ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2024/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, đối với 15 nghề sau:
1. Hướng dẫn du lịch (chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo);
2. Kỹ thuật chế biến món ăn (chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo);
3. Nghiệp vụ nhà hàng (chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo);
4. Cắt gọt kim loại (chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo);
5. Điện công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo);
6. Điện dân dụng (chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo);
7. Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn điện - hơi) (chi tiết tại Phụ lục số VII kèm theo);
8. Kỹ thuật xây dựng (chi tiết tại Phụ lục số VIII kèm theo);
9. Tin học văn phòng (chi tiết tại Phụ lục số IX kèm theo);
10. May công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục số X kèm theo);
11. Đào tạo lái xe hạng B2 (chi tiết tại Phụ lục số XI kèm theo);
12. Đào tạo lái xe hạng C (chi tiết tại Phụ lục số XII kèm theo);
13. Đan lát thủ công (đan mây tre) (chi tiết tại Phụ lục số XIII kèm theo);
14. Chăn nuôi và phòng, trị bệnh cho gia cầm (chi tiết tại Phụ lục số XIV kèm theo);
15. Kỹ thuật trồng rau (trồng rau an toàn) (chi tiết tại Phụ lục số XV kèm theo).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
1,37 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
14,83 |
II |
Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
2,43 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
13,43 |
2 |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm. |
16,04 |
3 |
Hệ thống âm thanh trợ giảng |
Công suất: ≥ 50W |
16,01 |
4 |
Bảng Flip chart |
Loại có chân giá đỡ; Kích thước ≥ (60 x 90 x 200) cm |
12,04 |
5 |
Bộ đàm liên lạc |
Công suất phát ≥ 5W; Tần số ≥ 400 Mhz; Pin 1500 mAh |
29,33 |
6 |
Đèn pin |
Điện áp ≥ 3,6 V; Chiếu xa ≥ 500 m |
19,89 |
7 |
La bàn |
Chất liệu thép không gỉ; Đường kính ≥ 6 cm, đáy ≥ 1,25 cm |
6,50 |
8 |
Loa di động |
Loại có đầu nối micro cài áo; có nút chỉnh âm lượng; Khoảng phạm vi âm thanh ≥ 215 m |
14,67 |
9 |
Loa kéo ngoài trời |
Loa kéo tay; Công suất ≥ 100W |
10,67 |
10 |
Loa thuyết minh |
Công suất ≥ 30 W, kèm micro không dây tay cầm |
21,33 |
11 |
Mic không dây |
Công suất ≥ 10 W |
21,33 |
12 |
Máy ghi âm |
Dung lượng ≥ 4GB; Thời gian ghi âm ≥ 15 giờ liên tục |
24,22 |
13 |
Máy in |
In đen trắng, khổ giấy A4 |
4,17 |
14 |
Máy in |
In màu, khổ giấy A4 |
4,17 |
15 |
Máy scan |
Khổ giấy A4, tốc độ scan ≥ 20 trang/ phút, scan 2 mặt |
4,17 |
16 |
Máy photocopy |
Tốc độ in/sao chụp ≥ 35 trang/phút khổ A4; ≥ 22 trang/phút khổ A3, tự động đảo mặt |
4,17 |
17 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Ống kính zoom rộng T* 24 - 200 mm; F 2,8 - 4,5 và lấy nét tự động, cảm biến hình ảnh có tích hợp bộ nhớ |
10,67 |
18 |
Máy quay phim |
Lấy nét tự động, chống rung, ống kính tích hợp zoom quang học ≥ 20x |
6,50 |
19 |
Máy tính cầm tay |
Loại 12 số |
10,67 |
20 |
Đèn sân khấu |
Loại moving head đặt dưới sàn và phản chiếu ánh sáng ngược lên sân khấu; Công suất: ≥ 750 W |
85,33 |
21 |
Dàn âm thanh phục vụ hội họp và văn nghệ |
Bao gồm: Hệ thống loa, bàn trộn âm thanh, Amply, thiết bị xử lý âm thanh, Microphone; Dùng cho phòng có diện tích ≥ 60m2 |
10,67 |
22 |
Bảng đón khách |
Chất liệu: Inox 304, meka, gỗ; Kích thước ≥ (78 x 60 x 128) cm |
21,33 |
23 |
Bảng ghim |
Kích thước: ≥ (120 x 180) cm; Khung nhôm bo bảng chắc chắn, góc có đầu bịt nhựa an toàn |
33,83 |
24 |
Biển đón đoàn |
Kích thước: Giấy A4; Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm Tay cầm: ≥ 12 cm |
53,33 |
25 |
Biển báo thoát hiểm |
Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển; Chất liệu: Nhựa ABS Kích thước: ≥ (20×29,5x61)cm |
53.33 |
26 |
Biển cấm hút thuốc |
Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển; Chất liệu: Nhựa ABS Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61) cm |
53,33 |
27 |
Biển cảnh báo trơn trượt |
Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển; Chất liệu: Nhựa ABS Kích thước: ≥ ( 20 × 29,5 x 61) cm |
53,33 |
28 |
Biển nhắc tiết kiệm điện, nước, giấy |
Chất liệu Mica gắn tường; Kích thước: ≥ (30x 90) cm |
53,33 |
29 |
Bình chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy |
40,83 |
30 |
Bộ bàn ghế |
Bộ bàn ghế thông dụng (gỗ/đệm) thiết kế tiêu chuẩn, độ bền cao, kiểu dáng và tính năng đa dạng phù hợp với văn phòng làm việc, phòng họp |
42,67 |
31 |
Bộ ấm chén |
Gồm: 1 ấm ≥ 750ml và ≥ 6 chén uống nước |
10,67 |
32 |
Bục phát biểu |
Chất liệu: Gỗ; Kích thước ≥ (80 x 60 x 120) cm |
10,67 |
33 |
Bục sân khấu |
Di động, kích thước ≥ (5 x 3 x 0,5) m; Khung sàn bằng sắt, sàn gỗ, thảm trải sân khấu |
8,11 |
34 |
Cây xanh văn phòng |
Loại chuyên dụng và thông dụng trên thị trường |
42,67 |
35 |
Chân máy quay |
Chiều cao ≤ 1,6 m, chiều dài gấp gọn: 0,615 m, tải trọng: 3kg, Pan head tháo rời |
10,72 |
36 |
Đầu đọc thẻ nhớ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
42,67 |
37 |
Giá để tài liệu bàn cá nhân |
Chất liệu: Nhựa, loại ba ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc; Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x 29,5) cm |
64,00 |
38 |
Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi tập gấp, ấn phẩm du lịch) |
Kích thước: ≥ (85,5 x 42 x 136,5) cm; Chất liệu: Gỗ, thiết kế dày dặn, chắc chắn, phủ lớp sơn bóng bên ngoài |
21,33 |
39 |
Gương soi |
Gương nhỏ, dài, mỏng, nhẹ; Kích thước ≥ (50 x 160) cm |
8,56 |
40 |
Quả địa cầu |
Kích thước: ≥ 11 cm; Tỷ lệ: 1/110,000,000 Ngôn ngữ: Tiếng Việt/Tiếng Anh |
14,78 |
41 |
Khung backdrop |
Chất liệu: Inox; Kích thước ≥ (250 x 230) cm |
10,67 |
42 |
Standee |
Cố định 4 bốn khung kim loại hoặc nhựa chéo nhau, Kích thước ≥ (80 x 180) cm |
42,67 |
43 |
Thảm sân khấu |
Chất liệu: thảm nỉ không dệt; Kích thước: khổ ≥ 200 cm, độ dày ≥ 0,2 cm; Màu đỏ/ghi xám |
64,00 |
44 |
Thùng rác |
Hình tròn có chất liệu nhựa hoặc inox có nắp bập bênh thuận tiện, đế bằng cao su; Kích cỡ: ≥ (25 x30,5) cm |
25,00 |
45 |
Trang phục áo dài |
Bao gồm: Trang phục nam và nữ |
77,00 |
46 |
Tủ tài liệu |
Tủ tài liệu được chia làm 2 phần, phần trên chia ngăn, phần dưới cánh gỗ mở; Tủ được làm bằng gỗ phủ PVC màu ghi sáng; Kích thước: (120 x 34 x 185) cm |
16,00 |
47 |
Bộ thiết bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn y tế |
29,33 |
48 |
Cờ hiệu |
Chất liệu vải lụa; Kích thước ≥ 20 cm, có cán cờ bằng inox, dài ≥ 50 cm |
32,50 |
49 |
Đèn hiệu |
Kích thước ≥ (60 x 45 x 4) cm |
13,00 |
50 |
Trang phục hướng dẫn viên |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
118,00 |
51 |
Lều trại |
Chất liệu chống thấm nước Kích thước (dài x rộng x cao): ( 2 x 2 x 135) m |
21,00 |
52 |
Túi ngủ đi rừng |
Chất liệu vải dù |
13,00 |
53 |
Bản đồ du lịch Việt Nam |
Kích thước: (1,2 x 1,6) m |
52,50 |
54 |
Bản đồ thế giới |
Kích thước: (1,2 x 1,6) m |
26,25 |
55 |
Bản đồ Ninh Bình |
Kích thước: (1,2 x 1,6) m |
26,25 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Bút |
Chiếc |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1, hộp 10 chiếc, Màu xanh, đỏ, đen |
6,22 |
2 |
Giấy A3 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
6,44 |
3 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
400, 00 |
4 |
Giấy kiểm tra |
Tờ |
Loại thông dụng |
7,78 |
5 |
Giấy nhớ/Note |
Tập |
Giấy nhiều màu, có độ dày trung bình có thể dán được lên tài liệu |
