ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5076/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 6547/TTr-SVHTTDL ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ dịch vụ công có số thứ tự 1170, 1207, 1208, 1244, 1245, 1246, 1247, 1248, 1258 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 5076/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên Thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Cấp thực hiện |
DVC Trực tuyến toàn trình |
Yêu cầu trực tuyến và thực hiện tái cấu trúc quy trình |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
|
1. |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyên; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
2. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại giấy phép qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
3. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000983.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại giấy phép qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
4. |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; thanh toán trực tuyến; nộp lại giấy phép qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
5. |
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại giấy phép qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
6. |
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại giấy phép qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
7. |
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại giấy phép qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
8. |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại giấy phép qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả ký số bản điện tử) hoặc trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính. |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
9. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H56) |
Cấp tỉnh |
x |
Nộp hồ sơ trực tuyến; nộp lại thẻ qua đường bưu chính ngay sau khi nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến (kết quả sao y bản điện tử) đồng thời trả bản giấy trực tiếp hoặc qua bưu chính |
Chuyển từ một phần lên toàn trình |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.