ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 517/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 481/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 (ha) |
Kế hoạch năm 2016 (ha) |
Cơ cấu (%) năm 2016 |
Tăng, giảm so với HT (%) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
7.067,38 |
7.067,38 |
100,00 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
2.410,59 |
2.285,13 |
32,33 |
-125,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
996,89 |
920,09 |
40,26 |
-76,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
996,89 |
920,09 |
100,00 |
-76,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
328,03 |
287,69 |
12,59 |
-30,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
741,71 |
715,45 |
31,31 |
-26,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
318,42 |
329,30 |
14,41 |
-1,78 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3,08 |
3,08 |
0,13 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11,88 |
11,16 |
0,49 |
-0,72 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
7,53 |
18,36 |
0,80 |
10,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.486,05 |
4.637,66 |
65,62 |
151,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
52,86 |
50,61 |
1,09 |
-2,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
14,27 |
20,52 |
0,44 |
6,25 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
25,59 |
29,68 |
0,64 |
4,09 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
77,34 |
93,96 |
2,03 |
16,62 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
41,33 |
57,36 |
1,24 |
16,03 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thành phố, cấp xã |
1.079,27 |
1,132,09 |
24,41 |
52,82 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
251,35 |
259,27 |
5,59 |
7,92 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.452,08 |
1.525,88 |
32,90 |
73,80 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
26,17 |
44,01 |
0,95 |
17,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,53 |
6,00 |
0,13 |
1,47 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
110,16 |
110,49 |
2,38 |
0,33 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
627,13 |
565,25 |
12,19 |
-61,88 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
13,06 |
19,56 |
0,42 |
6,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,69 |
1,91 |
0,04 |
0,22 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
68,83 |
73,88 |
1,59 |
5,05 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
82,37 |
81,54 |
1,76 |
-0,83 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
520,51 |
517,48 |
11,16 |
-3,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
37,33 |
32,11 |
0,69 |
-5,22 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,17 |
16,05 |
0,35 |
15,88 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
170,74 |
144,59 |
2,05 |
-26,15 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế * |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị * |
7.067,38 |
7.067,38 |
100 |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
119,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
76,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
76,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,78 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,12 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,59 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,92 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,92 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,83 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
128,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
76,02 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,78 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,62 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
28,41 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,15 |
1.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,90 |
1.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
5,81 |
1.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,22 |
1.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,41 |
1.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,12 |
1.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
1.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
1.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,62 |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Huế được thể hiện tại các Phụ lục số 1, 2, 3 ,4, 5 và 6 đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) |
