ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2024: 66 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2024: 18 văn bản.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Về hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 36/2023/NQ- HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh |
10/01/2024 |
|
02 |
Nghị quyết |
20/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/02/2024 |
|
03 |
Nghị quyết |
54/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2024/NQ- HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi và tỷ lệ phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/02/2024 |
|
04 |
Nghị quyết |
05/2022/NQHĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/02/2024 |
|
05 |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2024/NQ- HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Quảng Nam |
03/5/2024 |
|
06 |
Nghị quyết |
34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2024/NQ- HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Quảng Nam |
03/5/2024 |
|
07 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ- HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam |
03/5/2024 |
|
08 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo bóng đá trẻ tại Câu lạc bộ Bóng đá Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 13/2024/NQ- HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh |
03/5/2024 |
|
09 |
Nghị quyết |
137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh |
Quy định mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 14/2024/NQ- HĐND ngày 21/6/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/7/2024 |
|
10 |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức, chế độ, chính sách trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 14/2024/NQ- HĐND ngày 21/6/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/7/2024 |
|
11 |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2024/NQ- HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí không đồng trong thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
22/7/2024 |
|
12 |
Nghị quyết |
87/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 23/2024/NQ- HĐND ngày 26/9/2024 của HĐND tỉnh |
07/10/2024 |
|
13 |
Nghị quyết |
43/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2024/NQ- HĐND ngày 26/9/2024 của HĐND tỉnh quy định một số mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác được hưởng chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/11/2024 |
|
14 |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 32/2024/NQ- HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam thực hiện |
17/12/2024 |
|
15 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định về chính sách đẩy mạnh xã hội hóa đầu tư trong một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022- 2025 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 34/2024/NQ- HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư |
17/12/2024 |
|
16 |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh |
Về quy định cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp, nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2024/NQ- HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2030 |
17/12/2024 |
|
17 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2023/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh |
15/01/2024 |
|
18 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh |
Về bố trí nhân sự và hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2024/QĐ- UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh |
01/4/2024 |
|
19 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định nhiệm vụ và quyền hạn của người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp tại các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2024/QĐ- UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh |
01/4/2024 |
|
20 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng |
15/5/2024 |
|
21 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy chế công tác thi đua khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng |
15/5/2024 |
|
22 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 của Quy chế công tác thi đua khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng |
15/5/2024 |
|
23 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2024/QĐ- UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam |
01/7/2024 |
|
24 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
25 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đưa người, phương tiện vào rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
26 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
27 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
28 |
Quyết định |
115/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
29 |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UB ngày 26/8/2004 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 36- NQ/TW ngày 26/3/2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ- UBND ngày 02/8/2024 của UBND tỉnh |
15/8/2024 |
|
30 |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2024/QĐ- UBND ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
15/9/2024 |
|
31 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh |
Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền để luân chuyển trong cộng đồng thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2024/QĐ- UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh |
20/10/2024 |
|
32 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2024/QĐ- UBND ngày 19/10/2024 ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất, hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất, diện tích tối thiểu được tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/11/2024 |
|
33 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2024/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/11/2024 |
|
34 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 24/03/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2024/QĐ- UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/11/2024 |
|
35 |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh |
Về phê duyệt chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2024/QĐ- UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh |
10/11/2024 |
|
36 |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2024/QĐ- UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2024 |
|
37 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
Quy định hỗ trợ khác khi Nhà nước thu hồi đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2024/QĐ- UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2024 |
|
38 |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2024/QĐ- UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2024 |
|
39 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh |
28/10/2024 |
|
40 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh |
28/10/2024 |
|
41 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh |
Về việc quy định hỗ trợ đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh |
28/10/2024 |
|
42 |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh |
Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2024/QĐ- UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2024 |
|
43 |
Quyết định |
17/2024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung số thứ tự 66 Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ- UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2024/QĐ- UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2024 |
|
44 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2024/QĐ- UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh quy định mức tỷ lệ phần trăm (%)tính đơn giá thuê đất trả tiền hằng năm không thông qua hình thức đấu giá, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2024 |
|
45 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh |
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2024/QĐ- UBND ngày 01/11/2024 của UBND tỉnh quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/11/2024 |
|
46 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2024/QĐ- UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/12/2024 |
|
47 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2020 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 40/2024/QĐ- UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh |
18/11/2024 |
|
48 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2024/QĐ- UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục và giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/12/2024 |
