ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
94.822,80 |
100 |
94.822,80 |
100 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
80.566,08 |
84,96 |
79.983,30 |
84,35 |
-582,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.809,98 |
6,13 |
5.750,21 |
6,06 |
-59,77 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.604,48 |
5,91 |
5.544,71 |
5,85 |
-59,77 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.573,99 |
2,71 |
2.671,39 |
2,82 |
97,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.485,24 |
4,73 |
4.569,30 |
4,82 |
84,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7,147.00 |
7,54 |
7,115.78 |
7,50 |
-31,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
34,663.74 |
36,56 |
34,657.47 |
36,55 |
-6,27 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
24,601.96 |
25,95 |
23,770.02 |
25,07 |
-831,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.016,86 |
1,07 |
1.088,09 |
1,15 |
71,23 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
267,31 |
0,28 |
361,04 |
0,38 |
93,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.337,97 |
11,96 |
12.055,78 |
12,71 |
717,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
50,05 |
0,05 |
50,05 |
0,05 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
0,81 |
- |
1,91 |
- |
1,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
320,87 |
0,34 |
331,00 |
0,35 |
10,13 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
31,38 |
0,03 |
31,38 |
0,03 |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
57,84 |
0,06 |
60,64 |
0,06 |
2,80 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
78,33 |
0,08 |
98,20 |
0,10 |
19,87 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
199,42 |
0,21 |
220,92 |
0,23 |
21,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.185,87 |
4,41 |
4.738,69 |
5,00 |
552,82 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.536,90 |
1,62 |
1.679,62 |
1,77 |
142,72 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
1.226,34 |
1,29 |
1.272,58 |
1,34 |
46,24 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
1.231,80 |
1,30 |
1.590,25 |
1,68 |
358,45 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,58 |
- |
1,64 |
- |
0,06 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,20 |
- |
2,20 |
- |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
14,83 |
0,02 |
14,83 |
0,02 |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
116,63 |
0,12 |
112,53 |
0,12 |
-4,10 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
45,83 |
0,05 |
49,24 |
0,05 |
3,41 |
2.9.9 |
Đất chợ |
9,75 |
0,01 |
15,79 |
0,02 |
6,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3,40 |
- |
3,73 |
- |
0,33 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,31 |
0,00 |
4,31 |
0,00 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
930,16 |
0,98 |
1.022,85 |
1,08 |
92,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
66,70 |
0,07 |
136,77 |
0,14 |
70,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,51 |
0,01 |
12,46 |
0,01 |
-0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,00 |
- |
3,50 |
- |
0,50 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17,14 |
0,02 |
17,33 |
0,02 |
0,19 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2.133,58 |
2,25 |
2.140,52 |
2,26 |
6,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
504,92 |
0,53 |
498,94 |
0,53 |
-5,98 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,64 |
0,01 |
12,63 |
0,01 |
0,99 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
3,32 |
- |
3,87 |
- |
0,55 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
146,75 |
0,15 |
146,75 |
0,15 |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.064,68 |
1,12 |
1.017,60 |
1,07 |
-47,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.493,35 |
1,57 |
1.482,79 |
1,56 |
-10,56 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.918,75 |