6,22 |
6 |
Mực in |
Hộp |
Mực laser màu đen; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn |
0,89 |
7 |
Mực in |
Hộp |
Mực in màu; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn |
0,89 |
8 |
Túi thuốc sơ cứu |
Bộ |
Theo tiêu chuẩn y tế, loại A |
0,34 |
9 |
Túi hồ sơ |
Chiếc |
Bằng nhựa, có cúc bấm, khổ giấy A4 |
6,66 |
10 |
Pin |
Đôi |
Dung lượng 1,5V |
0,50 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
48 |
81,6 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng thực hành |
4 |
267 |
1068 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,67 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,34 |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
2,34 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
14,33 |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
14,33 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,50 |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,50 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị |
1 |
Máy tính xách tay |
- Hệ điều hành: Windows. - Loại ổ cứng: HDD-Ram: 4GB. - Vi xử lý: Core i7. |
2,34 |
2 |
Máy chiếu và màn hình chiếu |
- Công nghệ chiếu 3LCD, độ sáng 3.300lm. - Độ phân giải: SVGA 800 x 600. - Độ tương phản: 15000:1 - Kết nối: USB/DHMI/VGA/ Composite. |
2,34 |
3 |
Bảng mica |
- Kích thước (2.4 x 1.2) m; - Dễ đọc, không bị chói bóng ở bất kỳ vị trí nào, dễ lau sạch sau khi viết. |
2,34 |
4 |
Sọt đựng rác |
Nhựa |
9,7 |
5 |
Máy quạt 70 |
Quạt bàn, quạt trần; Công suất: 70W |
9,7 |
6 |
Dao tỉa |
Chất liệu: thép không rỉ |
12,6 |
7 |
Thớt |
Chất liệu: gỗ |
12,6 |
8 |
Tô, bát, đĩa các loại |
Chất liệu: sứ trắng |
12,6 |
9 |
Kéo |
Chất liệu: thép |
12,6 |
10 |
Dao lớn, nhỏ các loại |
Chất liệu: thép |
12,6 |
11 |
Chậu |
Chất liệu: nhựa |
12,6 |
12 |
Rổ |
Chất liệu: nhựa |
12,6 |
13 |
Dụng cụ vệ sinh sàn nhà |
Chất liệu: Nhựa, inox |
12,6 |
14 |
Chậu rửa bát |
Inox |
12,6 |
15 |
Bếp gaz |
Bếp đôi loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
12,6 |
16 |
Tủ lạnh |
Điện áp: 220V- 240 V/50-60Hz Công suất: 620W |
12,6 |
17 |
Bàn sơ chế |
Kích thước: (200 x 80 x 90) cm Mặt Inox Chân sắt sơn tĩnh điện |
12,6 |
18 |
Đũa, thìa, dĩa… |
Chất liệu: inox 304 cao cấp |
8,5 |
19 |
Găng nhắc nồi |
Vải cách nhiệt, dày |
8,5 |
20 |
Xoong inox các loại |
Chất liệu: inox 304 cao cấp |
8,5 |
21 |
Cối, chày |
Chất liệu: gỗ |
8,5 |
22 |
Hộp đựng gia vị |
Chất liệu: thủy tinh, nhựa |
8,5 |
23 |
Chảo chống dính các loại |
- Chất liệu: Nhôm tấm dày 2,5 mm - Lòng chảo: Phủ 3 lớp chống dính, tráng lớp Nano có tính năng kháng khuẩn |
8,5 |
24 |
Bàn ăn vuông, tròn |
Chất liệu inox 304, gỗ |
8,5 |
25 |
Kệ đựng chén bát |
Chất liệu: nhựa, inox |
8,5 |
26 |
Xe đẩy thức ăn |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
27 |
Máy hút mùi |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 161W |
8,5 |
28 |
Giá để ly |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
29 |
Giá để xoong, nồi, rổ |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
30 |
Thìa lớn nhỏ các loại |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
31 |
Giá để gia vị |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
32 |
Giá để thớt |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
33 |
Khay bưng bê thức ăn |
Chất liệu: Inox, nhựa chống trượt |
8,5 |
34 |
Giá để dao |
Chất liệu: nhựa |
8,5 |
35 |
Bàn xào, xẻng xào |
Chất liệu: Inox, gỗ |
1,1 |
36 |
Nồi kho tộ |
Chất liệu: Sứ, đất |
1,1 |
37 |
Rây lọc lớn nhỏ |
Chất liệu: Inox |
1,1 |
38 |
Búa dần thịt |
Chất liệu: Inox |
1,1 |
39 |
Nồi hấp |
Chất liệu: Inox |
1,1 |
40 |
Nồi cơm điện |
- Điện áp: 220V-50Hz; - Công suất: 750W |
1,1 |
41 |
Cân đồng hồ lớn, nhỏ |
Sai số 1 gram, 10 gram |
1,1 |
42 |
Tủ đông |
- Loại tủ 02 buồng, 2 cánh mở lên - Dung tích: 568 lít - Nhiệt độ: < -18 C - Công suất: 355 W |
1,1 |
43 |
Tủ mát |
- Dung tích: 250 lít - Công suất: 230W |
1,1 |
44 |
Bếp hồng ngoại |
- Điện áp : 220V- 50Hz, - Công suất: 1100W |
1,1 |
45 |
Lò nướng |
- Điện áp: 220V- 50Hz - Công suất: 1500W |
1,1 |
46 |
Máy xay sinh tố |
- Điện áp: 220V- 50Hz - Công suất: 500W |
1,1 |
47 |
Máy đánh trứng |
- Điện áp: 220V- 50Hz - Công suất: 800W |
1,1 |
48 |
Nồi áp suất |
- Chất liệu lòng nồi: nhôm tráng men chống dính; - Công suất: 1000W |
1,1 |
49 |
Máy xay thịt |
- Điện áp: 220V- 50Hz - Công suất: 350W |
1,1 |
50 |
Lò vi sóng |
- Điện áp 220V - Công suất: 900W |
1,1 |
51 |
Khuôn làm bánh các loại |
Chất liệu: Nhựa, inox |
0,55 |
52 |
Cây cán bột |
Chất liệu: Gỗ |
0,55 |
53 |
Cây vét bột, cọ thoa khuôn |
Chất liệu: Nhựa, Silicon |
0,55 |
54 |
Bếp nướng than |
Chất liệu: Inox |
0,55 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu |
Đơn vị tính |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Gia vị đóng gói (Mì chính, đường, bột nêm, muối, bột gạo, bột bắp, bột nghệ, bột nở, bột nếp, bột bánh dẻo, bột mì số 8, bột chiên giòn, bột cà ri, bột ngũ vị hương, bột năng, vani). |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có nhãn, mác rõ ràng, bao gói còn nguyên vẹn, đảm bảo vệ sinh an toàn. |
1,08 |
2 |
Gia vị đóng chai (dầu ăn, nước mắm, dầu mè, dầu hào, tương ớt, tương cà, mật ong, giấm). |
Lít |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng, chai lọ nguyên vẹn, không bị biến dạng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
1,25 |
3 |
Gia vị dạng củ, hạt, quả (Ớt, chanh, gừng, tiêu, hành, tỏi, thanh quế, thảo quả, hoa hồi, nụ đinh, củ nén, củ hành, tỏi, riềng). |
Kg |
Thực phẩm tươi ngon, không hư thối, sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,33 |
4 |
Rau (rau cải, rau mồng tơi, rau đắng, rau tần, hành lá, rau mùi, rau thơm các loại, lá cẩm, hoa chuối, đậu côve, nấm đông cô, nấm sò, nấm rơm, nấm kim châm, rau xà lách, hoa chuối, bông thiên lý). |
Kg |
Rau tươi non, không bị già nua hay bị héo úa, kích thước vừa phải, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,61 |
5 |
Củ (Cà rốt, củ cải trắng, củ dền, hành tây, củ đậu, củ môn, ngó sen, củ sen, củ năng). |
Kg |
Củ tươi mới, kích thước củ đồng đều, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
2,43 |
6 |
Quả (Bí ngòi, dưa leo, cà chua, dừa, ớt chuông, bắp cải trắng, Đậu cove, bắp mỹ, dừa trái, dứa, xoài xanh, thanh long, nho, dâu tây, chanh dây, cam, me chín, bắp cải tím). |
Kg |
Quả tươi mới, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
6,46 |
7 |
Các loại hạt (đậu xanh, hạt sen, đậu phộng, hạt bí, hạt dưa, gạo, hạt vừng, đậu bi, cốm xanh). |
Kg |
Hạt chắc mẩy, có độ bóng, không bị sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,94 |
8 |
Thực phẩm khô (Bún tàu, hành phi, hạt mùi, lạp xưởng, bánh đa, rong biển khô, rau câu chân vịt, bơ lạt, Macaphone, táo khô đỏ, đen, kỷ tử). |
Kg |
Thực phẩm khô ráo, không hư thối, không sâu mọt hay có mùi vị lạ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,42 |
9 |
Thịt bò |
Kg |
Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn, săn, da mỏng, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,5 |
10 |
Thịt dê |
Kg |
Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn, săn, da mỏng, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
1,11 |
11 |
Thịt lợn |
Kg |
Thịt màu hồng tươi, thớ thịt săn chắc, da mỏng, đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
1,11 |
12 |
Thịt gà |
Kg |
Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,54 |
