ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 617/TTr-SNN ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 22/4/2020; Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|||||||
1 |
1.008004.000.00.00.H04 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Trồng trọt 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
II. LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (05 TTHC) |
|||||||
1 |
2.002161.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Trực tiếp |
Trong 15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
2 |
2.002162.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Trực tiếp |
Trong 15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
3 |
2.002163.000.00.00.H04 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Trực tiếp |
Trong 07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
4 |
1.010091.000.00.00.H04 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
Trực tiếp |
Trong 25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều. |
5 |
1.010092.000.00.00.H04 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
Trực tiếp |
Trong 30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp xã |
Không quy định |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều. |
Tổng số: 06 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.