ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày07 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần, cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 53 văn bản, gồm: 05 Nghị quyết, 48 Quyết định.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 11 văn bản, gồm 09 Nghị quyết, 02 Quyết định.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 52/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 53 văn bản (05 Nghị quyết, 48 Quyết định)
TT |
Tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT: 05 văn bản |
|
|
|
1 |
Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 |
Quy định chế độ phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng, chế độ, chính sách đối với dân quân và mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về Quy định trợ cấp ngày công lao động, mức chi phí đi lại, hỡ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2020 |
2 |
Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 |
Về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
3 |
Nghị quyết số 41/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016 - 2020 |
Thay thế tại Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/8/2019 |
4 |
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 |
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/8/2019 |
5 |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 |
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2020 |
II |
QUYẾT ĐỊNH: 48 văn bản |
|
|
|
1 |
Quyết định số 737/QĐ-UB ngày 15/9/1997 |
Quy định và phân cấp việc tổ chức thực hiện các công trình xây dựng thủy lợi được đầu tư bằng nguồn vốn thu thủy lợi phí và nguồn vốn IFAD trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
2 |
Quyết định số 1579/QĐ-UB ngày 28/9/2001 |
Về việc ban hành quy định tạm thời tiêu chuẩn đàn bò giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2020 |
3 |
Quyết định số 26/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002 |
Ban hành cơ chế khuyến khích thực hiện Dự án phát triển đàn bò sữa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
4 |
Quyết định số 42/2004/QĐ-UB ngày 17/04/2004 |
Về việc thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2020 |
5 |
Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định quy cách kích thước, chất liệu, số lượng, chủng loại trang thiết bị, phương tiện làm việc, và mức kinh phí mua sắm cho các phòng sử dụng chung theo Quy định tại Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2020 |
6 |
Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý và điều hành Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2020 |
7 |
Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành và tổ chức, cá nhân trong quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
8 |
Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2020 |
9 |
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ, khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) |
Bãi bỏ tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
20/12/2019 |
10 |
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) |
||
11 |
Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Về việc ban hành Quy định phân loại và phân cấp quản lý các đơn vị dự toán cấp tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành |
01/01/2020 |
12 |
Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ thi đua của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thay thế tại Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh. Ban hành Quy chế thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
25/4/2019 |
13 |
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 01/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng thưởng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh, Tập thể Lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
14 |
Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải |
Thay thế tại Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giao thông Vận tải |
01/7/2019 |
15 |
Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Thay thế tại Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/7/2019 |
16 |
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
Thay thế tại Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng,Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang |
01/7/2019 |
17 |
Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/7/2019 |
18 |
Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2019 |
19 |
Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương, thuộc Sở Tài chính |
Thay thế tại Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh. Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/4/2019 |
20 |
Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Y tế; người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thay thế tại Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/7/2019 |
21 |
Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2019 |
22 |
Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thay thế tại Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019 của UBND tỉnh. Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/7/2019 |
23 |
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
24 |
Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thay thế tại Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2019 |
25 |
Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương các đơn vị trục thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thay thế tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc và trực thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/7/2019 |
26 |
Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 22/10/2011 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danhTrưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2019 |
27 |
Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Ban hành Quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
28 |
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5, Điều 6 Quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định 05/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
29 |
Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 |
Ban hành Quy định về xác định tài sản và chính sách bồi thường tài sản là rừng trên đất lâm nghiệp khi thực hiện thu hồi rừng và đất lâm nghiệp của các tổ chức, cá nhân để giao cho các hộ tái định cư tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
30 |
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012 |
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Thay thế tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2019 |
31 |
Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản ở các vùng nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
32 |
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, xóm, bản, tổ dân phố |
Thay thế tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/10/2019 |
33 |
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
34 |