13 |
Thịt vịt |
Kg |
Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, vịt trưởng thành, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,42 |
14 |
Trứng cút |
Quả |
Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí dầy |
3,33 |
15 |
Trứng gà |
Quả |
Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí đầy. |
2 |
16 |
Cá |
Kg |
Béo tròn, thân cứng, mang đỏ, mắt sáng trong, độ đàn hồi tốt (cá đồng chọn cá còn sống). |
0,62 |
17 |
Cua |
Kg |
Còn sống, yếm cứng. |
0,33 |
18 |
Tôm |
Kg |
Vỏ sáng trơn, màu xanh không ngả đỏ, thịt cứng, đầu dính chặt vào thân. |
0,64 |
19 |
Mực tươi |
Kg |
Tươi, thịt trắng như cùi dừa. |
0,3 |
20 |
Ngao, sò |
Kg |
Còn sống, tươi mới. |
0,25 |
21 |
Hoa tươi các loại |
Cành |
Hoa tươi, màu sắc đẹp. |
2 |
22 |
Nước tẩy rửa |
Lít |
Loại có thương hiệu, đảm bảo an toàn sức khỏe. |
0,17 |
23 |
Túi đựng rác tự hủy |
Kg |
Kích thước: (50 x 50) cm, màu đen. |
0,11 |
24 |
Khăn lau |
Chiếc |
Màu sáng, không bay bụi lông. |
0,56 |
25 |
Khăn giấy vuông |
Tờ |
Giấy màu dày, không bụi giấy. |
30 |
26 |
Gaz |
Kg |
Khi nấu ngọn lửa xanh. |
1,11 |
27 |
Than |
Kg |
Than khô, chắc, không vụn, nát. |
0,22 |
28 |
Điện |
Kwh |
Nguồn điện ổn định, điện áp 220V. |
4,44 |
29 |
Bình chữa cháy |
Bình |
Khí đầy, còn hạn sử dụng. |
0,22 |
30 |
Bông băng |
Gói |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
31 |
Gạc |
Hộp |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
32 |
Cồn sát trùng |
Chai |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
33 |
Iodine |
Chai |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
34 |
Vaseline |
Chai |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
35 |
Giấy A4 |
Ream |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
36 |
Giấy A3 |
Ream |
Thông dụng trên thị trường |
0,006 |
37 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo quy định |
0,11 |
38 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo quy định |
0,02 |
39 |
Chứng chỉ |
Cái |
Theo quy định |
01 |
40 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
Theo quy định |
4,28 |
41 |
Sổ giáo án |
Quyển |
Theo quy định |
0,14 |
42 |
Phấn trắng |
Hôp |
Không bụi |
0,02 |
43 |
Chương trình đào tạo |
Bộ |
Theo quy định |
0,02 |
44 |
Tài liệu cho học viên |
Quyển |
Theo chương trình đào tạo |
01 |
45 |
Bút |
Cái |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
46 |
Vở |
Quyển |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
47 |
Bì đựng tài liệu |
Cái |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 1 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
82 |
140,2 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4,0 |
258 |
1032 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Nghiệp vụ nhà hàng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,14 |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
2,14 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,5 |
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia - Bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
12,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,2 |
|
Lao động gián tiếp ( 15% lao động trực tiếp ) |
2,2 |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính xách tay |
+ Hiệu Dell XPS 9343 i7 5500U/RAM 8GB/ SSD 256GB/ HD Graphics 5500/13.3 INCH FHD + Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5 - RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz - Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3 - Màn hình: 15.6” inch FHD |
10,1 |
2 |
Máy chiếu + màn chiếu |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm |
10,1 |
3 |
Bảng trắng đa năng |
Bảng di động 2 mặt: 1 mặt từ trắng + 1 mặt từ xanh (D2-T1X1-17N) |
1,6 |
4 |
Bút trình chiếu |
Hiệu R400 Chiều cao: 115,5 mm Chiều rộng: 107,19 mm Chiều dày: 27,4 mm Trọng lượng: 57 g |
1,6 |
5 |
Loa |
Loa vệ tinh VE-28 |
1,6 |
6 |
Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua Công suất loa ≥ 20W Phù hợp với công suất loa |
3,5 |
7 |
Bàn ghế phục vụ ăn uống: |
|
|
|
Bàn vuông |
Chất liệu bằng gỗ Kích thước (1 x 1 x 0,8) m |
2,57 |
Bàn hình chữ nhật |
Chất liệu bằng inox Kích thước (1,4 x 0.7 x 0,75) m |
2,57 |
|
Bàn tròn |
Loại bàn tròn xếp gọn được. Vật liệu: bằng inox 304 dày 1 mm KT: (D = 1.170 x 0.75) m. Chân trụ bằng ống tròn Inox Ø 32. |
2,57 |
|
Ghế ngồi |
Chất liệu bằng gỗ Chiều cao ghế tính từ mặt đất đến chỗ ngồi: 450 mm Chiều cao lưng ghế: 900 mm Chiều rộng ghế: 450 mm Chiều sâu ghế: 420 mm |
2,57 |
|
8 |
Bộ phục vụ đồ ăn Á: |
|
|
|
Đĩa kê Á |
Đĩa tròn 20 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,29 |
Đĩa kê tách trà, cà phê |
Đĩa tròn 12 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
0,71 |
|
Đĩa kê ấm trà |
Đĩa tròn 18 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
0,71 |
|
Đĩa kê khăn lạnh |
Khay khăn 13 cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam |
1,29 |
|
Chén ăn cơm + Đĩa lót |
Chén ăn cơm 11.2 cm; Đĩa lót 15.5 cm; Chất liệu: Gốm sứ VN |
1,29 |
|
Đĩa ăn món chính |
Đĩa tròn 20 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,29 |
|
Tô lớn đựng canh |
Tô cao lớn 23cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam |
0,71 |
|
Đĩa sứ đặt bàn |
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Chén nước chấm |
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Đĩa sâu lòng |
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
0,71 |
|
Bộ đựng gia vị Á |
Lọ đựng gia vị làm bằng Chất liệu thủy tinh |
1,57 |
|
Kẹp càng cua |
Chất liệu: Inox |
0,71 |
|
Gối kê đũa |
Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Gối kê muỗng sứ |
Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Đũa gỗ 28cm - |
Chất liệu: Gỗ |
1,57 |
|
Muỗng canh |
Chất liệu: Inox |
0,71 |
|
Lọ tăm |
Kích thước 5.5 cm |
1,57 |
|
Kẹp Menu để bàn. |
Kích thước 25 - 30 cm Chất liệu: Inox |
1 |
|
Sổ ghi order |
Chất liệu: Nhựa |
1 |
|
Tập Menu giới thiệu món ăn |
Chất liệu: Simily; Kích thước: (24 x 32) cm |
1 |
|
9 |
Bộ phục vụ đồ ăn Âu: |
|
|
|
Đĩa ăn Âu |
Đĩa tròn 22 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
Đĩa súp sâu lòng |
Đĩa tròn 17 cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam |
1,57 |
|
Đĩa tráng miệng |
Đĩa tròn 16 cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam |
1,57 |
|
Đĩa bánh mỳ |
Đĩa tròn 18 cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam |
1,57 |
|
Thìa ăn súp |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Kẹp gắp thức ăn |
Kích thước: 25 cm- Độ dày 0.8 mm; Chất liệu: Inox |
1 |
|
Thìa ăn chính |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Nĩa ăn chính |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dao ăn chính |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Thìa tráng miệng |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dĩa tráng miệng |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dao ăn bơ |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dĩa ăn cá |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dao ăn cá |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dĩa trộn salad |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Thìa trộn salad |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn |
Kích thước: (0.66 x 0.49 x 0.46) m; Chất liệu: Inox |
0,71 |
|
Kệ trưng bày Buffet |
Chất liệu: Gỗ |
0,71 |
|
Lọ hoa |
Kích thước: (5.5 x 18) cm |
1,57 |
|
10 |
Bộ khay phục vụ nhà hàng: |