An Hòa |
3.45 |
2 |
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 |
An Đông |
0.53 |
3 |
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3 |
Thủy Xuân |
5.00 |
4 |
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên |
Thủy Biều |
12.00 |
5 |
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) |
Xuân Phú |
3.00 |
6 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông |
An Đông |
0.60 |
7 |
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư |
An Đông |
1.32 |
8 |
Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất lượng cao (vốn nhà đầu tư) |
An Đông |
0.62 |
9 |
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) |
An Hòa |
6.56 |
10 |
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 |
Trường An Phường Đúc |
4.60 |
11 |
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế |
An Tây |
10.83 |
12 |
Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường Trường An |
Trường An |
0.42 |
13 |
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân 68) |
Thuận Lộc |
0.02 |
14 |
Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu |
Phú Hậu |
1.00 |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 |
Xuân Phú |
0.46 |
16 |
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ |
Trường An |
0.40 |
17 |
Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều |
An Đông |
1.44 |
18 |
Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố |
An Tây |
0.23 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 |
An Đông |
0.53 |
2 |
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) |
Xuân Phú |
3.00 |
3 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông |
An Đông |
0.60 |
4 |
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư |
An Đông |
1.32 |
5 |
Xây dựng bến xe buýt và bến xe chất lượng cao (vốn nhà đầu tư) |
An Đông |
0.62 |
6 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư) |
An Đông |
1.00 |
7 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu khí Thừa Thiên Huế (vốn nhà đầu tư) |
An Đông |
1.10 |
8 |
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) |
An Hòa |
6.56 |
9 |
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế |
An Tây |
10.83 |
10 |
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544, 331 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới) |
Hương Sơ |
0.42 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án chuyển tiếp do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây |
Thuận Lộc, Thuận Hòa |
5.49 |
2 |
Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long) |
Phú Hòa |
5.26 |
3 |
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão |
Phú Hội |
1.20 |
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu tái định cư Tây An Hòa |
An Hòa |
8.80 |
5 |
Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) |
An Hòa |
4.09 |
6 |
Dự án mở rộng Trường Tiểu học Trường An |
Trường An |
0.17 |
7 |
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3 |
Phú Hậu |
2.10 |
8 |
Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú Hiệp |
Phú Hiệp |
0.07 |
9 |
Dự án mở rộng đường Vạn Xuân (đoạn cầu Ba Bến) |
Kim Long |
0.12 |
10 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân |
An Tây, Thủy Xuân |
10.94 |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 |
An Đông |
9.12 |
12 |
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 |
Xuân Phú |
2.87 |
13 |
Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh |
Xuân Phú |
17.26 |
14 |
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học viện Hành chính KV miền Trung |
Xuân Phú |
0.50 |
15 |
Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
An Đông |
0.50 |
16 |
Đường Lâm Hoằng |
Vỹ Dạ |
1.50 |
17 |
Đường Huyền Trân Công Chúa |
Thủy Xuân |
4.40 |
18 |
Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ |
Phước Vĩnh |
0.70 |
19 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế |
An Tây |
0.40 |
20 |
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu |
An Cựu |
7.15 |
21 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân |
Thủy Xuân |
3.04 |
22 |
Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại |
An Đông |
6.50 |
23 |
Khu nhà ở Tam Thai |
An Cựu |
10.90 |
24 |
Khu biệt thự Thủy Trường |
Trường An |
6.76 |
25 |
Chỉnh trang đường Lê Lợi |
Phú Hội |
0.15 |
26 |
Khu dân cư Hương An |
TP Huế |
19.20 |
27 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài |
TP Huế |
