ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5055/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1740/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
I |
Đất nông nghiệp |
4 |
49,99 |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
4 |
49,99 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
165 |
1.187,65 |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
91,01 |
2 |
Đất an ninh |
5 |
0,86 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
103,60 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
5 |
157,00 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
23,82 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5 |
22,62 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
60 |
272,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3 |
3,23 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
0,36 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
11 |
11,80 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
5 |
6,36 |
|
- Đất giao thông |
24 |
115,37 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
3,38 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
132,23 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,19 |
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
10 |
181,49 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
0,68 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
2,61 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3 |
0,20 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18 |
5,12 |
14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
9 |
227,50 |
15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
25 |
2,28 |
16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1 |
4,87 |
17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
72,18 |
|
Tổng số |
169 |
1.237,64 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 15 ha, trong đó đất trồng lúa sang đất ở là 05 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 100 ha;
c) Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 10 ha, trong đó đất lúa chuyển sang là 04 ha;
d) Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng 06 ha;
đ) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình cá nhân 03 ha;
e) Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp 20 ha, trong đó chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
I |
Đất nông nghiệp |
2 |
39,51 |
31,66 |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
39,51 |
31,66 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
91 |
847,00 |
705,41 |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
76,00 |
76,00 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,20 |
0,20 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
103,60 |
50,16 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
5 |
157,00 |
156,03 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
45 |
263,06 |
204,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
1 |
0,26 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
7,70 |
7,70 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
3 |
5,42 |
5,42 |
|
- Đất giao thông |
24 |
115,37 |
57,37 |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
1,89 |
1,89 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
132,23 |
131,91 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,19 |
0,01 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
164,63 |
163,43 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18 |
5,12 |
4,91 |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
0,34 |
0,34 |
9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1 |
4,87 |
4,87 |
10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
72,18 |
44,91 |
|
Tổng |
93 |
886,51 |
737,07 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
|||||
I |
Đất nông nghiệp |
1 |
27,35 |
27,35 |
9,00 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
27,35 |
27,35 |
9,00 |
- |
II |
Đất phi nông nghiệp |
37 |
770,19 |
612,32 |
228,58 |
5,90 |
2 |
Đất quốc phòng |
1 |
21,30 |
21,30 |
1,63 |
- |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,33 |
0,33 |
0,20 |
- |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
4 |
154,00 |
153,03 |
48,61 |
- |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
15 |
203,98 |
147,18 |
19,29 |
5,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
12 |
110,47 |
53,67 |
18,58 |
- |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,80 |
0,80 |
0,35 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
92,71 |
92, 71 |
0,36 |
5,90 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
90,22 |
90,22 |
38,84 |
- |
6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
8 |
228,16 |
155,33 |
101,91 |
- |
7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
72,18 |
44,91 |
18,08 |
- |
|
Tổng |
38 |
797,54 |
639,67 |
237,58 |
5,90 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện
tích |
I |
Đất nông nghiệp |
1 |
6,21 |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
6,21 |
II |
Đất phi nông nghiệp |
16 |
157,45 |
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
25,89 |
2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
48,80 |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,90 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
6 |
28,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất giao thông |
3 |