|
|
|
Khay nhựa chữ nhật |
Kích thước (36 x 46) cm |
2,43 |
Khay nhựa tròn chống trượt |
Kích thước: đường kính 36 cm |
2,43 |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ phục vụ |
Kích thước: (1.5 x 0.5 x 1.5) m |
2,57 |
12 |
Xe đẩy phục vụ 3 tầng |
Kích thước : (80 x 60 x 85) cm |
2,43 |
13 |
Thùng rác chân đạp |
Kích thước: (20 x 28) cm |
2,57 |
14 |
Máy làm lạnh nước trái cây |
Máy làm lạnh 2 bình; Dung tích: 18,9 lít |
0,71 |
15 |
Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố: |
|
|
|
Máy xay sinh tố |
Công suất: 1600 W Dung tích cối: 01 Cối lớn: 2 lít Chất liệu lưỡi dao: thép không gỉ Tốc độ: 3 tốc độ, 1 nút nhồi để trộn nguyên liệu Nút chỉnh tốc độ: Nút nhấn |
0,8 |
Máy ép trái cây |
Công suất: 200 W Dung tích: 0.6 lít Chất liệu lưỡi xay: thép không gỉ |
0,37 |
|
Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ (2 cái) |
Vòi bơm sirô bằng nhựa cao cấp Loại nhỏ 8ml/lần nhấn |
0,37 |
|
Bình đựng nước (2 cái) |
Chất liệu: Thủy tinh Bình nước 1300ml, có eo, tay cầm thủy tinh. |
0,37 |
|
Máy xay đá bào |
Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu thụ: 380W |
2,08 |
|
Dụng cụ lắc Cocktail (2 bộ) |
1 cốc hình nón dung tích 26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml. |
0,37 |
|
Kẹp vắt chanh Inox |
Chất liệu: Inox - Loại lớn |
0,37 |
|
Ly định lượng (6 cái) |
Chất liệu: Inox Dung tích: 15-30ml, 20-40ml, 25-50ml. |
0,37 |
|
Ca đong nguyên liệu |
Thể tích: 0.35l; 0.55l; 0.90l. Chất liệu: Inox cao cấp. |
0,37 |
|
Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái) |
Dài: 30 cm; Khối lượng 37 g. Chất liệu: Inox cao cấp. |
0,37 |
|
16 |
Bộ dụng cụ phục vụ cà phê: |
|
|
|
Phin cà phê cá nhân (10 cái) |
Chất liệu Inox 304 - Việt nam |
0,18 |
Tách cà phê kèm đĩa lót (10 bộ) |
Chất Liệu: Gốm sứ - Minh Long - Việt Nam |
0,18 |
7
|
Muỗng cà phê (10 cái) |
Chất liệu Inox - Việt nam |
0,18 |
17 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà: |
|
|
|
Bộ ấm ly trà |
Chất liệu: sứ cao cấp Hoa văn: Sứ trắng 01 Bình trà - 06 tách trà - 07 đĩa |
0,18 |
Dụng cụ lọc trà INOX SUS304 |
Chất liệu: INOX SUS304 Đường kính 6,5cm, cao 6cm |
0,37 |
|
Ấm đun nước siêu tốc |
Công suất: 2000w Dung tích: 1.5 lít Trọng lượng: 1.6kg Đế xoay 360 độ Tự động ngắt điện. |
1,89 |
|
18 |
Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn: |
|
|
|
Vòi rót rượu Inox (6 Cái) |
Dài: 11 cm, Khối lượng 15 g. Chất liệu: Inox cao cấp + Nhựa. |
0,73 |
Dụng cụ khui rượu (3 cái) |
Kích thước: Ø 0.4 cm; dài 18 cm; Khối lượng 217 g. Chất liệu: Gang (Inox) + Nhựa cao cấp. |
0,29 |
|
Dụng cụ pha rượu |
Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi bộ bao gồm: 1: Dài: 13.5 cm; Ø 11.6 cm; Khối lượng: 106 g; Thể tích: 0.25 l. 2: Dài: 14.5 cm; Ø 6.8 cm; Khối lượng: 111g; Thể tích: 0.35 l. 3: Dài: 20.0 cm; Ø 8.0 cm; Khối lượng: 242 g; Thể tích: 0.55 l. 4: Dài: 20.0 cm; Ø 8.0 cm; Khối lượng: 264 g; Thể tích: 0.75 l. |
0,73 |
|
Xô đá inox, kèm chân (3 cái) |
Chất liệu: Inox, KT: đường kính 25 cm |
3,14 |
|
Muỗng xúc đá 240ml (3 cái) |
Kích thước: 19 x 12cm - Chất liệu: Inox |
3,14 |
|
Kẹp gắp đá |
Kích thước: 20 cm - Chất liệu: Inox |
3,14 |
|
Bộ dao cắt, tỉa |
Chất liệu: thép không rỉ |
1,71 |
|
Thớt |
Kích thước: (38.5 x 26.5 x 2) cm Chất liệu: gỗ |
3,14 |
|
19 |
Các loại ly: |
|
|
|
Ly thủy tinh (ocean pyramid) |
Dung tích: 260ml |
0,73 |
Ly tròn cao (Ocean Highball) |
Dung tích: 380ml |
0,73 |
|
Ly nước (Ocean Water globet) |
Dung tích: 308ml - cao 135mm |
0,73 |
|
Ly tròn thấp (Juice) |
Dung tích: 175ml - cao 86,5mm |
0,73 |
|
Ly Pilsner |
Dung tích: 200ml - cao 130,5mm |
0,73 |
|
Ly Margarita |
Dung tích: 200ml - cao 130,5mm |
0,81 |
|
Ly Cocktail |
Dung tích: 95ml - cao 123mm |
0,73 |
|
Ly uống rượu mạnh |
Cao: 72 mm - Đường kính: 38 mm Dung tích: 40 ml |
0,73 |
|
Ly vang đỏ (Red wine glass) |
Dung tích: 455ml - cao 217mm |
0,73 |
|
Ly vang trắng (White wine glass) |
Dung tích: 240ml - cao 180mm |
0,73 |
|
Ly sâm panh hình ống (Champagne Flute) |
Dung tích: 185ml - cao 210mm |
0,73 |
|
Ly sâm panh hình bán cầu (Champagne Saucer) |
Dung tích: 165ml - cao 209mm |
0,73 |
|
Ly rượu mùi (Liqueur) |
Dung tích: 210ml - cao 156mm |
0,73 |
|
Ly Brandy (Balloon) |
Dung tích: 255ml - cao 112mm |
0,73 |
|
Ly Poco |
Dung tích: 350 ml - cao 176,5mm |
0,81 |
|
Ly Rock |
Dung tích: 260ml - cao 80mm |
0,73 |
|
20 |
Quầy bar (loại nhỏ để làm mô hình phục vụ mô đun Phục vụ ăn uống tại bàn) |
Chiều dài: 1,2 m - 1,5 m Chiều cao: 0.8 m - 0,85 m |
2,14 |
21 |
Bộ đồ vải: |
|
|
|
Khăn phục vụ (10 cái) |
Kích thước : chiều dài 60cm, chiều rộng 30cm màu : đỏ |
1,43 |
Khăn vệ sinh |
Chất liệu vải thấm hút nước tốt |
1,43 |
|
Khăn ăn |
Kích thước: 50 x 50 cm, vải trơn. |
2,43 |
|
Khăn trải bàn ăn hình vuông |
Kích thước: 180 x 180cm |
1,57 |
|
Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật |
Kích thước: 220 x 150 cm |
1,57 |
|
Khăn trải bàn ăn hình tròn |
Kích thước: Đường kính 197 cm |
1,57 |
|
Bộ rèm trang trí bàn |
Chất liệu: Vải |
1 |
|
22 |
Máy ép quả chậm |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất ≥ 240W Kích thước: (205 x 225 x 485) mm |
0,43 |
23 |
Máy đánh trứng cầm tay |
Công suất ≥ 240W Kích thước: (205 x 225 x 485) mm |
0,14 |
24 |
Bình xịt kem |
Công suất ≥ 300 W |
0,14 |
25 |
Tủ lạnh |
Công suất ≥ 1200W Kích thước: (50,8 x 47,3 x 53,2) cm |
1,71 |
26 |
Bếp từ đơn |
Công suất: 2000W |
0,86 |
27 |
Nồi bếp từ |
Loại có dung tích ≥ 280ml |
0,86 |
28 |
Rổ inox |
Loại có đường kính ≥ 28.5cm |
1,71 |
29 |
Quầy Bar |
Chất liệu: Mặt quầy bằng đá Granite, khung và ngăn bằng gỗ Kích thước quầy pha chế: Cao tổng 2,15m, Dài 1,6m, Cao mặt 1,15m, Sâu 0,8m. |
2,36 |
30 |
Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ |
Xuất xứ: Bát Tràng Chất liệu: Sứ tráng men màu Dung tích: 110 ml Một bộ bếp đun cafe bao gồm chân bếp và tách cafe sứ. |
0,14 |
31 |
Thìa cà phê |
Chất liệu: Thép không gỉ 16 x 2,5 cm |
0,29 |
32 |
Thảm bar |
Kích thước: 30 cm x 15 cm |
1,71 |
33 |
Bình lắc |
Chất liệu: inox Dung tích: 500 ml - 800 ml |
1,14 |
34 |
Cây dầm |
Chất liệu: Thân chày: thép không gỉ, đầu chày: nhựa. Kích thước: 20 cm - 23 cm |
0,23 |
35 |
Jigger đong 2 đầu |
Chất liệu: inox Dung tích: 30/45ml |
1,71 |
36 |
Dụng cụ vắt chanh |
Chất liệu inox Kích thước: 20,5cm x 6,5cm |
0.71 |
37 |
Jigger đong loại nhựa |
Chất liệu: nhựa, dung tích: 100 ml |
1,71 |
38 |
Dụng cụ sục bọt cà phê |
Chất liệu: nhựa; Kích thước: 250 mm |
0,29 |
39 |
Bộ tách sứ trắng uống cà phê |
Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml |
0,14 |
40 |
Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng |
Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích: 0.7 lít |
0,14 |
41 |
Chày đập đá |
Kích thước Nhỏ: cao 17, 5 cm Lớn: cao 21 cm |
1,71 |
42 |
Dao gọt hoa quả |
Xuất xứ: Nhật Bản Kích thước: 12 cm |
1,71 |
43 |
Khay inox chữ nhật |
Kích thước: 35 x 50 x 2 cm |
1,71 |
44 |
Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm) |
Chất liệu phủ nhôm; Dung tích: 75 ml/90 ml |
0,29 |
45 |
Lưới lọc nhỏ |
Kích cỡ: 14,6 cm x 10,4 cm |
0,57 |
46 |
Lưới lọc to |
Kích cỡ: 18,6 cm x 12.4 cm |
0,57 |
47 |
Phin pha cà phê 1 lít |
Chất liệu nhôm, dung tích: 1 lít |
0,29 |
48 |
Dụng cụ vắt cam |
Chất liệu inox Kích thước (23 x 8,5) cm |
0,29 |
49 |
Dụng cụ xúc tạo hình trái cây |
Chất liệu inox |
0,29 |
50 |
Chậu inox |
Dung tích: (770 x 410 x 210) mm |
1,71 |
51 |