3,08 |
2.783,72 |
2,94 |
-135,03 |
4 |
Đất khu công nghệ cao(*) |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế(*) |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị(*) |
1.876,27 |
1,98 |
1.876,27 |
1,98 |
0,00 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
620,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
45,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
45,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31.22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.27 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
479.17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
70,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,26 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
3,01 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,20 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
- |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,38 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
47,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,59 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
77,96 |
4 |
Đất khu công nghệ cao(*) |
KCN |
- |
5 |
Đất khu kinh tế(*) |
KKT |
- |
6 |
Đất đô thị(*) |
KDT |
83,12 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
660,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
52,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
52,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
52,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
29,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
6,27 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
478,66 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,51 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,70 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
366,18 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,50 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
1,91 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,55 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
2,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
347,02 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,20 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,33 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
45,86 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
5,53 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
21,88 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,28 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục |
DGD |
0,19 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
0,98 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,30 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,19 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn huyện Phong Điền |
0.20 |
Thị trấn Phong Điền |
2 |
Đường, vỉa hè trong khu đô thị Thị trấn Phong Điền |
1.00 |
Thị trấn Phong Điền |
3 |
Đường từ QL1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền |
3.75 |
Thị trấn Phong Điền |
4 |
Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận |
0.70 |
Thị trấn Phong Điền |
5 |
Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền |
1.60 |
Xã Phong Hiền |
6 |
Xây dựng cầu Trung Thạnh |
0.02 |
Xã Phong Bình |
7 |
Hệ thống trạm bơm Cao Vìn - Cây Dưới |
0.07 |
Xã Phong Bình |
8 |
Trạm bơm Tân Bình |
0.50 |
Xã Phong Bình |
9 |
Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng |
1.00 |
Xã Phong Chương |
10 |
Mở rộng đường bê tông từ Tỉnh lộ 4 đi các thôn |
0.87 |
Xã Phong Chương |
11 |
Mở rộng trạm bơm Cổ By |
0.80 |
Xã Phong Sơn |
12 |
Kênh mương trạm bơm Bến Dưới |
1.00 |
Xã Điền Môn |
13 |
Xây dựng công trình trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn |
0.50 |
Xã Điền Môn |
14 |
Đường giao thông thôn Vĩnh Xương |
0.39 |
Xã Điền Môn |
15 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Điền Hòa |