27,92 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,18 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
0,48 |
5 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
11,48 |
6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
1,36 |
7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
30,54 |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,05 |
|
Tổng |
17 |
163,66 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88.162,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.219,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.259,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.078,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.471,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,57 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
64.102,75 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.728,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.194,43 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
354,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.751,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
244,47 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,73 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,77 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
314,50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
84,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
327,59 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.617,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,01 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,58 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
93,30 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,42 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,41 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
83,09 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.085,34 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
177,49 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,83 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,80 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,51 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
216,45 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
667,69 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,89 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,34 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.760,47 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13.886,01 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III)
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
672,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
126,57 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
43,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
81,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
272,87 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
150,71 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
32,50 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
7,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
65,01 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
18,39 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
17,18 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất giao thông |
8,43 |
|
- Đất thủy lợi |
5,25 |
|
- Đất công trình năng lượng |
3,50 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
19,22 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
1,61 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,32 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,27 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,68 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,06 |
2.9 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,05 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3,06 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,17 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng
diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
911,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
237,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
49,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
83,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
337,21 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
217,73 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
33,61 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
2,84 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
117,35 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
100,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,00 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
14,35 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,68 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa
điểm |
Diện
tích kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh |
CQP |
Tân An |
14,04 |
2 |
Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp |
CQP |
Thạnh Phú |
0,97 |
3 |
Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu |
CỌP |
Hiếu Liêm |
49,00 |
4 |
Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST |
CQP |
Thiện Tân |
5,70 |
5 |
Trường bắn BB |
CQP |
Tân An |
21,30 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
|
6 |
Trụ sở công an Phú Lý |
CAN |
Phú Lý |
0,20 |
7 |
Trụ sở công an xã Vĩnh Tân |
CAN |
Vĩnh Tân |
0,05 |
8 |
Trụ sở công an xã Thạnh Phú |
CAN |
Thạnh Phú |
0,33 |
