ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5003/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2017 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC 1 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 5791/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CƠ SỞ GIẾT MỔ VÀ CHẾ BIẾN GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 5791/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 156/TTr-SNN ngày 29/6/2017;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1, Quyết định số 5791/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020. Cụ thể:
Điều chỉnh, bổ sung 16 điểm giết mổ gia súc, gia cầm tại các huyện: Mỹ Đức, Chương Mỹ, Thanh Oai, Mê Linh, Đan Phượng, Ứng Hòa và Thị xã Sơn Tây, cụ thể như sau:
1. Huyện Mỹ Đức: Bổ sung 02 điểm giết mổ tại xã Hợp Thanh và thị trấn Đại Nghĩa.
3. Huyện Thanh Oai: Bổ sung 01 điểm giết mổ tại xã Tân Ước.
6. Huyện Ứng Hòa: Bổ sung 01 điểm giết mổ tại thị trấn Vân Đình.
(Chi tiết Danh mục các điểm quy hoạch điều chỉnh, bổ sung kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo: Quyết định số 5791/QĐ-UBND ngày 12/12/2012, Quyết định số 5146/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 và Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY
HOẠCH GIẾT MỔ VÀ CHẾ BIẾN GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 5003/QĐ-UBND ngày 28/07/2017 của UBND Thành phố)
Huyện/thị xã |
Đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh là |
||||||||||
Tên cơ sở, điểm giết mổ |
Địa chỉ |
Diện tích (ha) |
Công suất giết mổ (tấn/ngày) |
Tên cơ sở, điểm giết mổ |
Địa chỉ |
Diện tích (ha) |
Công suất giết mổ (tấn/ngày) |
|||||
Trâu |
Lợn |
Gia cầm |
Trâu |
Lợn |
Gia cầm |
|||||||
I. Mỹ Đức |
|
|
2 |
|
20 |
3 |
|
|
5 |
0 |
45 |
7.5 |
1 |
Điểm giết mổ Phúc Lâm |
Thôn Phúc Lâm - Phúc Lâm - Mỹ Đức |
0.5 |
|
15 |
1.5 |
Điểm giết mổ Phúc Lâm |
Thôn Phúc Lâm - Phúc Lâm - Mỹ Đức |
0.5 |
|
15 |
1.5 |
2 |
Điểm giết mổ Hương Sơn |
Thôn Tiên Mai - Hương Sơn - Mỹ Đức |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ Hương Sơn |
Thôn Tiên Mai - Hương Sơn - Mỹ Đức |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ Hợp Thanh |
Xứ đồng Đầm Mảnh, thôn Vài, xã Hợp Thanh |
2 |
|
20 |
3.5 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ Thị trấn Đại Nghĩa |
Xứ đồng Sau Hàng, thôn Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa |
2 |
|
5 |
1 |
II. Chương Mỹ |
|
|
1.1 |
|
20 |
3 |
|
|
3.3 |
0 |
117 |
7.5 |
1 |
Điểm giết mổ Nam Phương Tiến |
Nam Phương Tiến-Chương Mỹ |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ Nam Phương Tiến |
Nam Phương Tiến-Chương Mỹ |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
2 |
Điểm giết mổ Hữu Văn |
Hữu Văn-Chương Mỹ |
0.6 |
|
15 |
1.5 |
Điểm giết mổ tại xã Tốt Động |
khu Đồng Từa, xóm Và, xã Tốt Động |
0.8 |
|
96 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ gia cầm Đại Yên |