|
49 |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2024/QĐ- UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách phần diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/12/2024 |
|
50 |
Quyết định |
40/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2024/QĐ- UBND ngày 06/12/2024 Đổi tên Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Nam thành Chi cục Dân số tỉnh Quảng Nam và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số tỉnh Quảng Nam |
25/12/2024 |
|
51 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 58/2024/QĐ- UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam |
26/12/2024 |
|
52 |
Quyết định |
58/2005/QĐ-UBND ngày 29/8/2005 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế về tổ chức khai thác hải sản trên biển theo tổ đoàn kết của ngư dân tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 59/2024/QĐ- UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh |
27/12/2024 |
|
53 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý, khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 59/2024/QĐ- UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh |
27/12/2024 |
|
54 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 59/2024/QĐ- UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh |
27/12/2024 |
|
55 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 60/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh |
31/12/2024 |
|
56 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 60/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh |
31/12/2024 |
|
57 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 60/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh |
31/12/2024 |
|
58 |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31/12/2024 |
|
59 |
Quyết định |
08/2024/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31/12/2024 |
|
60 |
Chỉ thị |
13/1999/CT-UB ngày 16/4/1999 của UBND tỉnh |
Về việc gieo ươm, trồng quế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
61 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UB ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã, |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
62 |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn chặt phá, đốt rừng, lấn chiếm rừng, khai thác rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
63 |
Chỉ thị |
20/2012/CT-UBND ngày 21/8/2012 của UBND tỉnh |
Về tăng cường các biện pháp quản lý phương tiện, dụng cụ đưa vào rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
64 |
Chỉ thị |
17/2015/CT-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh |
Về tăng cường các biện pháp kiểm tra, xử lý các hành vi phá rừng, lấn, chiếm đất lâm nghiệp trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh |
01/7/2024 |
|
65 |
Chỉ thị |
07/1997/CT-UB ngày 19/3/1997 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác quản lý và thu thuế đối với hoạt động khai thác, đánh bắt thủy sản |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh |
28/10/2024 |
|
66 |
Chỉ thị |
14/2003/CT-UB ngày 16/6/2003 của UBND tỉnh |
Về việc nghiêm cấm đánh bắt, chế biến, mua bán và tiêu thụ cá nóc trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh |
28/10/2024 |
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Điều 3; Điều 4; khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 8; Điều 10; Điều 19; Điều 28 |
Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
05/02/2024 |
|
02 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Khoản 1 Điều 3; số thứ tự 6, 8 Điều 5 |
Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
05/02/2024 |
|
03 |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2026 |
Điểm a khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 3 |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 27/2021/NQ- HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2026 |
05/02/2024 |
|
04 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh |
Điểm b khoản 2 Điều 2 |
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh |
03/5/2024 |
|
05 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Các quy định về công an viên thôn |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 14/2024/NQ- HĐND ngày 21/6/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/7/2024 |
|
06 |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng; trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 14/2024/NQ- HĐND ngày 21/6/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/7/2024 |
|
07 |
Nghị quyết |
36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
- Điểm b khoản 1 Điều 10; điểm đ khoản 1 Điều 12; khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 13; điểm b khoản 1 Điều 14; - “Nhóm ngành, nghề y, dược: 18,872 triệu đồng/học sinh, sinh viên/năm” tại điểm b khoản 1 Điều 12; - “Nhóm ngành, nghề y, dược: 15,098 triệu đồng/học sinh, sinh viên/năm” tại điểm c khoản 1 Điều 12. |
Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Nghị quyết số 37/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
22/7/2024 |
|
08 |
Nghị quyết |
37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
Khoản 3, 4 Điều 1 |
Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Nghị quyết số 37/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
22/7/2024 |
|
09 |
Nghị quyết |
42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Nội dung quy định mức chi phúng viếng đối với đại biểu, nguyên đại biểu HĐND cấp tỉnh, huyện, xã quy định tại điểm a, b khoản 10 Điều 7 |
Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 14/8/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ tổ chức lễ tang và phúng viếng |
24/8/2024 |
|
10 |
Nghị quyết |
17/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2024 – 2025 trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 26/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 17/2024/NQ- HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2024 – 2025 trên địa bàn tỉnh |
07/10/2024 |
|
11 |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2025 |
Điểm a khoản 1 Điều 2; Điều 3; Điều 4 |
Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 26/9/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2025 |
07/10/2024 |
|
12 |
Nghị quyết |
14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điểm b khoản 2 Điều 2 |
Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 26/9/2024 của HĐND tỉnh quy định một số mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác được hưởng chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/11/2024 |
|
13 |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
Điểm b khoản 1, khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 18; khoản 1 Điều 25; điểm a khoản 1 tại Phụ lục I; điểm b khoản 2 tại Phụ lục I; |
Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh |
15/7/2024 |
|
14 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2019/QĐ- UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/11/2024 |
|
15 |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
Điểm b khoản 2 Điều 3 của Quy định |
Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ- UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
15/11/2024 |
|
16 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam |
Khoản 10 Điều 2; Điều 4 |
Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 sửa đổi khoản 10 Điều 2 và Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2022/QĐ- UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
16/11/2024 |
|
17 |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức; phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức đối với tài sản công không được quy định tại các khoản 1, 2, 3 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
- Điều 4; Điều 5; khoản 3, 5 Điều 8; - Cụm từ “Giám đốc các Sở, Ban, ngành” tại khoản 2 Điều 3. |
Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của QĐ số 27/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức; phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức đối với tài sản công không được quy định tại các khoản 1, 2, 3 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
29/11/2024 |
|
18 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
Tên Chi cục dân số tại khoản 1 Điều 5 Chương II Quy định |
Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 Đổi tên Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Nam thành Chi cục Dân số tỉnh Quảng Nam và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số tỉnh Quảng Nam |
25/12/2024 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.