9 |
Trụ sở công an xã Mã Đà |
CAN |
Mã Đà |
0,20 |
10 |
Trụ sở công an xã Hiếu Liêm |
CAN |
Hiếu Liêm |
0,08 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
11 |
Khu công nghiệp Thạnh Phú |
SKK |
Thạnh Phú |
45,00 |
12 |
Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu) |
SKK |
Tân An |
58,60 |
|
4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
13 |
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân |
SKN |
Thạnh Phú |
3,00 |
14 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tân An (Cty Cổ phần Đầu tư Xây dựng phát triển Cường Thuận IDICO) |
SKN |
Tân An |
48,82 |
15 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân |
SKN |
Vĩnh Tân |
54,80 |
16 |
Cụm CN Thiện Tân |
SKN |
Thiện Tân |
48,90 |
17 |
Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thanh Phú- Thiện Tân) |
SKN |
Thiện Tân |
1,48 |
|
5. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
18 |
Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel |
TMD |
Thạnh Phú |
0,05 |
19 |
Trạm xăng dầu Thạnh Phú |
TMD |
Thạnh Phú |
0,10 |
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
20 |
Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6) |
SKC |
TT.Vĩnh An |
1,26 |
21 |
Nhà kho chứa thiết bị |
SKC |
Tân An |
6,64 |
22 |
Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I) |
SKC |
Tân An |
0,20 |
23 |
Khu chế biến; đường băng truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP) |
SKC |
Tân An |
9,69 |
|
7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
7.1. Đất cơ sở y tế |
|
|
|
24 |
Trạm y tế xã Mã Đà |
DYT |
Mã Đà |
0,26 |
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
25 |
Mở rộng trường MN (cơ sở chính) |
DGD |
Vĩnh Tân |
0,70 |
26 |
Trường tiểu học Hiếu Liêm |
DGD |
Hiếu Liêm |
0,90 |
27 |
Trường MN Bình Lợi |
DGD |
Bình Lợi |
1,00 |
28 |
Trường THCS Mã Đà |
DGD |
Mã Đà |
1,53 |
29 |
Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2) |
DGD |
Phú Lý |
1,10 |
30 |
Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1) |
DGD |
Thạnh Phú |
2,20 |
31 |
Trường MN Sơn Ca |
DGD |
TT.Vĩnh An |
1,20 |
32 |
Trường MN Thiện Tân |
DGD |
Thiện Tân |
0,96 |
33 |
Trường TH-THCS Sao Mai |
DGD |
Thạnh Phú |
0,50 |
|
7.3. Đất thể dục thể thao |
|
|
|
34 |
Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu |
DTT |
TT.Vĩnh An |
0,86 |
|
7.4. Đất giao thông |
|
|
|
35 |
Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2 |
DGT |
Thiện Tân |
1,14 |
36 |
Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại) |
DGT |
Vĩnh Tân và Trị An |
1,50 |
37 |
Đường Vĩnh Tân - Tân An |
DGT |
Vĩnh Tân và Tân An |
3,00 |
38 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 15 |
DGT |
Thạnh Phú và Bình Lợi |
9,60 |
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 9 |
DGT |
Tân Bình |
10,50 |
40 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 7 |
DGT |
Tân Bình, Bình Lợi |
9,10 |
41 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
DGT |
Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An |
50,00 |
42 |
Đường ấp 3 xã Tân An |
DGT |
Tân An |
4,50 |
43 |
Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ |
DGT |
TT.Vĩnh An |
0,80 |
44 |
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế) |
DGT |
Thạnh Phú |
4,30 |
45 |
Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà |
DGT |
Mã Đà |
2,36 |
46 |
Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm |
DGT |
Hiếu Liêm |
3,40 |
47 |
Đường Kỳ Lân |
DGT |
Thiện Tân |
4,00 |
48 |
Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2, N3) |
DGT |
TT.Vĩnh An |
2,39 |
49 |
Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung |
DGT |
TT.Vĩnh An |
0,30 |
50 |
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762) |
DGT |
TT.Vĩnh An |
1,68 |
51 |
Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom) |
DGT |
Tân An |
1,20 |
52 |
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (đường N4, D4, D5) |
DGT |
Thạnh Phú |
2,17 |
53 |
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (công viên cây xanh) |
DKV |
Thạnh Phú |
4,87 |
54 |
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (khu văn hóa thể thao) |
DTT |
Thạnh Phú |
2,86 |
55 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường số 7 KCN Thạnh Phú đoạn đấu nối ra trục 16 xã Thạnh Phú theo quy hoạch |
DGT |
Thạnh Phú |
0,10 |
|
7.5. Đất thủy lợi |
|
|
|
56 |
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An |
DTL |
Tân An |
0,04 |
57 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
DTL |
Mã Đà |
0,14 |
58 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung Tân An |
DTL |
Tân An |
1,00 |
59 |
Hệ thống thủy lợi (Bể nước, trạm bơm) |
DTL |
Hiếu Liêm |
0,25 |
60 |
Trạm cấp nước sạch |
DTL |
Hiếu Liêm |
0,10 |
61 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
DTL |
Trị An |
0,05 |
62 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú |
SON |
Thạnh Phú |
7,00 |
63 |
Nạo vét Rạch Mọi |
SON |
Các xã |
4,68 |
64 |
Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4) |
DTL |
Thạnh Phú |
1,00 |
65 |
Nạo vét Rạch Đông |
SON |
Tân An |
60,50 |
|
7.6. Đất chợ |
|
|
|
66 |
Chợ Phú Lý |
DCH |
Phú Lý |
0,19 |
|
7.7. Đất năng lượng |
|
|
|
67 |
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên |
DNL |
Các xã |
1,02 |
68 |
Đường dây 110 kV Định Quán 2 -Vĩnh An |
DNL |
TT.Vĩnh An |
0,48 |
69 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110Kv Trị An- Phú Giáo |