Khay tròn chống trơn |
Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm |
1,71 |
52 |
Dụng cụ bào vỏ cam, chanh |
Chất liệu inox |
0,29 |
53 |
Dụng cụ xúc kem |
Chất liệu inox |
0,14 |
54 |
Lọ rắc bột cacao |
Chất liệu inox Kích thước 6 cm x 5,7 cm x 7,7 cm |
0,14 |
55 |
Thảm lót sàn |
Kích thước: 45 cm x 30 cm |
1,71 |
56 |
Cân điện tử |
Cân bàn mini điện tử Loại 5kg |
1,71 |
57 |
Cân tiểu ly |
Cân tiểu ly điện tử Loại 3kg mini thông minh |
1,71 |
58 |
Thùng đựng đá |
Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông, tay cầm gắn liền với thùng Dung tích: 25 lít |
1,71 |
59 |
Hộp đựng dao quầy Bar |
Chất liệu thép không gỉ Kích cỡ: (272 x 90 x 208) mm |
1,71 |
60 |
Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar |
Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa Kích thước: (15 x 47 x 9) cm |
1,71 |
61 |
Đế lót ly |
Chất liệu: cao su |
1,71 |
62 |
Chân để xô đá |
Chất liệu inox cao cấp Kích thước: 59.5 cm và 72.5 cm |
1,71 |
63 |
Rổ nhựa |
Chất liệu nhựa PP Kích thước: (520 x 360 x 180) mm |
1,71 |
64 |
Hộp nhựa |
Chất liệu nhựa PP Kích thước: (41 x 25.5 x 16.5) cm |
1,71 |
65 |
Máy cà phê |
Chất liệu: Thép không gỉ Kích thước: (550 x 545 x 530) mm |
0,29 |
66 |
Dụng cụ khui rượu |
Chất liệu: inox |
0,11 |
67 |
Ly Red wine |
Thủy tinh. Dung tích 420 ml Chiều cao:22,5 cm. Đường kính miệng: 7,7 cm |
0,09 |
68 |
Ly White wine |
Thủy tinh. Dung tích 350 ml Chiều cao: 21 cm. Đường kính miệng: 6 cm |
0,09 |
69 |
Ly Brandy |
Thủy tinh. Dung tích 340 ml Chiều cao:12,4 cm. Đường kính miệng: 6,2 cm |
0,09 |
70 |
Ly Jujce |
Thủy tinh. Dung tích 310 ml Chiều cao:163 mm. Đường kính miệng: 53,5 mm |
0,09 |
71 |
Ly Saucer champagne |
Thủy tinh. Dung tích 135 ml Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm |
0,09 |
72 |
Ly Liqueur |
Thủy tinh. Dung tích 30 ml Chiều cao: 100 mm. Đường kính miệng: 36 mm |
0,09 |
73 |
Ly Sherry |
Thủy tinh. Dung tích 140 ml Chiều cao: 129 mm. Đường kính miệng: 92 mm |
0,09 |
74 |
Ly Martini |
Thủy tinh. Dung tích 135 ml Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm |
0,09 |
75 |
Ly Cocktail |
Thủy tinh. Dung tích 285 ml Chiều cao: 192 mm. Đường kính miệng: 120 mm |
0,09 |
76 |
Ly Cognac |
Thủy tinh. Dung tích 650 ml |
0,09 |
77 |
Ly Flute champagne |
Thủy tinh. Dung tích 163 ml Chiều cao: 190 mm. Đường kính miệng: 46,5 mm |
0,09 |
78 |
Ly Centro rock |
Thủy tinh. Dung tích 300 ml |
0,09 |
79 |
Ly Centro hiball |
Thủy tinh. Dung tích 420 m |
0,09 |
80 |
Ly Tiara rock |
Thủy tinh. Dung tích 270 ml |
0,09 |
81 |
Ly Tiara footed |
Thủy tinh. Dung tích 395 ml |
0,09 |
82 |
Ly Charisma rock |
Thủy tinh. Dung tích 340 ml |
0,09 |
83 |
Ly Viva footed |
Thủy tinh. Dung tích 420 ml |
0,09 |
84 |
Ly Hurricane |
Thủy tinh. Dung tích 450 ml |
0,09 |
85 |
Ly Shot |
Thủy tinh. Dung tích 34 ml |
0,09 |
86 |
Shaker boston + ly mix |
Gồm 2 mảnh dung tích 650/800 ml Chất liệu: inox cao cấp |
1 |
87 |
Bar spoon (Thìa pha chế) |
Chiều dài: 30 cm Chất liệu inox |
0,57 |
88 |
Kệ inox để ly 3 tầng |
Chất liệu: inox cao cấp |
1,71 |
89 |
Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ |
Chất liệu: inox cao cấp |
1,71 |
90 |
Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà |
Chất liệu: nhựa |
1,71 |
91 |
Đèn pin sạc điện Tiross TS689 |
TS698; Điện áp: 220V; Pin 2000 mAh |
0,05 |
92 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Bình khí CO2 |
MT3 3kg |
0,05 |
|
Bình bột |
MFZ (ABC) |
0,05 |
|
Cát |
Cát biển |
0,05 |
|
Xẻng |
820 mm CA0703 C-MART |
0,05 |
|
Thang chữa cháy |
3,5 m theo thông tư 150 BCA |
0,05 |
|
Còi báo động |
Hiệu MS-190, loại bằng sắt Sử dụng điện DC 12V Tiếng hú báo động ~ 100 dB |
0,05 |
|
Kẻng |
Chất liệu thép Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng. |
0,05 |
|
Xô |
Chất liệu tôn, Inox Màu sắc: Trắng bạc Loại: 10 lít |
0,05 |
|
Tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng tôn kích thước 32 x 52 cm |
0,05 |
|
Nội quy phòng cháy, chữa cháy |
Bảng Mica 400 mm x 600 mm x 2 mm |
0,05 |
|
93 |
Bộ trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Tủ kính |
(Ngang 30 x sâu 15 x cao 40) cm |
0,1 |
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A) |
0,1 |
|
Cáng cứu thương |
Khung băng ca bằng hợp kim nhôm Kích thước băng ca: (215 x 52 x 15) cm Kích thước gấp làm 4: (56 x 22 x 20) cm Tải trọng: 159 kg |
0,1 |
|
94 |
Máy bộ đàm |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
95 |
Điện thoại bàn |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
96 |
Mô hình người |
Chất liệu: cao su tổng hợp, bền đẹp, dẻo dai. Kích cỡ: cao 48 cm. |
0,8 |
97 |
Hệ thống an ninh |
- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m Ống kính cố định: 3,6 mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67 Chất liệu: Kim loại + nhựa - Đầu ghi hình camera IP Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264. Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel. Băng thông tối đa 320Mbps. - Ổ cứng 500GB - Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0,42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai; - Ti vi: Độ phân giải: 4K Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD Tần số quét thực: 60 HZ Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Tổng công suất loa: 20 W Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi USB: 1 cổng USB A |
0,8 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Khay phục vụ |
Cái |
Khay hình chữ nhật Giả gỗ 27 cm x 35 cm |
0,56 |
2 |
Băng cá nhân |
Cái |
- Nhãn hiệu: Ace Band S - Xuất sứ: Hàn Quốc |
1 |
3 |
Băng thun y tế (0,75 x 3m) |
Cuộn |
- Chất liệu: Sợi polyester và cao su thiên nhiên - Độ co dãn cao, từ 180% đến 200% so với kích thước ban đầu. |
1 |
4 |
Khăn mềm |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
5 |
Băng gạc khô |
Miếng |
Loại thông dụng |
1 |
6 |
Bình chữa cháy bột |
Bình |
MFZ (ABC) |
0,01 |
7 |
Cà phê |
|
|
|
|
Cà phê Arabica nguyên hạt |
Kg |
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm, hạt rang chín đều, không cháy. Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. |
0,09 |
Cà phê Robusta nguyên hạt |
Kg |
|
0,09 |
|
Cà phê Culi nguyên hạt |
Kg |
|
0,09 |
|
Cà phê chữ I Trung Nguyên |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. Màu nâu đặc trưng của sản phẩm. Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Dạng bột, mịn, không vón cục. |
0,09 |
|
Cà phê chữ S Trung Nguyên |
Kg |
|
0,09 |
|
Cà phê bột |
Kg |
Khối lượng: 340 g; Thành phần: 100% hạt cà phê |
0,06 |
|
8 |
Trà |
|
|
|
|
Trà xanh Phúc Long |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. Trà phải sạch và không được chứa các chất ngoại lai. Không được có mùi khó chịu và phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà. |
0,5 |
Trà ô long Cầu tre |
Kg |
0,73 |
||
Trà đen Phúc Long |
Kg |
0,4 |
||
Trà hương lài Phúc Long |
Kg |
0,4 |
||
9 |
Bột cacao nguyên chất |
Kg |
Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Dạng bột, mịn, không vón cục |
0,46 |
10 |
Nhóm trái cây |
|
|
|
|
Chanh |
Kg |
Quả tươi ngon, kích thước đồng đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
0,52 |
Cam |
Kg |
0,88 |
||
Chanh dây |
Kg |
0,2 |
||
Cà chua |
Kg |
0,2 |
||
Cà rốt |
Kg |
0,37 |
||
Thơm |
Kg |
0,2 |
||
Bơ |
Kg |
0,2 |
||
Chuối |
Kg |
0,37 |
||
Xoài |
Kg |
0,48 |
||
11 |
Bia |
Lon/ chai |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. |
2,66 |
12 |
Rượu vang |
