ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính tại mục IV phần I và II Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính tại mục IV, V, VI phần I và II Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội): 106 thủ tục
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Người có công (33 thủ tục) |
1 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công cách mạng từ trần. |
3 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công cách mạng từ trần |
4 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ. |
6 |
Giải quyết chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác. |
7 |
Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
9 |
Giám định vết thương còn sót. |
10 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
11 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
12 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
13 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
15 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
16 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
17 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng. |
18 |
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ. |
19 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
21 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
22 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
23 |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
24 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
28 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
29 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
30 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục - đào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ. |
31 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
32 |
Trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
33 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cămpuchia |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (11 thủ tục) |
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
5 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
6 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
7 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
8 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
9 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
11 |
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
IV |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (05 thủ tục) |
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 |
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 |
Đề nghị chấm dứt giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
V |
Lĩnh vực Lao động- Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (36 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
2 |
Thủ tục Đề nghị tuyển dụng lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
3 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
4 |
Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) |
5 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – TB&XH) |
6 |
Thủ tục Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
7 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
8 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
10 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
11 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
12 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
13 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân (cá nhân người Việt Nam) đi làm việc ở nước ngoài |
14 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày (Doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài dưới hình thức thực tập nâng cao tay nghề) |
15 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
16 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
17 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
18 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
19 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 |
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
21 |
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
22 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
23 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
24 |
Thủ tục Hỗ trợ, tư vấn, giới thiệu việc làm |
25 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề |
26 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
27 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
28 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp, khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp, phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
29 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
30 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
31 |
Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
32 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
33 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
34 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động thuê lại lao động |
36 |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
VI |
Lĩnh vực Dạy nghề (18 thủ tục) |
1 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
5 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum. |
6 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh |
7 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum. |
8 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
9 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
10 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
11 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
12 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
13 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
14 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
16 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
17 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
18 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
VII |
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ (01 thủ tục) |
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 22 thủ tục
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục) |
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
2 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng. |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 thủ tục) |
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
5 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng |
6 |
Chi trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh |
7 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
9 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) |
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
V |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục) |
1 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
2 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
VI |
Lĩnh vực dạy nghề (04 thủ tục) |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
3 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
4 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 18 thủ tục
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục) |
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. |
2 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 thủ tục) |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
3 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
6 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 thủ tục) |
1 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
5 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp đột xuất |
6 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
7 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
8 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
IV |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục) |
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.