DNL |
Hiếu Liêm |
0,06 |
70 |
Nhà máy thủy điện Trị An mở rộng |
DNL |
Hiếu Liêm |
38,18 |
|
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
71 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha) |
DRA |
Vĩnh Tân |
18,90 |
|
9. Đất ở |
|
|
|
72 |
Khu dân cư kết hợp tái định cư, thương mại dịch vụ ấp Ông Hường |
ONT |
Thiện Tân |
5,80 |
73 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6 |
ONT |
Hiếu Liêm |
42,43 |
74 |
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng). |
ONT |
Thạnh Phú |
16,76 |
75 |
Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà) |
ONT |
Thạnh Phú, Tân Bình |
38,77 |
76 |
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải) |
ONT |
Thạnh Phú |
39,07 |
77 |
Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ) |
ONT |
Tân An |
23,48 |
78 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đất Phú Quý) |
ONT |
Thạnh Phú |
6,76 |
79 |
Khu dân cư đô thị Trịnh Vũ Giáp (Công ty TNHH BĐS Trịnh Vũ Giáp) |
ONT |
Thạnh Phú |
5,62 |
80 |
Khu dân cư phố chợ (DNTN Thiên Nhiên) |
ONT |
Tân Bình |
2,70 |
|
10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
81 |
Giáo xứ Hiếu Liêm |
TON |
Hiếu Liêm |
0,43 |
82 |
Chùa Giác Pháp |
TON |
Mã Đà |
0,25 |
83 |
Giáo xứ Thạch An |
TON |
Vĩnh Tân |
0,01 |
84 |
Giáo xứ Phú Lý |
TON |
Phú Lý |
1,04 |
85 |
Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành) |
TON |
Bình Hòa |
0,02 |
86 |
Chùa Bửu Lâm |
TON |
Bình Hòa |
0,17 |
87 |
Tịnh thất Thiên Môn |
TON |
Bình Hòa |
0,17 |
88 |
Chùa Tân Sơn |
TON |
Thạnh Phú |
0,12 |
89 |
Chùa Vân Sơn |
TON |
Thiện Tân |
0,17 |
90 |
Tịnh xá Niết Bàn |
TON |
TT.Vĩnh An |
0,03 |
91 |
Thiền tự Nhất Quang |
TON |
TT.Vĩnh An |
0,15 |
92 |
Chùa Tường Quang |
TON |
Vĩnh Tân |
0,36 |
93 |
Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng) |
TON |
Tân Bình |
0,11 |
94 |
Chùa Linh Sơn |
TON |
Vĩnh Tân |
0,3 |
95 |
Chi hội Tin Lành Phú Lý |
TON |
Phú Lý |
0,07 |
96 |
Chi hội Tin Lành Hiếu Liêm |
TON |
Hiếu Liêm |
0,81 |
|
11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
97 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm |
DTS |
Hiếu Liêm |
0,05 |
98 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý |
DTS |
Phú Lý |
0,09 |
99 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà |
DTS |
Mã Đà |
0,06 |
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
100 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Tân An |
DSH |
Tân An |
0,03 |
101 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An |
DSH |
Tân An |
0,06 |
102 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An |
DSH |
Tân An |
0,03 |
103 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng) |
DSH |
Tân An |
0,03 |
104 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng) |
DSH |
Tân An |
0,02 |
105 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân |
DSH |
Vĩnh Tân |
0,07 |
106 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn |
DSH |
Bình Hòa |
0,15 |
107 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý |
DSH |
Tân Bình |
0,05 |
108 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp |
DSH |
Tân Bình |
0,05 |
109 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú |
DSH |
Thạnh Phú |
0,05 |
110 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh |
DSH |
Tân An |
0,05 |
111 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm |
DSH |
Hiếu Liêm |
0,20 |
112 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà |
DSH |
Mã Đà |
0,05 |
113 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà |
DSH |
Mã Đà |
0,05 |
114 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi |
DSH |
Bình Lợi |
0,07 |
115 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
DSH |
Bình Lợi |
0,20 |
116 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú |
DSH |
Thạnh Phú |
0,05 |
117 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm |
DSH |
Hiếu Liêm |
0,60 |
118 |
Nhà vân hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú |
DSH |
Thạnh Phú |
0,10 |
119 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú |
DSH |
Thạnh Phú |
0,05 |
120 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thạnh Phú |
DSH |
Thạnh Phú |
0,05 |
121 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân |
DSH |
Vĩnh Tân |
0,05 |
122 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân |
DSH |
Vĩnh Tân |
0,06 |
123 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân |
DSH |
Vĩnh Tân |
0,13 |
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
124 |
Mỏ đá Thạnh Phú 1 |
SKX |
Thạnh Phú, Thiện Tân |
29,66 |
125 |
Mỏ đá Thiện Tân 2 |
SKX |
Thiện Tân |
10,26 |
126 |
Mỏ đá Thiện Tân 4 |
SKX |
Thiện Tân |
33,57 |
127 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5 |
SKX |
Thiện Tân |
21,56 |
128 |
Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3) |
SKX |
Thiện Tân |
55,48 |
129 |
Mỏ đá Thiện Tân 9 |
SKX |
Thiện Tân |
30,70 |
130 |
Mỏ đá Thiện Tân 3 |
SKX |
Thiện Tân |
16,17 |
|
14. Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
131 |
Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí) |
NKH |
Phú Lý |
27,35 |
132 |
Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản |
NKH |
Phú Lý |
12,16 |
133 |
Trang trại chăn nuôi heo (Công ty CP Nông súc sản Đồng Nai) |
NKH |
Tân An |
9,35 |
|
15. Khu đất đấu giá |
|
|
|
134 |
Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40) |
