ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 5, ĐIỂM 6.1 KHOẢN 6 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1572/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH HẬU GIANG VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG ĐÔ THỊ TÂN LONG, HUYỆN PHỤNG HIỆP, TỈNH HẬU GIANG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 38/TTr-SXD ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, khoản 5, điểm 6.1 khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chung đô thị Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang đến năm 2030, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1:
“2. Vị trí và phạm vi ranh giới:
Phạm vi ranh giới lập quy hoạch: Phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch bao gồm toàn bộ địa giới hành chính xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang với diện tích khoảng 2.211,3ha, có tứ cận tiếp giáp như sau:
- Phía Đông: giáp huyện Châu Thành;
- Phía Tây: giáp xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp;
- Phía Nam: giáp xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp;
- Phía Bắc: giáp xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1:
“3. Quy mô dân số và diện tích đất xây dựng đô thị:
- Quy mô diện tích đất xây dựng đô thị dự kiến đến năm 2030 khoảng 285,36ha.
- Dân số dự kiến đến năm 2030 khoảng: 15.000 người.”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1:
“5. Quy hoạch sử dụng đất:
Bảng thống kê mục đích sử dụng đất
STT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (đất XD đô thị) (%) |
Tỷ lệ (toàn đô thị) |
A |
ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ |
285,36 |
|
12,90 |
I |
Khu đất dân dụng |
187,92 |
65,85 |
8,50 |
1 |
Nhóm nhà ở |
51,45 |
18,03 |
|
2 |
Hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ |
33,46 |
11,72 |
|
3 |
Đất đơn vị ở - dân cư tự cải tạo |
10,60 |
3,72 |
|
4 |
Giáo dục |
6,08 |
2,13 |
|
4.1 |
Trường THPT |
1,98 |
|
|
4.2 |
Trường mầm non |
1,15 |
|
|
4.3 |
Trường tiểu học |
1,48 |
|
|
4.4 |
Trường THCS |
1,50 |
|
|
5 |
Dịch vụ - công cộng khác |
16,52 |
5,79 |
|
5.1 |
Y tế |
0,69 |
|
|
5.2 |
Văn hóa - thể dục thể thao |
5,51 |
|
|
5.3 |
Công trình công cộng cấp đô thị |
5,59 |
|
|
5.4 |
Công trình công cộng cấp đơn vị ở |
4,72 |
|
|
6 |
Cây xanh sử dụng công cộng |
11,94 |
4,19 |
|
6.1 |
Cây xanh đô thị |
7,88 |
|
|
6.2 |
Cây xanh đơn vị ở |
4,07 |
|
|
7 |
Giao thông đô thị |
53,11 |
18,61 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khác |
4,76 |
1,67 |
|
8.1 |
Trạm xử lý nước thải |
0,97 |
|
|
8.2 |
Trạm cấp nước |
0,54 |
|
|
8.3 |
Trạm trung chuyển rác |
0,07 |
|
|
8.4 |
Bến bãi |
3,20 |
|
|
II |
Khu đất ngoài dân dụng |
97,44 |
|
4,41 |
1 |
Sản xuất công nghiệp |
65,20 |
|
|
2 |
Sông, kênh, rạch |
16,41 |
|
|
3 |
Cây xanh cách ly |
15,80 |
|
|
B |
KHU NÔNG NGHIỆP VÀ CHỨC NĂNG KHÁC |
1.925,94 |
|
87,10 |
|
Tổng diện tích |
2.211,30 |
|
100,00 |
4. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.1 khoản 6 Điều 1:
“6.1. Định hướng chung:
- Xã Tân Long tương lai sẽ được định hướng là một đô thị loại V và thành lập thị trấn Tân Long. Là trung tâm chuyên ngành cấp huyện về kinh tế, văn hóa, giáo dục, đầu mối giao thông, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh - xã hội của một cụm liên xã.
- Ghi nhận, kế thừa và phát huy các định hướng và các yếu tố hiện trạng đã triển khai vẫn còn phù hợp trong tình hình mới.
- Có định hướng để phát triển mô hình nông nghiệp đô thị (ở mật độ thấp kết hợp mô hình ao nuôi, vườn cây với mục tiêu canh tác, phục vụ du lịch,…) nhằm cụ thể hóa mục tiêu nhất thể hóa đô thị nông thôn.”
Điều 2. Các nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ; Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Chủ tịch UBND huyện Phụng Hiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.