ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Tăng
(+); |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
64.777,88 |
100,00 |
64.777,88 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.455,57 |
96,41 |
62.180,95 |
95,99 |
-274,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
411,36 |
0,66 |
411,36 |
0,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
400,09 |
400,09 |
97,26 |
400,09 |
97,26 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
387,35 |
0,62 |
364,67 |
0,59 |
-22,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.691,74 |
7,51 |
4.656,25 |
7,49 |
-35,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.383,75 |
13,42 |
8.383,75 |
13,48 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
30.095,88 |
48,19 |
30.085,88 |
48,38 |
-10,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.410,54 |
29,48 |
18.204,34 |
29,28 |
-206,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
74,95 |
0,12 |
74,70 |
0,12 |
-0,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.131,57 |
3,29 |
2.416,03 |
3,73 |
284,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,29 |
1,00 |
21,79 |
0,90 |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,49 |
0,02 |
1,15 |
0,05 |
0,66 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,44 |
0,02 |
0,44 |
0,02 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,09 |
0,47 |
9,89 |
0,41 |
-0,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,18 |
1,60 |
34,18 |
1,41 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.184,36 |
55,56 |
1.439,52 |
59,58 |
255,16 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,89 |
0,08 |
0,89 |
0,06 |
|
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,30 |
0,36 |
4,13 |
0,29 |
-0,17 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
24,84 |
2,10 |
25,05 |
1,74 |
0,21 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10,69 |
0,90 |
10,39 |
0,72 |
-0,30 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,05 |
0,00 |
0,05 |
0,00 |
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
349,23 |
29,49 |
465,83 |
32,36 |
116,60 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
706,54 |
59,66 |
707,35 |
49,14 |
0,81 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
86,42 |
7,30 |
224,45 |
15,59 |
138,03 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,43 |
0,04 |
0,42 |
0,03 |
-0,01 |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,97 |
0,08 |
0,96 |
0,07 |
-0,01 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,58 |
0,17 |
3,66 |
0,15 |
0,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
200,65 |
9,41 |
239,48 |
9,91 |
38,83 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,00 |
0,89 |
21,38 |
0,88 |
2,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,87 |
0,51 |
10,76 |
0,45 |
-0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,52 |
0,02 |
0,77 |
0,03 |
0,25 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,41 |
0,07 |
1,41 |
0,06 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
26,67 |
1,25 |
31,95 |
1,32 |
5,28 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,20 |
0,76 |
21,90 |
0,91 |
5,70 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,23 |
0,29 |
6,20 |
0,26 |
-0,03 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,82 |
0,04 |
0,82 |
0,03 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,86 |
0,04 |
0,85 |
0,04 |
-0,01 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
591,85 |
27,77 |
567,82 |
23,50 |
-24,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
2,05 |
0,10 |
2,05 |
0,08 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
190,74 |
0,29 |
180,90 |
0,28 |
-9,84 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DDT |
425,58 |
|
425,58 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng cộng |
|
212,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
204,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
50,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất Cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất Thương mại dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,67 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,47 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
274,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
75,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
10,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
166,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,34 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre |
0.10 |
TT Khe Tre |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ dân phố 2 TT Khe Tre (giai đoạn 2) |
0.60 |
TT Khe Tre |
3 |
Đường quy hoạch tổ dân phố 1 TT Khe Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng |
0.90 |
TT Khe Tre |
4 |
Đường và ngầm tràn khe Cha Moong, xã Thượng Lộ |
0.60 |
Thượng Lộ |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ |
0.04 |
Thượng Long |
6 |
Đường La Sơn - Nam Đông (giai đoạn 2) |
10.24 |
TT Khe Tre, Hương Phú, Hương Hòa, Thượng Lộ |
7 |
Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
10.00 |
Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc, Hương Sơn, Hương Phú |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật |
137.00 |
Thượng Nhật |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật |
137 |
Thượng Nhật |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND |
|||
1 |
Mở rộng đường Trần Hữu Trung |
1.00 |
TT Khe Tre |
2 |
Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2) |
0.90 |
Hương Hòa |
3 |
Bãi chôn lấp rác Hương Phú |
0.08 |
Hương Phú |
4 |
Đường vào trung tâm xã Hương Sơn |
0.65 |
Hương Sơn |
5 |
Trường Mầm non Hương Hữu: 01 phòng học và các phòng chức năng |
0.08 |
Hương Hữu |
6 |
Định canh định cư tập trung Tà Rị |
0.25 |
Hương Hữu |
7 |
Đường Tà Rinh Thượng Nhật |
0.10 |
Thượng Nhật |
8 |
Điểm định canh định cư A Kỳ |
43.80 |
Thượng Long |
9 |
QH KDC đồng màu cầu Leno |
6.20 |
TT Khe Tre |
Các công trình, dự án liên huyện |
|||
10 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh |
1.05 |
Huyện Nam Đông |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Mở rộng khu thao trường tổng hợp của huyện |
0.50 |
Thượng Nhật |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi |
|||
1 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông |
0.25 |
TT Khe Tre |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả sang cây ăn quả |
40.00 |
TT Khe Tre, Hương Phú, Hương Hòa, Hương Lộc |
2 |
Mở rộng trường Mầm non Thượng Lộ |
0.14 |
Thượng Lộ |
3 |
Đường Kezan thôn Dỗi |
0.10 |
Thượng Lộ |
4 |
Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến thôn 1 xã Hương Hữu |
0.50 |
Hương Giang |
5 |
Mỏ đá Thượng Long |
3.50 |
Thượng Long |
6 |
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn |
0.24 |
Thượng Long |
7 |
Khu tái định cư tuyến đường La Sơn - Nam Đông |
0.20 |
Thượng Nhật |
8 |
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn |
0.95 |
Thượng Nhật |
9 |
Đường từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Hòa thôn 6 |
0.10 |
Hương Hữu |
10 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị |
2.00 |
Toàn huyện |
11 |
Mỏ đá Thác Trượt |
2.20 |
Hương Phú |
12 |
Bê tông hóa giao thông nông thôn các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã |
1.50 |
Toàn huyện |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Công trình, dự án được phân bổ từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế |
|||
1 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện |
0.68 |
TT Khe Tre |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện |
63.64 |
TT Khe Tre, Hương Phú, Hương Lộc |
Công trình, dự án do cấp huyện xác định |
|||
1 |
Khu tái định cư tổ dân phố 4 |
0.59 |
TT Khe Tre |
2 |
Mở rộng đường sản xuất thôn 2, thôn 3; mở rộng đường thôn xóm 1, 2, 3 |
1.00 |
Hương Lộc |
3 |
Khu đất nghĩa trang xã nằm ở thôn 2 |
0.75 |
Hương Lộc |
4 |
Đường thôn xóm thôn Dỗi |
0.50 |
Thượng Lộ |
5 |
Đường sản xuất đi đập Ta Rai thôn 8, đường ông Pơch thôn 4 |
0.50 |
Thượng Long |
6 |
Đường sản xuất lên nhà ông Kia thôn 5 |
0.80 |
Thượng Quảng |
7 |
Đất xây dựng nhà máy nước sạch |
0.50 |
Thượng Quảng |
8 |
Đất xây dựng cây xăng |
0.15 |
Hương Phú |
9 |
Khu đất nghĩa trang, nghĩa địa xã |
5.00 |
Thượng Nhật |
10 |
Đất xây dựng hệ thống nước tự chảy |
0.30 |
Thượng Nhật |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.