|
|
|
|
Rượu vang trắng G7 Chile |
Chai |
Chai 700 ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. |
0,29 |
Rượu vang đỏ Đà Lạt |
Chai |
Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. |
0,32 |
|
Rượu champagne |
Chai |
Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. |
0,06 |
|
13 |
Các loại nước có gas |
|
|
|
|
7 UP |
Lon |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. |
4,29 |
Soda |
Lon |
Lon không bị móp méo hoặc bong tróc nhãn hiệu. |
2,29 |
|
Tonic |
Lon |
|
0,29 |
|
14 |
Nguyên liệu khác |
|
|
|
|
Đường cát trắng |
Kg |
Có bao bì nhãn mác rõ ràng. Đường phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất. |
0,61 |
Sữa đặc |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có bao bì nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp chất. |
0,59 |
|
Sữa tươi |
Lít |
|
0,15 |
|
Sữa chua |
Hộp |
|
3,34 |
|
Đá viên |
Kg |
Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
1,21 |
|
15 |
Vật tư vệ sinh |
|
|
|
|
Nước rửa chén/ly |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
Bì đựng rác |
Kg |
Túi chuyên dụng tự hủy. |
0,06 |
|
Khăn lau |
Cái |
Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy. |
0,09 |
|
Dụng cụ lửa ly |
Cái |
Tạo bọt tốt, có tay cầm. |
0,09 |
|
16 |
Món ăn chế biến sẵn |
|
|
|
|
Bò lúc lắc + Khoai tây chiên |
Đĩa |
Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt, các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm |
0,14 |
Thịt lợn hun khói |
Đĩa |
Thịt xông khói giòn dai, mằn mặn hấp dẫn |
0,14 |
|
Gà nướng giấy bạc |
Con |
Gà nướng có màu vàng sậm đẹp mắt, thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn |
0,14 |
|
Cá ngừ đại dương + Mù tạt |
Đĩa |
Thái thịt cá thành từng lát mỏng, cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn |
0,14 |
|
Cá hồng hấp |
Con |
Sau khi hấp chín cho ra đĩa lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá |
0,14 |
|
Cá lóc um chuối |
Con |
Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm đà hương vị và hấp dẫn |
0,14 |
|
Tôm chiên cốm |
Đĩa |
Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn, ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan |
0,14 |
|
Mực nướng muối ớt |
Đĩa |
Mực có độ dai, giòn và thơm |
0,14 |
|
Trứng gà ốp la |
Đĩa |
Lòng đỏ tái, nằm giữa phần lòng trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm |
0,14 |
|
Chả ram tôm đất |
Đĩa |
Miếng chả ram giòn tan của lớp bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm |
0,14 |
|
Súp thập cẩm |
Chén |
Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định |
0,86 |
|
Bánh mì |
Cái |
Bánh giòn, thơm, mềm, xốp |
0,86 |
|
Bơ ăn bánh mì |
Kg |
Món bơ thơm ngon và béo |
0,06 |
|
Mì Ý sốt kem |
Đĩa |
Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên trên, trang trí với ngò tây và phô mai |
0,14 |
|
17 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có kích thước trung bình (841 x 1189) mm |
0,35 |
18 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có kích thước trung bình (210 x 297) mm |
10 |
19 |
Bút lông xanh |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
0,5 |
20 |
Bút lông đỏ |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
0,5 |
21 |
Bút bi |
Cái |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,5 |
22 |
Găng tay nilon |
Hộp |
Loại nhựa |
0,14 |
23 |
Khăn lau ly |
Cái |
Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi Kích thước: 30 cm x 50 cm |
2 |
24 |
Túi đựng rác có quai |
Kg |
Chất liệu: nhựa; Size lớn: 90 x120 cm |
0,06 |
25 |
Màng bọc thực phẩm |
Cuộn |
Kích thước 45 cm |
0,06 |
26 |
Nước dứa ép |
Hộp |
Loại 1 lít |
0,24 |
27 |
Nước cam ép |
Hộp |
Loại 1 lít |
0,24 |
28 |
Nước dừa tươi |
Lít |
Loại tươi ngon |
0,1 |
29 |
Siro dâu |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
30 |
Siro khoai môn |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
31 |
Siro lựu |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
32 |
Siro blue curacao |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
33 |
Cà phê G7 |
Hộp |
Hộp 18 gói của Trung Nguyên |
0,03 |
34 |
Hồng trà |
Kg |
Trọng lượng: 1Kg; Thành phần: Hồng trà |
0,03 |
35 |
Sâm dứa |
ml |
Loại 650 ml |
0,03 |
36 |
Trà lipton |
Hộp |
Trà túi lọc Lipton Hộp 100 gói x 2 gram. |
0,03 |
37 |
Siro Grenadine |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
38 |
Siro Mojito |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
39 |
Cherry ngâm |
Lọ |
Khối lượng 700 gram |
0,03 |
40 |
Dứa chín |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,5 |
41 |
Chanh leo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
42 |
Dưa hấu |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,14 |
43 |
Bơ sáp |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,23 |
44 |
Cóc |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
45 |
Ổi |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,14 |
46 |
Tắc |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,09 |
47 |
Nho |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,11 |
48 |
Dâu tây |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,11 |
49 |
Muối tinh Thái lan |
Kg |
Quy cách Muối Thái NaCl; Xuất xứ hóa chất: Thái Lan |
0,06 |
50 |
Trứng gà ta |
Quả |
Loại tươi ngon và sạch |
4 |
51 |
Kem tươi |
Hộp |
Dung tích: 250 ml |
0,5 |
52 |
Nước cốt dừa |
Hộp |
Nước cốt dừa Wonderfarm - 400ml |
009 |
53 |
Bạc hà |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
54 |
Mứt việt quất |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
55 |
Bột kem béo Thực vật |
Hộp |
Thành phần: Nguyên liệu thực phẩm Non diary creamer, dầu cọ tinh luyện, dầu dừa tinh luyện… Xuất xứ: Indonexia |
0,09 |
56 |
Kem vani |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,06 |
57 |
Mật ong |
Lít |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
58 |
Bột cacao |
Kg |
Loại 0,5 kg |
0,06 |
59 |
Bột matcha |
Kg |
Bột trà xanh matcha nguyên chất 100%. Xuất xứ: Nhật Bản |
0,03 |
60 |
Siro matcha |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
61 |
Trân châu đường đen |
Lít |
Xuất xứ: Đài loan |
0,03 |
62 |
Trân châu trắng |
Kg |
Xuất xứ: Đài loan |
0,03 |
63 |
Đào ngâm |
Chai |
Đào cắt nửa ngâm đường Pavlides hộp 820g |
0,03 |
64 |
Thạch đen |
Kg |
Xuất xứ: Đài loan |
0,03 |
65 |
Đường đen hàn quốc |
Kg |
Xuất xứ: Hàn quốc Khối lượng: 1 kg |
0,03 |
66 |
Hoa đậu biếc khô |
Kg |
Loại 1 kg |
0,01 |
67 |
Mứt dâu tây |
Chai |
Loại 1 lít |
0,03 |
68 |
Lá hương thảo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,01 |
69 |
Tăm xiên trang trí cocktai |
Hộp |
Kích thước: 12cm Kiểu dáng: tròn xoắn, trái tim Màu sắc: đỏ - đen - vàng |
0,06 |
70 |
Ống hút |
Gói |
Loại nhiều mầu Kích thước: 6 x 197 mm |
0,17 |
71 |
Ống hút nhựa trân châu |
Gói |
Chất liệu: nhựa an toàn Kích cỡ: 12 x 180 mm |
0,17 |
72 |
Rượu mùi Malibu |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
73 |
Rượu Gin Gordon’s |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
74 |
Rượu Tequila Jose Cuervo Gold |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
75 |
Rượu Rum Bacardi White |
Chai |
Đặc điểm: White Rum chuyên dùng trong pha chế Cocktail Dung tích: 750ml |
0,06 |
76 |
Rượu mùi Cointreau |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
77 |
Rượu mùi Baileys Irish Cream |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
78 |
Rượu mùi Kahlua |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
