ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2024/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, Tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại Doanh nghiệp:
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4109/TTr-STC ngày 02/10/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập); danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, gồm: Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức được giao quản lý tài sản cố định quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
2. Doanh nghiệp được giao quản lý tài sản cố định quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14.
Điều 3. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và quy định tại Quyết định này, thực hiện ghi sổ kế toán, hạch toán và quản lý tài sản theo đúng quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC, THỜI GIAN
TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND tỉnh Nghệ
An)
TT |
DANH MỤC |
Thời gian tính hao mòn (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (%/năm) |
I |
Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
|
|
1 |
Quyền tác phẩm âm nhạc |
25 |
4 |
2 |
Quyền tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học |
50 |
2 |
3 |
Quyền tác giả cuộc biểu diễn |
25 |
4 |
4 |
Quyền tác giả bản ghi âm, ghi hình |
25 |
4 |
5 |
Quyền tác giả khác |
25 |
4 |
II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 |
Bằng độc quyền sáng chế |
20 |
5 |
2 |
Giải pháp hữu ích. |
10 |
10 |
3 |
Kiểu dáng công nghiệp |
5 |
20 |
4 |
Nhãn hiệu hàng hóa |
10 |
10 |
5 |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
6 |
Quyền sở hữu công nghiệp khác |
10 |
10 |
III |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 |
Giống cây trồng thân gỗ và cây leo thân gỗ |
25 |
4 |
2 |
Giống cây trồng khác |
20 |
5 |
IV |
Phần mềm ứng dụng[1] |
|
|
1 |
Nhóm phần mềm hệ thống |
5 |
20 |
2 |
Nhóm phần mềm ứng dụng |
5 |
20 |
3 |
Nhóm phần mềm tiện ích |
5 |
20 |
4 |
Nhóm phần mềm chuyên ngành |
5 |
20 |
5 |
Phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
V |
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) |
5 |
20 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND
tỉnh Nghệ An)
STT |
DANH MỤC |
I |
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, di tích |
1 |
Chất liệu bằng vàng |
2 |
Chất liệu vàng bạc, đồng |
3 |
Chất liệu bằng kim loại khác (ngoài vàng, bạc, đồng) |
4 |
Chất liệu bằng gỗ |
5 |
Chất liệu gốm, sành, sứ |
6 |
Chất liệu bằng đất, đá |
7 |
Chất liệu phim, ảnh |
8 |
Chất liệu bằng nhựa |
9 |
Chất liệu bằng thủy tinh |
10 |
Chất liệu bằng xương, sừng, ngà |
11 |
Chất liệu bằng giấy |
12 |
Chất liệu bằng vải |
13 |
Chất liệu bằng da |
14 |
Chất liệu mây, tre, nứa, lá |
15 |
Các tiêu bản, mẫu động vật, thực vật |
16 |
Chất liệu khác |
II |
Tài sản cố định đặc thù trong lĩnh vực văn hóa vật thể |
1 |
Di tích lịch sử cấp quốc gia đặc biệt |
2 |
Di tích lịch sử cấp quốc gia |
3 |
Di tích lịch sử cấp tỉnh |
4 |
Di tích lịch sử được xếp hạng khác |
III |
Bảo vật quốc gia |
1 |
Dao găm chuôi hình rắn ngậm chân voi |
2 |
Hộp đựng xá lị Tháp Nhạn |
3 |
Muôi có cán hình tượng voi |
4 |
Bảo vật quốc gia khác |
IV |
Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
V |
Tài sản cố định đặc thù khác |
[1] Danh mục Phần mềm ứng dụng (Loại IV) thực hiện theo Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.