ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 508/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/201 0 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 10/4/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang (Có 07 quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 508/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số: NB-T01/CQĐP
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NGOẠI VỤ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân |
1,5 ngày làm việc |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
Bước 3 |
Trình Giám đốc Sở Ngoại vụ xem xét, ký Quyết định về việc cho phép đoàn ra |
01 ngày làm việc |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
Bước 4 |
Giám đốc Sở xem xét, ký quyết định về việc cho phép đoàn ra |
01 ngày làm việc |
Giám đốc Sở Ngoại vụ |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
06 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số: LT-T01/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép đoàn ra. |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép đoàn ra. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Ngoại vụ; xem xét, quyết định cho phép đoàn ra (Đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy và ra quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy) |
UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
06 bước |
|
|
08 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy) |
Quy trình số: LT-T02/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN VÀO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh; 08 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh (Đối với các đoàn quy định tại khoản 2, 3 Điều 8 Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/5/2013) |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở Ngoại vụ, xem xét, cho phép đoàn vào |
UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
07 bước |
|
|
- 08 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh; - 13 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh |
|
Quy trình số: LT-T03/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ. |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
UBND tỉnh xem xét, ký văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
Bước 7 |
Tổng hợp ý kiến của bộ, ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
UBND tỉnh |
3 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 9 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
|
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
10 bước |
|
|
33 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
|
Quy trình số: LT-T04/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ. |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn xin ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
3,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Các cơ quan, đơn vị liên quan cho ý kiến |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
03 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ |
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 10 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ quan, đơn vị liên quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
||
10 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: LT-T05/TCBC
THỦ TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ. |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến các bộ, ngành, cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
UBDN tỉnh xem xét, ký văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh. |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
Bước 7 |
Tổng hợp ý kiến của bộ, ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 9 |
Thủ tướng Chính phủ xem xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định |
|
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
10 bước |
|
|
33 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) |
|
Quy trình số: LT-T06/TCBC
THỦ TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ. |
Sở Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
3,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ quan liên quan |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Các cơ quan, đơn vị liên quan cho ý kiến |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
2,5 ngày |
4,5 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ |
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở xét duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,5 ngày |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
01 ngày |
||
Bước 9 |
Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 10 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ quan, đơn vị liên quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||
10 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.