79 |
Rượu mùi Midori Melon |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
80 |
Rượu Vodka Smirnoff Red |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
81 |
Rượu mùi Crème de menthe |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
82 |
Rượu mùi Crème de cacao |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
83 |
Rượu mùi Blue curacao |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
84 |
Oliu xanh Fragata tách hạt |
Lọ |
Loại tách hạt |
0,09 |
85 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
86 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
87 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
88 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,06 |
89 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
75 |
127,5 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4,0 |
225 |
900 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,48 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,26 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
14,22 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,47 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Màn hình TV |
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD |
2,26 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
2,26 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,26 |
4 |
Bảng trắng |
Khung inox |
2,26 |
5 |
Cáng cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
0,69 |
6 |
Tủ đựng dụng cụ y tế |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
0,34 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
Cáng cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
24,57 |
2 |
Tủ đựng dụng cụ y tế |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
12,29 |
3 |
Bình cứu hỏa |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
24,57 |
4 |
Máy tiện vạn năng |
D 435 mm x 1000 mm |
18,57 |
5 |
Máy phay vạn năng |
Công suất 4kw, bàn máy rộng 500 mm x 1000 mm |
18,00 |
6 |
Các loại dao phay |
Loại thông dụng có trên thị trường |
18,57 |
7 |
Các loại dao tiện |
Loại thông dụng có trên thị trường |
18,00 |
8 |
Mâm cặp ba vấu tự định tâm |
VSC-3A -> VSC-25A |
36,57 |
9 |
Tốc kẹp |
VDC-13 -> VDC-100 |
5,71 |
10 |
Vịt dầu |
Loại thông dụng có trên thị trường |
8,57 |
11 |
Đồng hồ so |
Loại thông dụng có trên thị trường |
8,57 |
12 |
Máy cưa phôi thép |
Công suất động cơ (3÷5) HP |
1,14 |
13 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Loại thông dụng có trên thị trường, tối thiểu 32 chi tiết |
0,57 |
15 |
Giá để phôi và chi tiết |
Kích thước ≥ (800 x 1200 x 700) mm |
36,57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) |
Bộ |
Các văn bản theo đúng quy định. |
0,03 |
2 |
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) |
Bộ |
|
0,03 |
3 |
Chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định của Tổng cục GDNN |
1,00 |
4 |
Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) |
Bộ |
Đúng theo quy định |
1,00 |
5 |
Tiêu hao nhiên liệu |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,29 |
6 |
Tiêu hao năng lượng (điện) |
Kwh |
|
115,17 |
7 |
Đồ bảo hộ |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,10 |
8 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
9 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,10 |
10 |
Băng keo y tế |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
11 |
Băng thun |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
12 |
Bông gòn |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,14 |
13 |
Cồn y tế |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,14 |
14 |
Thước cặp |
Chiếc |
1/10, 1/20 mm |
0,06 |
15 |
Panme đo ngoài 0 - 25 mm |
Chiếc |
0 - 25 mm |
0,06 |
16 |
Panme đo ngoài 25 - 50 mm |
Chiếc |
25 - 50 mm |
0,03 |
17 |
Panme đo trong 0 - 25 mm |
Chiếc |
0 - 25 mm |
0,03 |
18 |
Mũi khoan tâm |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
19 |
Đá mài |
Viên |
D150 - D200 |
0,17 |
20 |
Búa |
Chiếc |
350 mm; 0,5 kg |
0,26 |
21 |
Tua vit |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
22 |
Móc kéo phôi |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,07 |
23 |
Kìm |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
24 |
Thép tròn |
Kg |
D10 - D40 |
6,29 |
25 |
Dầu và mỡ công nghiệp |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
26 |
Giẻ lau |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,14 |
27 |
Dung dịch trơn nguội |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
79 |
134,3 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4 |
256 |
1024 |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Điện công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
22,72 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
19,72 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,4 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
||
1 |
Màn hình TV |
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD |
3,00 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
3,00 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,00 |
4 |
Bảng trắng |
Khung inox |
3,00 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay |
Đài loan |
12,86 |
2 |
Động cơ 1 pha |
1.5 KW |
17,14 |
3 |
Động cơ 3 pha |
3 KW |
17,14 |
4 |
Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay |
Đài loan |
8,57 |
5 |
Máy biến áp 1 pha |
(220/100/110/120)v |
8,06 |
6 |
Máy biến áp 3 pha |
4.5 KVA |
4,03 |
7 |
Bàn giá thực hành |
1,2 m x 3 m |
45,71 |
8 |
Mô hình trang bị điện tổng hợp |
220V/10A |
23,43 |
9 |
Mô hình thí nghiệm thiết bị đo |
Hạ áp |
12,86 |
10 |
Mô hình khí cụ điện dàn trải |
Hạ áp |
12,86 |
11 |
Mô hình cắt bổ động cơ |
1 pha, 3 pha |
8,57 |
12 |
Đồng hồ vạn năng VOM |
Nhật bản |
7,14 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) |
Bộ |
Các văn bản theo đúng quy định. |
0,03 |
2 |
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) |
Bộ |
|
0,03 |
3 |
Chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định của Tổng cục GDNN |
1,00 |
4 |
Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) |
Bộ |
Đúng theo quy định |
1,00 |
6 |
Tiêu hao năng lượng (điện) |
Kwh |
|
16,60 |
7 |
Dây dẫn điện |
Mét |
1.0 - 2.5 mm2 |
14,29 |
8 |
Băng cứu thương |
Hộp |
Urgo |
0,14 |
9 |
Băng dán y tế |
Hộp |
(100 x 70) mm |
0,56 |
10 |
Cồn sát thương |
Lọ |
Sát trùng |
0,56 |
11 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Kháng khuẩn |
0,56 |
12 |
Băng keo điện |
Cuộn |
Nanô |
0,44 |
13 |
Biến áp công suất nhỏ |
Chiếc |
220V/6V/12V |
0,06 |
14 |
Dây an toàn |
Chiếc |
Vải dù |
0,04 |
15 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
0,13 |
16 |
Thiếc hàn |
Cuộn |
0.8 mm - 100 g |
0,14 |
17 |
Nhựa thông |
Kg |
Nhựa thông hàn thiếc |
0,03 |
18 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
Sanwar |
0,01 |
19 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
150W |
0,04 |
20 |
Dây cáp 2.6 mm2 |
Mét |
2,6 mm2 |
1,44 |
21 |
Giấy nhám |
Tờ |
Mịn, thô |
0,86 |
22 |
Dây cáp 3 pha 4 dây |
Mét |
4.6 mm2 |
0,57 |
23 |
Đầu cốt |
Chiếc |
Ø2- Ø8 |
2,56 |
24 |
Vít xoắn |
Kg |
5cm |
0,07 |
25 |
Dây điện từ đồng |
Kg |
Ø 0,65 |
0,09 |
26 |
Dây điện từ đồng |
Kg |
Ø 0,45 |
0,09 |
27 |
Dây điện từ đồng |
Kg |
Ø 0,18 |
0,09 |
28 |
Ống ghen cách điện |
Mét |
Amiăng |
0,56 |
29 |
Bìa cách điện |
Mét |
Cách điện |
0,09 |
30 |
Sơn cách điện |
Lít |
Véc ni |
0,09 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