ODT |
TT.Vĩnh An |
0,31 |
135 |
Đấu giá đất ở kết hợp với thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55) |
ODT |
TT.Vĩnh An |
0,37 |
136 |
Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo) |
TMD |
Hiếu Liêm |
0,29 |
137 |
Khu đất đấu giá (2 khu: tờ 10 thửa 138 và tờ 5 thửa 412) |
ONT |
Bình Lợi |
0,10 |
138 |
Khu đất đấu giá (Khu du lịch Đảo Ó - Đồng Trường) |
TMD |
TT. Vĩnh An, Mã Đà |
23,38 |
|
|
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
1.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
139 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn |
DGD |
TT.Vĩnh An |
0,91 |
|
1.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
140 |
Sân bóng đá (kết hợp khu thể thao) |
DTT |
Mã Đà |
1,70 |
|
1.3. Đất giao thông |
|
|
|
141 |
Đường Bình Ninh |
DGT |
Bình Lợi |
0,67 |
142 |
Đường nội đồng cây Gõ |
DGT |
Bình Lợi |
0,45 |
143 |
Đường nội đồng giáo Tùng |
DGT |
Bình Lợi |
0,65 |
144 |
Cầu Bạch Đằng và đường đấu nối với Hương Lộ 7 |
DGT |
Bình Lợi |
1,06 |
145 |
Mở rộng đường Cây Gõ |
DGT |
Thạnh Phú |
0,50 |
|
1.4. Đất thủy lợi |
|
|
|
146 |
Hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp Thiện Tân (giai đoạn 2) từ hạ lưu ra suối Rạch Đông. |
DTL |
Thiện Tân |
0,80 |
|
1.5. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
147 |
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân |
DNL |
Trị An, TT Vĩnh An |
0,26 |
148 |
Mở rộng nhà máy thủy điện Trị An (Khu vực tạm sử dụng) |
DNL |
Hiếu Liêm |
92,23 |
|
2. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
149 |
Niệm phật đường Phước An |
TON |
TT.Vĩnh An |
0,19 |
150 |
Tịnh thất Viên Quang |
TON |
Vĩnh Tân |
0,72 |
|
3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
151 |
Mỏ đá Thiện Tân 1 |
SKX |
Thiện Tân |
4,00 |
152 |
Mỏ đá Thiện Tân 8 |
SKX |
Thiện Tân |
26,10 |
|
4. Đất nông nghiệp |
|
|
|
153 |
Cơ sở sản xuất giống gia cầm công nghệ cao Trị An (Cty TNHH Kỹ thuật Dịch vụ Chí Phú) |
NKH |
Trị An |
1,13 |
|
5. Các thửa đất đưa vào KH 2021 để hoàn thành thủ tục giao đất, cấp GCN theo quy định |
|
|
|
154 |
Trường Tiểu học Bình Lợi |
DGD |
Bình Lợi |
0,80 |
155 |
Trạm y tế xã Bình Lợi |
DYT |
Bình Lợi |
0,10 |
156 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
TSC |
TT Vĩnh An |
0,47 |
157 |
Trụ Sở UBND thị trấn |
TSC |
TT Vĩnh An |
0,47 |
158 |
Sân bóng |
DTT |
Hiếu Liêm |
0,65 |
159 |
Trung tâm nhà văn hóa xã |
DVH |
Hiếu Liêm |
1,03 |
160 |
Trụ sở UBND xã |
TSC |
Hiếu Liêm |
0,35 |
161 |
Trụ sở Quân sự xã |
TSC |
Hiếu Liêm |
0,15 |
162 |
Sân vận động ấp 1 |
DTT |
Hiếu Liêm |
0,29 |
163 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Hiếu Liêm |
DSH |
Hiếu Liêm |
0,03 |
164 |
Trụ sở UBND xã Mã Đà |
TSC |
Mã Đà |
0,35 |
165 |
Trung tâm học tập cộng đồng |
DVH |
Mã Đà |
1,01 |
166 |
Trụ sở Quân sự xã |
TSC |
Mã Đà |
0,15 |
167 |
Trụ Sở UBND xã Bình Hòa |
TSC |
Binh Hòa |
0,66 |
168 |
Trung tâm Văn hóa xã Bình Hòa |
DVH |
Bình Hòa |
1,19 |
|
6. Khu đất đấu giá |
|
|
|
169 |
Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
SKC |
Tân An |
4,83 |
|
|
|
154,00 |
|
1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
Các xã, TT |
100,00 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản |
|
Các xã, TT |
3,00 |
3 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp |
|
Các xã, TT |
10,00 |
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
|
Các xã, TT |
4,00 |
4 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
|
Các xã, TT |
15,00 |
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa |
|
Các xã, TT |
5,00 |
5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
Các xã, TT |
6,00 |
6 |
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
Các xã, TT |
20,00 |
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác |
|
Các xã, TT |
10,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH
CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa
điểm |
Diện
tích kế hoạch |
Năm đăng ký kế hoạch |
Lý do hủy bỏ |
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh |
CQP |
Phú Lý |
25,89 |
2019 |
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030 |
|
2. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2 |
Cụm CN Trị An |
SKN |
Trị An |
48,80 |
2018 |
Đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi) |
SKC |
Thiện Tân |
0,90 |
2017 |
Dự án đã quá 03 năm chưa triển khai |
|
4. Đất giao thông |
|
|
|
|
|
4 |
Cầu và đường dẫn Bình Lục - Tân Triều xã Tân Bình |
DGT |
Tân Bình |
0,12 |
2018 |
Điều chỉnh ranh thiết kế của dự án |
5 |
Cầu Hiếu Liêm |
DGT |
Trị An, Hiếu Liêm |
1,00 |
2018 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
6 |
Đường ven hồ Trị An |
DGT |
Mã Đà |
26,80 |
2018 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
|
5. Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
7 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
DTL |
Phú Lý |
0,18 |
2018 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
|
6. Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
8 |
Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân |
DNL |
Các xã |
0,11 |
2018 |
Do trùng với dự án đăng ký mới (điều chỉnh hướng tuyến) |
9 |
Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối |
DNL |
Tân An |
0,37 |
2018 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
|
7 Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa ấp Ông Hường |