0.07 |
Xã Điền Hòa |
16 |
Mở rộng trạm bơm Hói Chu |
0.80 |
Xã Điền Lộc |
17 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc |
4.00 |
Xã Điền Lộc |
18 |
Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương |
2.00 |
Xã Điền Hương |
19 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương |
2.70 |
Xã Điền Hương |
20 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương |
0.08 |
Xã Điền Hương |
21 |
Mở rộng đường Trung tâm xã Phong Hải |
1.00 |
Xã Phong Hải |
22 |
Xây dựng trạm biến áp 220kV Phong Điền |
4.20 |
Xã Phong Thu |
23 |
Đường vào trạm biến áp 220kV và các đường dây đấu nối |
1.95 |
Xã Phong Thu |
24 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
25.00 |
Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An |
25 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
7.70 |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
26 |
Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương |
6.21 |
Xã Phong Bình, Phong Chương |
27 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
4.62 |
Xã Điền Hòa, Điền Hải |
28 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kV Đông Hà - Huế |
1.10 |
Xã Phong Thu, Phong An |
29 |
Đường trục chính trong Khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
1.56 |
Huyện Phong Điền |
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú |
0.50 |
Xã Phong Hải |
31 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Tân Bình |
0.65 |
Xã Phong Bình |
32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn 2 Kế Môn |
0.51 |
Xã Điền Môn |
33 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam |
0.70 |
Xã Điền Lộc |
34 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và Khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh |
3.68 |
Xã Phong Chương |
35 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
2.30 |
Xã Phong Xuân |
36 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Cổ By 3, Hiền An |
2.50 |
Xã Phong Sơn |
37 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông Thái và chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bản Hạ |
5.20 |
Xã Phong Mỹ |
38 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư |
3.40 |
Xã Phong Hòa |
39 |
Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở |
10.00 |
Xã Phong Hiền |
40 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Thượng Hòa, An Lỗ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Hiền Lương, Truông Cầu |
20.57 |
Xã Phong Hiền |
41 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn 4 và thôn 3 |
3.50 |
Xã Điền Hòa |
42 |
Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2 |
2.25 |
Thị trấn Phong Điền |
43 |
Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền |
5.00 |
Thị trấn Phong Điền |
44 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn, Khúc Lý và Ưu Thượng |
3.40 |
Xã Phong Thu |
45 |
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm |
0.75 |
Xã Phong Chương, Điền Lộc |
46 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn |
2.30 |
Huyện Phong Điền |
47 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
50.00 |
Huyện Phong Điền |
48 |
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện |
33.99 |
Xã Phong Xuân, xã Phong Mỹ |
49 |
Thủy điện Rào Trăng 4 |
160.05 |
Xã Phong Xuân, Phong Sơn |
50 |
Thủy điện Rào Trăng 3 |
73.22 |
Xã Phong Xuân |
51 |
Thủy điện Alin B1 |
79.43 |
Xã Phong Mỹ |
52 |
Thủy điện Alin B2 |
38.79 |
Xã Phong Mỹ, Phong Xuân |
53 |
Mỏ cát trằm Bàu Bàng |
17.30 |
Xã Phong Chương |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền |
1.60 |
Xã Phong Hiền |
2 |
Trạm bơm Tân Bình |
0.50 |
Xã Phong Bình |
3 |
Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng |
1.00 |
Xã Phong Chương |
4 |
Kênh mương trạm bơm Bến Dưới |
1.00 |
Xã Điền Môn |
5 |
Xây dựng công trình trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn |
0.50 |
Xã Điền Môn |
6 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc |
4.00 |
Xã Điền Lộc |
7 |
Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương |
2.00 |
Xã Điền Hương |
8 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương |
2.70 |
Xã Điền Hương |
9 |
Đường vào trạm biến áp 220kV và các đường dây đấu nối |
1.95 |
Xã Phong Thu |
10 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
7.70 |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
11 |
Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương |
6.21 |
Xã Phong Bình, Phong Chương |
12 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
4.62 |
Xã Điền Hòa, Điền Hải |
13 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Thượng An, Phò Ninh, Đồng Lâm, Đông An, Phường Hóp và Vĩnh Hương |
3.35 |
Xã Phong An |
14 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn |
5.30 |
Xã Phong Mỹ |
15 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân |
1.48 |
Xã Điền Lộc |
16 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, Trung Đồng Đông, Trung Đồng Tây |
2.23 |
Xã Điền Hương |
17 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Phong, Phú Lộc, Đại Phú |
4.29 |
Xã Phong Chương |
18 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn 1, 2 và 4 |
1.14 |
Xã Điền Hải |
19 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc |
2.50 |
Xã Phong Xuân |
20 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh |
2.55 |
Xã Phong Sơn |
21 |
Đất ở nông thôn mới thuộc các thôn Niêm, Cang Cư nam, Trạch Phổ, Trung Cọ, Đông Thượng và Ba Bàu Chợ |
3.60 |
Xã Phong Hòa |
22 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Hưng Long, Thượng Hòa, An Lỗ và các thôn Hiền Lương, Cao Ban, Cao Xá, Gia Viên, Sơn Tùng, Truông Cầu, Vịnh Nảy, Triều Dương và Bắc Thạnh |
20.89 |
Xã Phong Hiền |
23 |
Đất ở nông thôn thuộc các thôn 4 và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11 |
4.45 |
Xã Điền Hòa |
24 |
Mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 11C - Tỉnh lộ 9 (13.5m) |
2.78 |
Xã Phong Hiền |
25 |
Mở rộng đường Hiền Lương - Gia Viên |
0.12 |
Xã Phong Hiền |
26 |
Mở rộng đường Cao Ban - La Vần |
0.05 |
Xã Phong Hiền |
27 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây Thanh trà |
1.50 |
Xã Phong Thu |
28 |
Chuyển mục đích nuôi trồng thủy sản (3 điểm) |
1.91 |
Xã Phong Hòa |
29 |
Trang trại Đồng Đờn |
15.00 |
Xã Phong Sơn |
30 |
Mở rộng đường liên thôn |
0.16 |
Xã Điền Lộc |
31 |
Trang trại chăn nuôi lợn tập trung |
61.00 |
Xã Phong An |
32 |
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm |
0.75 |
Xã Phong Chương, Điền Lộc |
33 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
50.00 |
Huyện Phong Điền |
34 |
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện |
33.99 |
Xã Phong Xuân, xã Phong Mỹ |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương |
43.00 |
Xã Điền Hương |
2 |
Xây dựng hạ tầng Nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải |
15.00 |
Xã Phong Hải |
3 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương) |
0.90 |
Thôn Nhất Phong, xã Phong Chương |
4 |
Xây dựng nhà công vụ trường THPT Phong Điền |
0.12 |
Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền |
5 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
18.20 |
Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa |
6 |
Trường THCS Phong Bình |
0.30 |
Xã Phong Bình |
7 |
Cải tạo điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 6 thôn Đức Phú |
0.10 |
Xã Phong Hòa |
8 |
Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phong Điền |
3.50 |
Thị trấn Phong Điền |
9 |
Chỉnh trang Khu công viên ngã tư An Lỗ |
0.55 |
Xã Phong Hiền |
10 |
Sửa chữa, nâng cấp đập cây Mưng |
1.10 |
Xã Phong Xuân |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Bồ Điền |
2.50 |
Xã Phong An |
12 |
Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Phong Điền |
