ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 503/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4038/QĐ-BYT ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019;
Căn cứ Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016);
Căn cứ Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I. |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (07 TTHC) |
||||||
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Trong thời hạn 23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: + Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh Cao Bằng; + Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 23 ngày |
2 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Thông tư số 14/2015/TT- BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày |
3 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh |
Cơ sở điều trị Methadone |
Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến cơ sở điều trị. |
Không |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
4 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh |
Cơ sở điều trị Methadone |
Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến cơ sở điều trị. |
Không |
- Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Thông tư số 14/2015/TT- BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
|
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. - Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 40 ngày xuống 35 ngày |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 8 ngày |
7 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao bằng. - Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006. - Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I. |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (01 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004488 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cao Bằng tại địa chỉ: caobang.dichvucong. gov.vn) |
Không |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
- Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; + Căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày. |
Công bố: 08 TTHC
Trong đó:
- TTHC mới: 07 TTHC
- TTHC sửa đổi: 01 TTHC
- TTHC thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: 06 TTHC
- TTHC thực hiện tại cơ sở điều trị: 02 TTHC
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.