DSH |
Thiện Tân |
0,05 |
2017 |
Điều chỉnh vị trí quy hoạch |
|
8. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
11 |
Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
DTS |
Mã Đà |
11,48 |
2018 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
|
9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
12 |
Nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Tân Bình |
9,85 |
2016 |
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030 |
|
10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
13 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6 |
SKX |
Thiện Tân |
24,30 |
2015 |
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030 |
14 |
Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3) |
SKX |
Thiện Tân |
6,24 |
2016 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VII) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
|
11. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
15 |
Giáo xứ Thịnh An |
TON |
Vĩnh Tân |
1,28 |
2018 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
16 |
Chi hội Tin Lành Vĩnh An |
TON |
TT.Vĩnh An |
0,08 |
2018 |
Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện |
|
12. Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
17 |
Vườn ươm cây giống lâm nghiệp |
NKH |
Mã Đà |
6,21 |
2018 |
Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA
HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Bình Lợi |
Bình Hòa |
Hiếu Liêm |
Mã Đà |
Phú Lý |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88.162,85 |
1.194,85 |
395,93 |
19.174,34 |
27.756,20 |
26.570,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.219,61 |
212,26 |
165,38 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.259,43 |
215,34 |
175,74 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.078,74 |
114,16 |
27,26 |
106,46 |
50,85 |
219,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.471,92 |
847,66 |
202,21 |
787,47 |
461,34 |
2.321,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
64.102,75 |
- |
- |
16.738,52 |
24.950,31 |
22.413,92 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.728,94 |
- |
- |
1.465,85 |
2.243,19 |
1.484,54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.194,43 |
15,89 |
1,08 |
35,35 |
43,24 |
35,18 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
354,89 |
4,88 |
- |
40,69 |
7,27 |
95,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.751,59 |
330,69 |
275,71 |
1.775,98 |
12.352,22 |
1.329,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
244,47 |
17,15 |
60,68 |
87,13 |
- |
3,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,73 |
- |
- |
0,08 |
0,20 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
314,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
84,06 |
0,31 |
0,43 |
0,60 |
45,13 |
0,79 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
327,59 |
8,95 |
11,19 |
0,15 |
1,07 |
4,37 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.617,44 |
55,80 |
31,76 |
326,09 |
218,75 |
141,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11,01 |
0,23 |
1,19 |
0,93 |
1,15 |
1,00 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,58 |
0,10 |
0,06 |
0,15 |
0,59 |
1,61 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
93,30 |
2,32 |
2,67 |
2,08 |
4,23 |
7,91 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,42 |
0,60 |
- |
1,04 |
1,70 |
1,64 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,41 |
- |
- |
- |
15,39 |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
83,09 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.085,34 |
61,86 |
58,85 |
78,09 |
22,56 |
95,07 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
177,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,83 |
0,38 |
0,85 |
0,65 |
1,88 |
1,09 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,80 |
- |
- |
0,05 |
5,27 |
3,59 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,51 |
2,36 |
3,15 |
2,12 |
0,50 |
4,88 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
216,45 |
12,79 |
7,52 |
3,17 |
1,45 |
5,73 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
667,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,89 |
0,73 |
0,24 |
2,33 |
0,50 |
1,09 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
- |
0,17 |
1,01 |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,34 |
3,05 |
1,80 |
0,39 |
0,16 |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.760,47 |
167,17 |
99,07 |
457,98 |
129,00 |
194,52 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13.886,01 |
- |
- |
816,14 |
11.910,36 |
873,51 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN
VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Tân An |
Tân Bình |
Thạnh Phú |
Thiện Tân |
Trị An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88.162,85 |
4.373,61 |
836,66 |
636,82 |
1.126,02 |
1.566,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.219,61 |
497,43 |
142,72 |
15,26 |
106,14 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.259,43 |
533,83 |
109,88 |
79,60 |
130,22 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.078,74 |
188,43 |
70,73 |
211,15 |
334,44 |
78,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.471,92 |
1.914,14 |
614,55 |
390,86 |
506,38 |
746,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,57 |
- |
- |
- |
11,57 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
