ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 04 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục 40 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2021 (Danh mục kèm theo).
2. Danh mục 10 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2021 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 53/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 |
Về mức thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
27/9/2021 |
2. |
Nghị quyết |
Số 111/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
3. |
Nghị quyết |
Số 204/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu các gói thầu sử dụng nguồn vốn ngân sách |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
27/9/2021 |
4. |
Nghị quyết |
Số 19/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định mức hỗ trợ cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
01/01/2022 |
5. |
Nghị quyết |
Số 28/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
27/9/2021 |
6. |
Nghị quyết |
Số 117/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang 05 năm 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2021 |
7. |
Nghị quyết |
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
Hết hiệu lực về thời gian |
27/9/2021 |
8. |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
Hết hiệu lực về thời gian |
27/9/2021 |
9. |
Nghị quyết |
Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
01/01/2022 |
10. |
Nghị quyết |
Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2020 - 2021 |
Hết hiệu lực về thời gian |
27/9/2021 |
11. |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
18/12/2021 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
12. |
Quyết định |
Số 47/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 |
Về việc thu, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 Công bố hết hiệu lực |
29/10/2021 |
13. |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý biên chế công chức trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
18/6/2021 |
14. |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
07/02/2021 |
15. |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
Ban hành Quy định về phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
18/6/2021 |
16. |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 |
Ban hành Quy định quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
01/9/2021 |
17. |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 26/04/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
01/8/2021 |
18. |
Quyết định |
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo khi phát sinh khiếu nại, tố cáo tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Tiền Giang hoặc các tỉnh khác |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 |
01/9/2021 |
19. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các phòng thuộc sở, phòng thuộc Chi cục thuộc sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
18/6/2021 |
20. |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
20/8/2021 |
21. |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
01/7/2021 |
22. |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
25/9/2021 |
23. |
Quyết định |
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 |
01/02/2021 |
24. |
Quyết định |
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền thành lập, tổ chức lại, giải thể, phân loại, xếp hạng đối với đơn vị sự nghiệp công lập; cơ cấu tổ chức bộ máy của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
01/10/2021 |
25. |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 Công bố hết hiệu lực |
19/3/2021 |
26. |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 |
01/9/2021 |
27. |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 |
01/9/2021 |
28. |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
Quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
08/10/2021 |
29. |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 |
12/5/2021 |
30. |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Quy định phân cấp thực hiện công tác thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 |
01/9/2021 |
31. |
Quyết định |
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
15/10/2021 |
32. |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
01/8/2021 |
33. |
Quyết định |
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 |
Ban hành Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
17/02/2021 |
34. |
Quyết định |
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
Ban hành Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 |
01/7/2021 |
35. |
Quyết định |
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
20/7/2021 |
36. |
Quyết định |
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
Ban hành Quy chế gửi, nhận, quản lý và lưu trữ văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
20/8/2021 |
37. |
Quyết định |
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
Điều chỉnh giảm giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid-19 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/11/2021 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
38. |
Nghị quyết |
Số 02/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
39. |
Nghị quyết |
Số 59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2014 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2015 |
40. |
Nghị quyết |
Số 118/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở ấp, khu phố; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 4 - Khoản 2 Điều 6 - Khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
27/9/2021 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
2. |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
- Điều 4 - Khoản 1 Điều 6 - Khoản 2 Điều 6 - Khoản 3 Điều 6 - Khoản 4 Điều 6 - Khoản 7 Điều 6 - Khoản 10 Điều 6 - Khoản 17 Điều 6 - Điều 8 - Điều 17 - Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
07/02/2021 |
3. |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 2 Điều 15 - Điều 30 - Điều 31 - Điều 45 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
01/8/2021 |
4. |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3 - Khoản 2, khoản 3 Điều 4 - Khoản 4, khoản 7 Điều 5 - Khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 6 - Khoản 5 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 |
10/4/2021 |
5. |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 Quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
01/8/2021 |
6. |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 ban hành Quy định phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 3 - Khoản 2 Điều 4 - Khoản 1, 2 Điều 5 - Điều 6 - Điều 11 - Điều 12 - Khoản 2 Điều 13 - Khoản 2 Điều 14 - Khoản 2 Điều 15 - Điều 21 - Điều 22 - Khoản 2 Điều 23 - Khoản 2 Điều 24 - Khoản 2 Điều 25 - Khoản 2 Điều 26 - Khoản 2 Điều 27 - Điều 28 - Khoản 2 Điều 29 - Khoản 2 Điều 30 - Khoản 2 Điều 31 - Khoản 2 Điều 32 - Khoản 2 Điều 33 - Khoản 2 Điều 34 - Khoản 2 Điều 35 - Khoản 2 Điều 36 - Khoản 2 Điều 37 - Khoản 2 Điều 38 - Khoản 2 Điều 39 - Khoản 2 Điều 40 - Khoản 2 Điều 41 - Khoản 2 Điều 42 - Khoản 2 Điều 43 - Khoản 2 Điều 44 - Khoản 2 Điều 45 - Khoản 2 Điều 46 - Khoản 2 Điều 47 - Khoản 2 Điều 48 - Khoản 2 Điều 49 - Khoản 2 Điều 50 - Khoản 2 Điều 51 - Khoản 2 Điều 52 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 |
01/9/2021 |
7. |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Khoản 5, khoản 11, khoản 20 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
01/8/2021 |
8. |
Quyết định |
Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điểm b khoản 4 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
11/6/2021 |
9. |
Quyết định |
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
15/8/2021 |
10. |
Quyết định |
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3 - Khoản 10 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 31/7/2021 |
10/8/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.