ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HOÀN KIẾM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10185/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/12/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
534,66 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20,61 |
3,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,61 |
100,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
514,05 |
96,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,04 |
2,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,85 |
1,33 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
35,68 |
6,94 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,67 |
0,71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng. Trong đó: |
DHT |
175,30 |
34,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
121,76 |
69,46 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,74 |
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
10,75 |
6,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,26 |
4,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
11,89 |
6,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,98 |
1,13 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,05 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,80 |
7,87 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,90 |
2,23 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,11 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,01 |
1,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,35 |
1,24 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153,25 |
29,81 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,68 |
3,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,51 |
0,88 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
4,96 |
0,97 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,53 |
0,10 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
88,76 |
17,27 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,27 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,36 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,91 |
c. Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (22 dự án với diện tích 2,08 ha).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Hoàn Kiếm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.