50.00 |
Tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền |
13 |
Chợ khu công nghiệp Thị trấn Phong Điền |
3.00 |
Xã Phong Hiền |
14 |
Nhà lưu niệm danh nhân văn hóa Nguyễn Lộ Trạch |
0.07 |
Xã Điền Môn |
15 |
Bãi đỗ xe; nhà trưng bày và bán hàng lưu niệm làng cổ Phước Tích |
0.20 |
Thôn Phước Phú, xã Phong Hòa |
16 |
Xây dựng Chợ Phò Trạch |
0.30 |
Xã Phong Bình |
17 |
Nghĩa trang nhân dân liên vùng thị trấn Phong Điền - Phong Thu - Phong Hòa |
13.50 |
Thôn Khúc Lý - Ba Lạp, xã Phong Thu |
18 |
Mở rộng chợ An Lỗ |
2.00 |
Xã Phong Hiền |
19 |
Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn |
0.80 |
Thôn Công Thành, xã Phong Sơn |
20 |
Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn |
2.00 |
Thôn Cổ By 3, xã Phong Sơn |
21 |
Xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp |
5.00 |
Xã Phong Hải |
22 |
Xây dựng trụ sở Chi nhánh trợ giúp Pháp lý số 1 |
0.06 |
Thị trấn Phong Điền |
23 |
Dự án xây dựng khu nhà ở cán bộ Công nhân viên nhà máy xi măng Đồng Lâm |
13.57 |
Thị trấn Phong Điền |
24 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện |
1.67 |
Huyện Phong Điền |
25 |
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền, và các phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà |
2.50 |
Huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (Đoạn qua xã Phong Chương) |
0.90 |
Thôn Nhất Phong, xã Phong Chương |
2 |
Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền |
10.00 |
Xã Điền Lộc, Điền Môn, Điền Hòa, Điền Hải, Điền Hương |
3 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
18.20 |
Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa |
4 |
Trường THCS Phong Bình |
0.30 |
Xã Phong Bình |
5 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền |
3.50 |
Thị trấn Phong Điền |
6 |
Xây dựng Chợ Phò Trạch |
0.30 |
Xã Phong Bình |
7 |
Xây dựng cây xăng thôn Hòa Viện |
0.11 |
Thôn Hòa Viện, xã Phong Bình |
8 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện |
1.67 |
Huyện Phong Điền |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Trụ sở đồn Công an ven biển |
0.30 |
Xã Điền Lộc |
2 |
Trụ sở phòng cháy chữa cháy |
0.80 |
Thị trấn Phong Điền |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Khu công nghiệp Phong Điền (C&N VINA) |
126.62 |
Thị trấn Phong Điền |
2 |
Khu công nghiệp Phong Điền (Lô CN 2-15) |
8.57 |
Thị trấn Phong Điền |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Giao đất, thuê đất cho các hộ gia đình cá nhân |
1187.12 |
Thị trấn Phong Điền, Phong Mỹ, Phong Xuân. |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
3.00 |
Xã Điền Hòa |
3 |
Giao đất trang trại, gia trại |
10.00 |
Xã Phong Thu |
4 |
Giao đất trang trại |
42.00 |
Xã Phong Hòa |
5 |
Giao đất trang trại |
25.90 |
Xã Điền Hải |
6 |
Giao đất và chuyển mục đích sang đất trang trại |
12.00 |
Xã Phong Chương |
7 |
Giao đất trang trại |
22.70 |
Xã Điền Hòa |
8 |
Giao đất trang trại |
42.70 |
Xã Điền Hương |
9 |
Giao đất trang trại |
10.93 |
Xã Phong An |
10 |
Giao đất trang trại |
17.30 |
Xã Phong Bình |
11 |
Giao đất trang trại |
312.50 |
Xã Phong Hiền |
12 |
Xây dựng đường nội thôn theo cơ chế đặc thù trên địa bàn các xã |
8.00 |
16 xã, thị trấn, huyện Phong Điền |
13 |
Xây dựng cầu Kỳ Nào, thôn Triều Quý |
0.02 |
Xã Phong Bình |
14 |
Xây dựng đường sản xuất |
0.45 |
Xã Điền Lộc |
15 |
Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa trang Động Tuyên |
0.08 |
Xã Phong An |
16 |
Đường vào khu quy hoạch trang trại |
0.12 |
Xã Điền Hòa |
17 |
Sửa chữa nâng cấp đập Hào |
3.50 |
Xã Phong Hòa |
18 |
Trạm bơm đạt Tây, Đông Cát, Mỹ Phú và hệ thống kênh mương |
0.50 |
Xã Phong Chương |
19 |
Mở rộng trường mầm non |
0.40 |
Xã Phong Hải |
20 |
Trường mầm non Điền Môn |
0.67 |
Xã Điền Môn |
21 |
Mở rộng trường mầm non Phong An 1 |
0.30 |
Xã Phong An |
22 |
Trường mầm non Scavi |
0.73 |
