ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5059/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 291/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, Bảo trợ xã hội, Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 5059/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
(1) |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) |
(3C) Lãnh đạo Sở |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||||
1 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105.000.00.00.H08) |
10 ngày làm việc. |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4997/QĐ- UBND ngày 15/12/2021 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||||||
2 |
Xét, cấp học bổng chính sách (Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm theo chế độ cử tuyển) |
Không quy định |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
||||||
Xét, cấp học bổng chính sách (Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật ) |
Không quy định |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2872/QĐ- UBND ngày 08/7/2021 |
STT |
(1) |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp xã (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) |
(3C) Lãnh đạo UBND cấp xã (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã) |
||||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||||
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (1.000506.000.00.00.H08) |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức Văn hoá - Xã hội: 05 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (1.000489.000.00.00.H08) |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức Văn hoá - Xã hội: 05 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.