ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 16/5/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 263/STP-KTVB ngày 11/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HĐND, UBND BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN 31/12/2014 HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên loại, số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Hiệu lực |
Lý do hết HL |
Ngày hết HL |
Ghi chú |
Nghị quyết |
|||||||
1. |
109/2009/NQ-HĐND |
16/7/2009 |
Nghị quyết về việc miễn nhiệm Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2012 |
|
2. |
110/2009/NQ-HĐND |
16/7/2009 |
Nghị quyết về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2012 |
|
3. |
111/2009/NQ-HĐND |
16/7/2009 |
Nghị quyết về việc miễn nhiệm Phó Trưởng Ban và thành viên Ban Pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2012 |
|
4. |
112/2009/NQ-HĐND |
16/7/2009 |
Nghị quyết về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Trưởng Ban và thành viên Ban Pháp chế của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2012 |
|
5. |
113/2009/NQ-HĐND |
16/7/2009 |
Nghị quyết về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, miễn nhiệm thành viên Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2004 - 2011 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2012 |
|
6. |
114/2009/NQ-HĐND |
16/7/2009 |
Nghị quyết về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, nhiệm kỳ 2004 - 2011 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2012 |
|
7. |
118/2009/NQ-HĐND |
17/7/2009 |
Về phê chuẩn tiêu chí, định mức phân bổ vốn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi năm 2010 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2011 |
|
8. |
119/2009/NQ-HĐND |
17/7/2009 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2010 |
|
9. |
31/2011/NQ-HĐND |
01/12/2011 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết HL |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
22/12/2013 |
|
10. |
44/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý |
Hết HL |
Bởi Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
|
11.
|
69/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
|
12. |
71/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2014 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
|
13.
|
72/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
|
14.
|
75/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về việc quyết định tổng biên chế công chức và biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
|
15. |
76/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
|
16. |
77/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về Chương trình xây dựng Nghị quyết và hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
|
17. |
89/2014/NQ-HĐND |
15/7/2014 |
Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 2014 |
Hết HL |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
|
Quyết định |
|||||||
1. |
200/QĐ-UB |
13/3/1997 |
V/v đo đạc lập bản đồ địa chính, thành lập hệ thống hồ sơ địa chính chính quy khu vực 2 huyện Quảng Ninh, Lệ Thủy |
Hết HL |
Vì đã hoàn thành việc đo đạc lập bản đồ địa chính theo đợt đối với 2 địa phương nói trên và các văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản này đã hết hiệu lực |
|
|
2. |
09/2000/QĐ-UBND |
14/4/2000 |
Ban hành Quy định về quy trình công chứng hợp đồng kinh tế; công chứng bản sao và công chứng bản dịch ở Phòng Công chứng Nhà nước tỉnh |
Hết HL |
Vì các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành và Luật Công chứng 2006 (được thay thế bởi Luật Công chứng 2014) đã quy định cụ thể quy trình công chứng |
01/7/2007 |
|
3. |
73/2004/QĐ-UB |
11/10/2004 |
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Giám sát chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
09/10/2014 |
|
4. |
29/2005/QĐ-UBND |
13/6/2005 |
V/v quy định phân cấp thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình), thẩm định và phê duyệt quyết toán công trình xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
01/10/2009 |
|
5. |
57/2005/QĐ-UBND |
16/11/2005 |
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh. |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
24/10/2014 |
|
6. |
20/2007/QĐ-UBND |
24/8/2007 |
Ban hành Quy chế tiếp công dân; tiếp nhận, xử lý và quản lý đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh |
14/12/2014 |
|
7. |
05/2008/QĐ-UBND |
29/5/2008 |
Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch; định mức đất xây dựng phần mộ trong nghĩa địa trên địa bàn tỉnh |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
24/10/2014 |
|
8. |
01/2009/QĐ-UBND |
08/01/2009 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
24/10/2014 |
|
9. |
26/2009/QĐ-UBND |
03/12/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
23/3/2012 |
|
10. |
02/2010/QĐ-UBND |
05/02/2010 |
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
19/9/2014 |
|
11. |
Số 10/2010/QĐ-UBND |
22/11/2010 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
28/8/2014 |
|
12. |
15/2011/QĐ-UBND |
10/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
17/7/2014 |
|
13. |
01/2012/QĐ-UBND |
18/01/2012 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
30/6/2014 |
|
14. |
02/2012/QĐ-UBND |
20/02/2012 |
Ban hành Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 |
11/3/2013 |
|
15. |
03/2012/QĐ-UBND |
13/3/2012 |