Xã Phong Hiền |
23 |
Trạm BTS VNPT |
0.06 |
Xã Điền Lộc |
24 |
Điểm thương mại dịch vụ ngã tư Tỉnh lộ 9 và Quốc lộ 1A |
2.00 |
Thị trấn Phong Điền |
25 |
Nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu thôn Đông An (chuyển đất trường sang) |
5.40 |
Xã Phong An |
26 |
Lò mổ tập trung |
0.05 |
Xã Phong Sơn |
27 |
Nhà máy phân hữu cơ vi sinh |
3.00 |
Xã Phong Hiền |
28 |
Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên |
3.70 |
Xã Phong Hòa |
29 |
Đất ở xen ghép các thôn Can Cư Nam, Trạch Phổ, Trung Cọ, Ba Bàu Chợ, Đông Thượng và Thôn Tư |
1.10 |
Xã Phong Hòa |
30 |
Đất ở xen ghép các thôn Hiền An, Cổ By 1,2,3 và thôn Tứ Chánh |
1.91 |
Xã Phong Sơn |
31 |
Đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn và thôn 2 Vĩnh Xương |
0.36 |
Xã Điền Môn |
32 |
Đất ở xen ghép thôn Tân Mỹ |
0.40 |
Xã Phong Mỹ |
33 |
Đất ở xen ghép thôn Hải Thế (2 vị trí) |
0.53 |
Xã Phong Hải |
34 |
Đất ở xen ghép thôn Hải Nhuận, Hải Thành, Hải Phú |
3.44 |
Xã Phong Hải |
35 |
Đất ở xen ghép thôn Nhì Tây, Nhì Đông |
0.19 |
Xã Điền Lộc |
36 |
Đất ở xen ghép thôn Đại Phú |
0.95 |
Xã Phong Chương |
37 |
Đất ở xen ghép các thôn Hưng Long, Vịnh Nảy, Cao Ban, Cao Xá, Gia Viên, Triều Dương |
3.06 |
Xã Phong Hiền |
38 |
Đất ở xen ghép thôn Bồ Điền (2 vị trí) |
0.75 |
Xã Phong An |
39 |
Đất ở xen ghép các thôn 4, 6, 8, 9, 10, 11 |
1.03 |
Xã Điền Hòa |
40 |
Đất ở xen ghép |
4.41 |
Xã Phong Xuân |
41 |
Đất ở xen ghép |
1.81 |
Xã Phong An |
42 |
Đất ở xen ghép các thôn Trung Thạnh, Hòa Viện, Rú Hóp |
1.40 |
Xã Phong Bình |
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, đất rừng sản xuất sang đất ở trong dân ở các xã |
8.00 |
16 xã, thị trấn, huyện Phong Điền |
44 |
Phân lô khu dân cư Xạ Biêu thôn Tân Lập |
3.77 |
Thị trấn Phong Điền |
45 |
Đất ở xen ghép tổ dân phố Tân Lập, Vĩnh Nguyên |
1.71 |
Thị trấn Phong Điền |
46 |
Đất ở kết hợp dịch vụ Trạch Thượng 1 (cạnh điểm quay đầu xe buýt) |
0.13 |
Thị trấn Phong Điền |
47 |
Đấu giá đất ở (sau lưng UBMT Tổ quốc huyện) |
0.16 |
Thị trấn Phong Điền |
48 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Hải |
0.20 |
Xã Phong Hải |
49 |
Mỏ than bùn |
4.20 |
Xã Phong Chương |
50 |
Khu tuyển rửa và sơ chế cát |
11.31 |
Xã Phong Hòa |
51 |
Thăm dò, khai thác đá sét tại mỏ đá sét Khe Mạ |
9.30 |
Xã Phong Mỹ |
52 |
Xây dựng trụ sở làm việc BQL làng cổ Phước Tích |
0.06 |
Xã Phong Hòa |
53 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 10, 11 |
0.14 |
Xã Điền Hòa |
54 |
Nghĩa địa thôn Hưng Thái, Phong Thu, Phước Thọ |
1.50 |
Xã Phong Mỹ |
55 |
Nghĩa địa Thượng Hòa |
0.50 |
Xã Phong Hiền |
56 |
Lò đốt rác Triều Dương |
1.00 |
Xã Phong Hiền |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày
17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Khu công nghiệp Phong Điền (viglacera) |
44.18 |
Thị trấn Phong Điền |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Giao đất trồng cỏ thôn Thanh Hương Lâm |
6.83 |
Xã Điền Hương |
2 |
Giao đất trồng ném thôn Thanh Hương Lâm |
8.70 |
Xã Điền Hương |
3 |
Lò mổ tập trung |
0.05 |
Xã Phong Mỹ |
4 |
Lò mổ tập trung |
0.09 |
Xã Điền Hương |
5 |
Trụ sở HTX Cổ By |
0.10 |
Xã Phong Sơn |
6 |
Mở rộng chợ Phong Sơn |
0.98 |
Xã Phong Sơn |
7 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phong Điền |
0.24 |
Thị trấn Phong Điền |
8 |
Xây dựng Niệm phật đường Tứ Chánh |
0.09 |
Xã Phong Sơn |
9 |
Niệm phật đường Phổ Lại |
0.10 |
Xã Phong Sơn |
10 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng Nhất Tây |
0.10 |
Xã Điền Lộc |
11 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2, 6 |
0.14 |
Xã Điền Hải |
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ, Hòa Bắc |
0.65 |
Xã Phong Mỹ |
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7 |
0.05 |
Xã Điền Hòa |
14 |
Nghĩa địa Hạ Long |
1.00 |
Xã Phong Mỹ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.