64.102,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.728,94 |
1.266,74 |
- |
- |
63,63 |
724,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.194,43 |
401,76 |
8,40 |
17,39 |
99,86 |
3,99 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
354,89 |
105,11 |
0,26 |
2,16 |
4,00 |
13,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.751,59 |
892,57 |
271,99 |
717,54 |
1.156,73 |
281,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
244,47 |
35,34 |
1,48 |
11,98 |
24,78 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,73 |
- |
- |
0,33 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,77 |
0,78 |
- |
159,99 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
314,50 |
113,14 |
- |
3,00 |
143,56 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
84,06 |
1,01 |
5,11 |
5,12 |
1,73 |
0,60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
327,59 |
75,35 |
0,31 |
24,08 |
140,46 |
16,63 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.617,44 |
166,32 |
66,96 |
116,89 |
144,73 |
64,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11,01 |
- |
1,59 |
1,53 |
0,58 |
1,13 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,58 |
0,07 |
0,07 |
2,27 |
0,19 |
0,16 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
93,30 |
3,27 |
1,42 |
17,25 |
28,31 |
2,47 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,42 |
0,70 |
2,03 |
4,24 |
1,03 |
2,69 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,41 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
83,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.085,34 |
130,75 |
107,92 |
263,70 |
83,05 |
38,96 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
177,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,83 |
0,76 |
0,29 |
0,73 |
0,98 |
0,81 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,80 |
0,12 |
- |
0,21 |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,51 |
2,20 |
4,05 |
0,72 |
2,58 |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
216,45 |
121,98 |
13,03 |
12,39 |
7,88 |
5,94 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
667,69 |
10,98 |
- |
85,93 |
491,90 |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,89 |
0,56 |
0,41 |
0,86 |
0,36 |
0,02 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
- |
1,11 |
9,35 |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,34 |
0,75 |
2,38 |
1,71 |
1,60 |
0,50 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.760,47 |
208,11 |
68,92 |
20,55 |
113,12 |
153,82 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13.886,01 |
24,42 |
- |
- |
- |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA
HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
TT.Vĩnh An |
Vĩnh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88.162,85 |
2.288,14 |
2.243,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.219,61 |
79,75 |
0,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.259,43 |
- |
14,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.078,74 |
380,45 |
297,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.471,92 |
1.440,57 |
1.238,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,57 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
64.102,75 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.728,94 |
153,44 |
326,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.194,43 |
170,34 |
361,95 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
354,89 |
63,59 |
18,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.751,59 |
852,04 |
514,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
244,47 |
2,88 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,73 |
9,87 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,77 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
314,50 |
- |
54,80 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
84,06 |
16,74 |
6,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
327,59 |
23,42 |
21,61 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.617,44 |
189,69 |
94,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11,01 |
1,57 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,58 |
2,80 |
0,51 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
93,30 |
15,76 |
5,61 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,42 |
1,75 |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,41 |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
83,09 |
0,30 |
82,65 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.085,34 |
- |
144,53 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
177,49 |
177,49 |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,83 |
7,93 |
0,48 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,80 |
3,56 |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34,51 |
4,04 |
7,91 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
216,45 |
12,32 |
12,25 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
667,69 |
17,82 |
61,06 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,89 |
1,08 |
0,71 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
2,07 |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,34 |
0,88 |
0,12 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.760,47 |
120,37 |
27,84 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13.886,01 |
261,58 |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.