1.20 |
28 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
TP Huế |
1.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án chuyển tiếp do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu |
An Cựu |
7.15 |
2 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật phân lô đất xen ghép (tiếp giáp khu quy hoạch kiệt 47 Thanh Tịnh) |
Vỹ Dạ |
0.41 |
3 |
Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ |
Hương Sơ |
0.27 |
4 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12 |
Hương Sơ |
1.14 |
5 |
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16 |
Hương Sơ |
0.81 |
6 |
Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) |
An Hòa |
4.09 |
7 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân |
Thủy Xuân |
10.94 |
8 |
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19 |
Thủy Xuân |
0.30 |
9 |
Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thượng 2, phường Thủy Xuân |
Thủy Xuân |
21.19 |
10 |
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung |
Xuân Phú |
0.50 |
11 |
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 |
Xuân Phú |
2.87 |
12 |
Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
An Đông |
0.50 |
13 |
Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại |
An Đông |
6.50 |
14 |
Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp |
An Đông |
16.41 |
15 |
Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3 |
Thủy Xuân, Phường Đúc |
8.30 |
16 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4, 51, 53, 63, 64, 620, 621 và 651 tờ bản đồ số 27 |
An Đông |
0.78 |
17 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
TP Huế |
8.10 |
18 |
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài |
TP Huế |
14.00 |
19 |
Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế |
TP Huế |
3.50 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án được phân bổ từ Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Phòng CSGT đường bộ, đường sắt tỉnh Thừa Thiên Huế (GĐ2) |
An Đông |
0.19 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế |
An Tây |
0.33 |
Các công trình, dự án do thành phố xác định |
|||
1 |
Dự án xây dựng khu du lịch Làng Việt |
Thủy Biều |
6.93 |
2 |
Khu đất xen ghép thửa đất số 142, 258 tờ BĐ số 10 |
Thủy Biều |
0.10 |
3 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hương Sơ |
0.50 |
4 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ bản đồ số 12 |
Hương Sơ |
0.02 |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Hương Sơ giai đoạn 9, đợt 1 |
An Hòa |
2.45 |
6 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 98, 110, 390 tờ BĐ số 24 |
An Hòa |
0.30 |
7 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ bản đồ số 08; thửa 284 tờ BĐ 20 |
An Cựu |
0.13 |
8 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản đồ số 19; một phần thửa 1,3,4 tờ bản đồ số 10 |
Vỹ Dạ |
0.79 |
9 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ số 4; thửa 177 tờ số 7; thửa 115, 247 tờ số 14 |
Trường An |
0.06 |
10 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 1 tờ BĐ số 39 |
Kim Long |
0.02 |
11 |
Khu đất xen ghép thửa đất số 575 tờ BĐ số 14; thửa 380, 402 tờ BĐ số 32 |
An Đông |
0.15 |
12 |
Trường THCS Đặng Văn Ngữ |
An Đông |
0.98 |
13 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 61, 71, 166, 171, 172 tờ BĐ số 12 |
Thủy Xuân |
0.78 |
14 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 52 tờ BĐ số 05 |
Phú Bình |
0.01 |
15 |
Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04 |
Phú Hiệp |
0.23 |
16 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 30 tờ BĐ số 18; thửa đất số 12 tờ BĐ số 16; thửa đất số 265, 275, 42 tờ BĐ số 13 |
Phú Hậu |
0.89 |
17 |
Bến xe tải Phú Hậu |
Phú Hậu |
2.00 |
18 |
Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ số 6 (triệt hạ Am Đồng Mậu) |
Phú Cát |
0.01 |
19 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 25 tờ BĐ số 10 |
Thuận Lộc |
0.04 |
20 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 54 tờ BĐ số 15; thửa đất số 39, 162 tờ BĐ số 21; thửa đất số 160 tờ BĐ số 20. |
Tây Lộc |
0.32 |
21 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 68 tờ BĐ số 10; thửa đất số 178 tờ BĐ số 20 |
Phường Đúc |
0.01 |
22 |
Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23 |
Xuân Phú |
0.24 |
23 |
Quy hoạch xen ghép thuộc thửa 3 tờ bản đồ số 8, thửa 76 tờ bản đồ số 3, thửa 207 tờ bản đồ số 8 |
Tây Lộc |
0.07 |
24 |
Dự án mở thông đường Thánh Gióng |
Thuận Lộc |
0.03 |
25 |
Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ Phú Cát |
Phú Cát |
0.08 |
26 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở tại đô thị |
Toàn thành phố |
4.00 |
27 |
Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi Lương Quán |
Thủy Biều |
6.50 |
28 |
Trụ sở văn phòng thường trú báo nhân dân |
An Đông |
0.05 |
29 |
Mở rộng khách sạn La residence |
Vĩnh Ninh |
0.50 |
30 |
Khu văn hóa đa năng Công viên Kim Đồng |
Vĩnh Ninh |
0.79 |
31 |
Mở rộng Bến thuyền Tòa Khâm |
Phú Hội |
0.10 |
32 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế |
Thuận Thành |
0.64 |
33 |
Mở rộng trường Mầm non Hương Sơ |
Hương Sơ |
0.50 |
34 |
Khu nhà ở sinh viên |
An Tây, An Đông |
0.90 |
35 |
Làng Truyền thông và công nghệ Viegrid |
Xuân Phú |
3.22 |
36 |
Hội Gặp gỡ Việt Nam |
Thủy Xuân |
0.57 |
37 |
Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng |
Vỹ Dạ |
2.40 |
38 |
Mở rộng Cục Thuế tỉnh |
Xuân Phú |
0.40 |
39 |
Khu văn phòng và nhà ở |
Xuân Phú |
0.70 |
40 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại học Huế |
Thuận Hòa |
0.20 |
41 |
Dự án Học viện Âm nhạc |
Vĩnh Ninh |
2.15 |
42 |
Trung tâm y tế chuyên sâu của Đại học Y Dược |
Vĩnh Ninh |
0.50 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án được phân bổ từ Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Xây dựng Trụ sở Công an phường Phú Hiệp |
Phú Hiệp |
0.10 |
2 |
Phòng CSGT đường bộ, đường sắt |
An Đông |
0.96 |
3 |
Đội cảnh sát PCCC phía Bắc |
Hương Sơ |
0.60 |
4 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
Thành phố Huế |
2.00 |
5 |
Xây dựng Trụ sở Công an phường Kim Long |
Kim Long |
0.10 |
6 |
Phòng Cảnh sát bảo vệ và cơ động |
An Tây |
0.30 |
7 |
Trụ sở Cảnh sát trật tự |
Xuân Phú |
2.00 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thừa Thiên Huế |
An Hòa, Kim Long |
0.03 |
Các công trình, dự án do thành phố xác định |
|||
1 |
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 245, 246 tờ BĐ số 43 |
An Tây |
1.00 |
2 |
Dự án di dời mồ mả khu vực Ngự Bình |
An Cựu |
15.88 |
3 |
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 179, tờ BĐ số 24 và thửa 91, 150, 243 tờ BĐ 25 |
An Cựu |
0.17 |
4 |
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 114 tờ BĐ số 19; Thửa 16, 17, 18, 19, 20 tờ BĐ số 01 |
Thủy Xuân |
0.49 |
5 |
Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 3, 6 (Thửa 449 tờ BĐ số 19); Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 6 (Thửa 273, 492 tờ BĐ số 11) |
Hương Sơ |
0.15 |
6 |
Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha |
Phú Hiệp |
0.10 |
7 |
Xây dựng Sân bóng đá |
Phú Hiệp |
0.98 |
8 |
Mở rộng Trường Tiểu học Vỹ Dạ |
Vỹ Dạ |
0.03 |
9 |
Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ BĐ 19; thửa 61 tờ 46; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ BĐ 9; thửa 112, tờ BĐ 29; Thửa 53, 57 tờ BĐ số 11 (xen ghép tổ 15B); thửa 9 tờ BĐ 39 |
Vỹ Dạ |
0.79 |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực 2 |
Vỹ Dạ |
0.01 |
11 |
Trung tâm học tập cộng đồng phường Vỹ Dạ |
Vỹ Dạ |
0.13 |
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A |
Vỹ Dạ |
0.01 |
13 |
Dự án giải tỏa để xây dựng khu du lịch dịch vụ cao cấp Cồn Hến |
Vỹ Dạ |
0.51 |
14 |
Dự án Hạ tầng khu đất xen ghép tổ 13 KV 5 (đợt 2) |
An Đông |
0.71 |
15 |
Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt) |
Phú Nhuận |
0.22 |
16 |
Dự án chỉnh trang hồ Võ Sanh Tân Miếu |
Thuận Hòa |
0.02 |
17 |
Xây dựng trung tâm thể thao |
Trường An |
0.56 |
18 |
Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng khu vực 5 |
Trường An |
0.01 |
19 |
Dự án giải tỏa 6 hộ vào đường phố chợ Kim Long |
Kim Long |
0.12 |
20 |
Dự án xây dựng sân vận động Kim Long |
Kim Long |
1.42 |
21 |
Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng Thành |
Thuận Thành |
1.49 |
22 |
Dự án xây dựng chợ Đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2 |
Phú Hậu |
1.20 |
23 |
Khu trưng bày và trình diễn nghệ thuật chế tác pháp lam |
Thủy Xuân |
0.2 |
24 |
Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa Khoai) |
Thủy Xuân |
1.28 |
25 |
Bãi đỗ xe tham quan Lăng Tự Đức |
Thủy Xuân |
1.86 |
26 |
Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế |
Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông |
5.08 |
27 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu cấp II |
Xuân Phú |
0.05 |
28 |
Khu dịch vụ - thương mại Hùng Vương |
Phú Hội |
0.61 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.