Ban hành Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
16/5/2013 |
|
16. |
04/2013/QĐ-UBND |
01/3/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 |
02/02/2014 |
|
17. |
05/2013/QĐ-UBND |
18/3/2013 |
Ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
06/3/2014 |
|
18. |
09/2013/QĐ-UBND |
06/5/2013 |
Ban hành Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
10/10/2014 |
|
19. |
22/2013/QĐ-UBND |
16/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
19/9/2014 |
|
20. |
27/2013/QĐ-UBND |
23/12/2013 |
Về việc quy định giá các loại đất và phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014 |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
01/01/2015 |
|
21. |
01/2014/QĐ-UBND |
23/01/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
10/01/2015 |
|
Chỉ thị |
|||||||
1. |
03/CT-UB |
02/4/1994 |
V/v triển khai thực hiện NĐ 64/CP của Chính phủ về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp |
Hết HL |
Vì Nghị định 64/CP của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành, không còn đối tượng điều chỉnh |
16/11/2004 |
|
2. |
10/CT-UB |
30/3/1995 |
V/v lập quy hoạch - kế hoạch sử dụng đất |
Hết HL |
Vì hết thời gian của kỳ quy hoạch |
|
|
3. |
21/CT-UBND |
06/6/1996 |
V/v triển khai Nghị định 02/CP của Chính phủ giao đất lâm nghiệp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích lâm nghiệp |
Hết HL |
Vì Nghị định 02/CP đã hết hiệu lực thi hành (không còn đối tượng điều chỉnh) |
30/11/1999 |
|
4. |
26/2001/CT-UB |
25/7/2001 |
V/v rà soát, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất ở các xã, phường, thị trấn |
Hết HL |
Việc rà soát, kiểm tra đã triển khai thực hiện xong |
01/01/2014 |
|
5. |
19/2004/CT-UBND |
30/6/2004 |
V/v đẩy nhanh tiến độ thực hiện Quyết định số 181/2003/QĐ-TTg |
Hết HL |
Vì Quyết định số 181/2003/QĐ-TTg đã hết hiệu lực (không còn đối tượng điều chỉnh) |
26/7/2007 |
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HĐND, UBND BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN 31/12/2014 HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
501/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên loại, số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Hiệu lực |
Lý do hết HL |
Ngày hết HL |
Ghi chú |
Nghị quyết |
|||||||
1 |
149/2010/NQ-HĐND |
29/10/2010 |
Về việc quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Hết HL một phần |
Điểm a, Khoản 2, Điều 1 đã được sửa đổi bởi Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 |
01/01/2012 |
|
2 |
151/2010/NQ-HĐND
|
10/12/2010 |
Về quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL một phần |
Bởi Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
Một phần của Nghị quyết hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND đã được công bố tại Quyết định 1422/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
3 |
17/2011/NQ-HĐND |
18/10/2011 |
Về việc thông qua quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL một phần |
Bởi Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
Một phần của Nghị quyết hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND, Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND đã được công bố tại Quyết định 1422/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
4 |
43/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL một phần |
Bởi Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
|
5 |
63/2013/NQ-HĐND |
18/7/2013 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL một phần |
Bởi Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
21/12/2014 |
|
Quyết định |
|||||||
1. |
23/2009/QĐ-UBND |
30/9/2009 |
Về việc phân cấp thẩm định và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình) các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách |
Hết HL một phần |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 |
16/02/2013 |
|
2. |
Số 19/2010/QĐ-UBND |
20/12/2010 |
Quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết HL một phần |
Được quy định bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Phần bị bãi bỏ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015 |
Một phần của văn bản hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 đã được công bố tại Quyết định 1422/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
3. |
18/2011/QĐ-UBND |
10/11/2011 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL một phần |
Được quy định bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Phần bị bãi bỏ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015 |
Một phần của văn bản hết hiệu lực bởi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 và Quyết định 17/2013/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 đã được công bố tại Quyết định 1422/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
4. |
21/2012/QĐ-UBND |
09/8/2012 |
Về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL một phần |
Được quy định bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Phần bị bãi bỏ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015 |
|
5. |
17/2013/QĐ-UBND |
02/8/2013 |
Về việc quy định mới, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí và bãi bỏ các khoản đóng góp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Hết HL một phần |
Phần hết hiệu lực được thay thế bởi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Phần bị thay thế hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.