Khu Gò Bà, xã Đại Yên |
1 |
|
|
6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ gia Súc Thụy Hương |
Khu Đám Mạ, Đồng Ao, thôn Tân Mỹ, xã Thụy Hương |
0.5 |
|
8 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ Hồng Phong |
Khu Dạ Lợn - Thôn Thượng, xã Hồng Phong |
0.5 |
|
8 |
|
III. Thanh Oai |
|
|
1 |
|
6 |
1.5 |
|
|
1.65 |
0 |
10 |
1.6 |
1. |
Điểm giết mổ Phương Trung |
Đồng Ngang Gót - Phương Trung - Thanh Oai |
0.5 |
|
3 |
0.8 |
Điểm giết mổ Phương Trung |
Đồng Ngang Gót - Phương Trung - Thanh Oai |
0.5 |
|
3 |
0.8 |
2 |
Điểm giết mổ Hồng Dương |
Thôn Hoàng Trung - Hồng Dương - Thanh Oai |
0.5 |
|
3 |
0.8 |
Điểm giết mổ Hồng Dương |
Thôn Hoàng Trung - Hồng Dương - Thanh Oai |
0.5 |
|
3 |
0.8 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ tại xã Tân Ước |
Xứ đồng Vậy Tri - Thanh Mai thuộc thôn Tri Lễ, xã Tân Ước |
0.65 |
|
4 |
|
IV. Mê Linh |
|
|
1 |
|
10 |
3 |
|
|
1 |
|
13 |
1.5 |
1 |
Điểm giết mổ Văn Khê |
Văn Khê-Mê Linh |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ Văn Khê |
Văn Khê-Mê Linh |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
2 |
Điểm giết mổ Vạn Yên |
Vạn Yên-Mê Linh |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ tại xã Liên Mạc |
thôn Bồng Mạc, xã Liên Mạc |
0.5 |
|
8 |
|
V. Đan Phượng |
|
|
1 |
|
10 |
3 |
|
|
2.33 |
|
27.6 |
3 |
1 |
Điểm giết mổ Phương Đình |
Ven đê La Thạch - Phương Đình - Đan Phượng |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ Phương Đình |
Xứ đồng Đạc 4, thôn Địch Trung, xã Phương Đình |
0.33 |
|
5 |
1.5 |
2 |
Điểm giết mổ Thọ An |
Cụm 1 - Thọ An - Đan Phượng |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ Thọ An |
Xứ đồng Nải Hát Giang, thôn Tân Sơn, xã Thọ An |
0.7 |
|
5 |
1.5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ tại xã Hồng Hà |
thôn Bá Nội, xã Hồng Hà |
0.3 |
|
5.6 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ tại Trung Châu |
Khu lò gạch cũ, cụm 5, xã Trung Châu |
1 |
|
12 |
|
VI. Ứng Hòa |
|
|
0.9 |
|
10 |
3 |
|
|
1.9 |
|
26 |
11 |
1 |
Điểm giết mổ Hòa Nam |
Thôn Dư Xá Thượng - Hòa Nam - Ứng Hòa |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ Hòa Nam |
Thôn Dư Xá Thượng - Hòa Nam - Ứng Hòa |
0.5 |
|
5 |
1.5 |
2 |
Điểm giết mổ Phương Tú |
Phương Tú - Ứng Hòa |
0.4 |
|
5 |
1.5 |
Điểm giết mổ Phương Tú |
Phương Tú - Ứng Hòa |
0.4 |
|
5 |
1.5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Điểm giết mổ tại thị trấn Vân Đình |
Xứ đồng Mới, thôn Vân Đình, thị trấn Vân Đình |
1 |
|
16 |
8 |
VII. TX. Sơn Tây |
|
|
1 |
|
8 |
3 |
|
|
1 |
3.6 |
16 |
4 |
1 |
Điểm giết mổ Cổ Đông |
Thôn Ngọc Kiên - Cổ Đông - Sơn Tây |
0.5 |
|
5.0 |
1.5 |
Điểm giết mổ Cổ Đông |
Gò Giữa - Đồng Sy - thôn Trại Láng - xã Cổ Đông |
1 |
3.6 |
16 |
4 |
2 |
Điểm giết mổ Trung Sơn Trầm |
Khu Đầm Vạc - Trung Sơn Trầm - Sơn Tây |
0.5 |
|
3.0 |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.