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/11/2019 |
35 |
Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2019 |
36 |
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013 |
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/12/2019 |
37 |
Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận quy ước thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
38 |
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Ban hành Quy định tiêu chí, thang điểm và mức đạt danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, xóm, bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
39 |
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
01/11/2019 |
40 |
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 26/2012/2019 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
05/01/2020 |
41 |
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về việc quy định thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; điều kiện về diện tích phòng máy và thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/12/2019 |
42 |
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn hằng năm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành |
25/4/2019 |
43 |
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất theo từng khu vực, tuyến đường tương ứng với mục đích sử dụng đất và mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính thu tiền thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước; đơn giá thuê đất đối với đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2020 |
44 |
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền |
30/10/2019 |
45 |
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
Về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/01/2020 |
46 |
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 |
Về Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Ban hành Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
||
47 |
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 |
Quy định về hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; quy mô diện tích tối thiểu đối với Dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/8/2019 |
48 |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 |
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Thay thế tại Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tinh về Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
01/8/2019 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 11 văn bản (09 Nghị quyết, 02 Quyết định)
TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT: 09 văn bản |
|
|
|
1 |
Nghị quyết số 33/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Quy định về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và mức chi cho các giải thi đấu thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điều 4 và Điều 5 Quy định về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và mức chi cho các giải thi đấu thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh. |
Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/8/2019 |
2 |
Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên cho Trường Đại học Tân Trào |
Điểm d khoản 2 Mục III Điều 1 |
Bãi bỏ tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
20/12/2019 |
3 |
Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
- Khoản 1, Khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều 1; - Chức danh, mức phụ cấp hằng tháng đối với Bí thư Chi bộ thôn (tổ dân phố), Trưởng thôn (Tổ trưởng tổ dân phố), Phó Trưởng thôn (Tổ phó tổ dân phố) quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 1; - Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 Điều 1; - Điều 2; - Điều 3; - Điều 4; - Điều 5. |
Bãi bỏ tại Khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định chức danh, bố trí số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/8/2019 |
4 |
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hoá đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
- Khoản 1 Điều 1; - Tiết b Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 1; - Tiết đ Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 1; - Tiết c Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1; - Nội dung hỗ trợ đối với cây mía tại Mục 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND. - Nội dung hỗ trợ đối với con cá đặc sản tại Mục 5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND; - Nội dung hỗ trợ đối với con cá đặc sản quy định tại Mục 3 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND; |
Sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021 |
15/8/2019 |
5 |
Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 |
Mức chi cho hoạt động thường xuyên của thôn, tổ dân phố; hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn; hỗ trợ hằng tháng đối với cấp trưởng 4 tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố quy định tại Điểm g Khoản 5 Điều 2 |
Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định chức danh, bố trí số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/8/2019 |
6 |
Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 |
- Điểm b Khoản 2 và Khoản 4 Điều 1 Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND; - Điểm b, Điểm c, Điểm e Khoản 2 và Điểm a Khoản 3 Điều 2 Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND. |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20/12/2019 |
7 |
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND, ngày 24/7/2017 của HĐND tỉnh, Quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
Điểm b Mục 2.2 Khoản 2 Điều 1 |
Bãi bỏ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
20/12/2019 |
8 |
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND, ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh, về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018 - 2021 |
Tiết a Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi; Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2021 |
15/8/2019 |
9 |
Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND, ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16 Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh. |
Bãi bỏ tại Điều 3 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15/8/2019 |
II |
QUYẾT ĐỊNH: 02 văn bản |
|
|
|
1 |
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
- Điểm a khoản 1 Điều 10; Khoản 3 Điều 10; Khoản 1 Điều 15; Khoản 2 Điều 16; Điều 21; Điểm d Khoản 2 Điều 23; Khoản 3 Điều 25; Điều 26; Tên điều và Khoản 1 Điều 27; Điều 28; Khoản 4 Điều 30; Khoản 3 Điều 39 Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung tại các Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8, Khoản 9, Khoản 10, Khoản 11, Khoản 12, Khoản 13 Điều 1 Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/9/2019 |
2 |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều 7 Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Bãi bỏ một phần tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh |
15/10/2019 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.