứ tự thứ 7, Phụ lục III kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
03/6/2022 |
|||
5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||||
1 |
Quyết định |
- số 29/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh - Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định dự án, thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 63/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư; phân cấp thẩm định dự án, thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang |
01/01/2022 |
|||
6. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||||
1 |
Nghị quyết |
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh - Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1; - Bổ sung Mục XV vào Phụ lục II; Bổ sung Phụ lục III; Bổ sung Phụ lục IV. - Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số từ, cụm từ Phụ lục II Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/12/2022 |
|||
2 |
Quyết định |
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/11/2022 |
|||
7. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||||||
1 |
Quyết định |
- số 02/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh - Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; trưởng, phó trưởng phòng Phòng tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3; Điều 5; Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND |
20/4/2022 |
|||
8. LĨNH VỰC THANH TRA |
||||||||
1 |
Quyết định |
- số 02/2020/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh - Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, Ban Dân tộc; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh An Giang |
- Sửa đổi khoản 2, khoản 4 Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, Ban Dân tộc; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
28/10/2022 |
|||
Tổng số (I): 18 văn bản (05 Nghị quyết, 13 Quyết định) |
||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.