ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục) |
|||||||
1 |
1.004875 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín. |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; |
- Trực tiếp; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 |
1.004888 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; |
- Trực tiếp; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC hoặc Quyết định công bố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 thủ tục) |
|||
1 |
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 |
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Quyết định 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
Tổng số danh mục TTHC công bố Trong đó: - Mới ban hành - Bãi bỏ Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Qua Dịch vụ bưu chính công ích |
04
02 02 02 02 |
TTHC
TTHC TTHC TTHC TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết TTHC: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875)
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ - Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
30 giờ làm việc |
Bước 2 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố (qua Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND-UBND huyện, thành phố) xử lý |
Văn thư xã |
02 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện (160 giờ) |
|
|
Bước 4 |
- Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Nhận hồ sơ, xem xét, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo mẫu và trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
24 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ký văn bản xin ý kiến gửi Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển văn bản đến Ban Dân tộc tỉnh |
Văn thư UBND huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ của huyện, thành phố, Văn phòng, Ban Dân tộc tham mưu chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo Ban ký văn bản gửi UBND huyện, thành phố. |
Văn phòng, Ban Dân tộc Lãnh đạo Ban Dân tộc |
40 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt danh sách người có uy tín, biểu tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín và văn bản của Ban Dân tộc tỉnh. |
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
40 giờ làm việc |
Bước 11 |
Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
16 giờ làm việc |
Bước 12 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND huyện, thành phố |
16 giờ làm việc |
Bước 13 |
Báo cáo UBND tỉnh (qua Ban dân tộc) và Ủy ban Dân tộc (File mềm qua email: vudantocthieuso@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. |
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
I. |
Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ) |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, biên bản |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (công chức |
30 giờ làm việc |
Bước 2 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố (qua Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố) xử lý |
Văn thư xã |
02 giờ làm việc |
II. |
Quy trình giải quyết tại cấp huyện (160 giờ) |
|
|
Bước 4 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Nhận hồ sơ, xem xét, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, bản tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo mẫu và trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo UBND |
Chuyên viên Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
24 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố ký văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Ký văn bản xin ý kiến gửi Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển văn bản đến Ban Dân tộc tỉnh |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ của huyện, thành phố, Văn phòng, Ban Dân tộc tham mưu kiểm tra, rà soát danh sách và trình lãnh đạo Ban ký văn bản gửi UBND huyện, thành phố. |
Văn phòng, Ban Dân tộc Lãnh đạo Ban Dân tộc |
40 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín, biểu tổng hợp đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín và văn bản của Ban Dân tộc tỉnh. |
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
40 giờ làm việc |
Bước 11 |
Trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
16 giờ làm việc |
Bước 12 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. |
Văn thư Văn phòng UBND huyện, thành phố |
16 giờ làm việc |
Bước 13 |
Báo cáo UBND tỉnh (qua Ban dân tộc) và Ủy ban Dân tộc (File mềm qua email: vudantocthieuso@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo. |
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
08 giờ làm việc |
Bước 14 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.