105 |
178,5 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4 |
355 |
1420 |
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Điện dân dụng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
17,12 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,29 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
14,83 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,57 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
||
1 |
Màn hình TV |
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD |
2,29 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
2,29 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,29 |
4 |
Bảng trắng |
Khung inox |
2,29 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
Khoan điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,86 |
2 |
Động cơ bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,86 |
3 |
Động cơ quạt bàn 3 số |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,86 |
4 |
Bàn ủi điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,43 |
5 |
Ấm điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,43 |
6 |
Nồi cơm điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
4,11 |
7 |
Bình nước nóng lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
4,57 |
8 |
Bút thử điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,86 |
9 |
Đồng hồ VOM |
Vạn năng điện tử |
9,14 |
10 |
Kìm cắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
10,29 |
11 |
Kìm vặn |
Loại thông dụng trên thị trường |
10,29 |
12 |
Kìm tuốt dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
8,00 |
13 |
Tuốc nơ vít + |
Loại thông dụng trên thị trường |
9,14 |
14 |
Tuốc nơ vít - |
Loại thông dụng trên thị trường |
9,14 |
15 |
Dao gọt dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
4,57 |
16 |
Búa tay |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,43 |
17 |
Bộ cờ lê |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,29 |
18 |
Mỏ lết |
12 in/300 mm |
2,29 |
19 |
Thước dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,29 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) |
Bộ |
Các văn bản theo đúng quy định |
0,03 |
2 |
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,03 |
3 |
Chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
1,0 |
4 |
Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…) |
Bộ |
Đúng theo quy định |
1,0 |
5 |
Tiêu hao năng lượng (điện) |
Kwh |
|
21,43 |
6 |
Đồ bảo hộ |
bộ |
Loại thông dụng |
0,20 |
7 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,20 |
8 |
Bao tay |
đôi |
Loại thông dụng |
1,00 |
9 |
Cồn y tế |
chai |
Loại thông dụng |
0,14 |
10 |
Bông gòn |
bịch |
Loại thông dụng |
0,14 |
11 |
Băng keo y tế |
cuộn |
Loại thông dụng |
0,28 |
12 |
Dây dẫn điện các loại |
mét |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
14,29 |
13 |
Bảng điện âm |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,50 |
14 |
Bảng điện nổi |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,50 |
15 |
Bóng đèn sợi đốt |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,50 |
16 |
Đèn huỳnh quang |
bộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,11 |
17 |
Bóng đèn com pak |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,26 |
18 |
Bóng đèn led |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,26 |
19 |
Tủ điện |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,05 |
20 |
Hộp nối |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,46 |
21 |
Băng keo điện |
cuộn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,89 |
22 |
Đầu cốt |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
8,56 |
23 |
Ống nhựa luồn dây dẫn |
mét |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
5,71 |
24 |
Đồng hồ đo điện năng |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,05 |
25 |
Đinh vít các loại |
kg |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,03 |
26 |
Đui đèn các loại |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,71 |
27 |
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,05 |
28 |
Aptomat 1pha |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,05 |
29 |
Công tắc 2 cực, 3 cực |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
0,57 |
30 |
Tụ điện 1.5 MF |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,11 |
31 |
Tụ điện 2 MF |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,11 |
32 |
Tụ điện 10 MF |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,11 |
33 |
Mũi khoan D6 |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,23 |
34 |
Mũi khoan D8 |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,23 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
105 |
178,5 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4 |
267 |
1068 |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN (HÀN ĐIỆN, HÀN HƠI, HÀN ĐIỆN - HƠI)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn điện - hơi) Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
17,63 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,23 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
||
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
16,40 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
||
II |
Định mức lao động gián tiếp |
0,47 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
||
1 |
Màn hình TV |
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD |
1,23 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
1,23 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,23 |
4 |
Bảng trắng |
Khung inox |
1,23 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
||
1 |
Máy hàn HQT (SMAW) |
Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10 m |
18,57 |
2 |
Máy hàn MIG/MAG |
Dòng hàn 40 - 350 A Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm |
3,77 |
3 |
Máy hàn Tig |
Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450 A Dòng điện hàn DC/AC |
3,20 |
4 |
Bàn hàn đa năng |
Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G … |
41,00 |
5 |
Tủ sấy que hàn |
Năng suất ≥ 50 kg que hàn |
3,71 |
6 |
Chai khí trơ |
Áp suất < 150 Bar Dung tích < 40 lít |
3,20 |
7 |
Chai khí hoạt tính |
Áp suất < 150 Bar Dung tích < 40 lít |
3,77 |
8 |
Ca bin hàn |
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
41,00 |
9 |
Máy cắt đĩa |
Đường kính đá cắt ≤ 350 mm |
3,43 |
10 |
Bàn nguội + Ê tô |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,43 |
11 |
Máy mài hai đá |
Đường kính đá mài ≥ 150 mm |
3,43 |
12 |
Máy mài cầm tay |
Đường kính đá mài ≤ 150 mm |
1,71 |
13 |
Đe rèn |
Trọng lượng < 100 kg |
6,43 |
14 |
Búa tạ |
Trọng lượng lớn hơn 5000 g |
6,43 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) |
Bộ |
Các văn bản theo đúng quy định. |
0,03 |
2 |
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) |
Bộ |
|
0,03 |
3 |
Chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định của Tổng cục GDNN |
1,00 |
4 |
Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) |
Bộ |
Đúng theo quy định |
1,00 |
5 |
Tiêu hao nhiên liệu |
Lít |
|
1,00 |
6 |
Tiêu hao năng lượng (điện) |
Kwh |
|
178,00 |
7 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
8 |
Bao tay sợi |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
9 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
10 |
Thép tấm các bon thấp S = 6 mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
10,00 |
11 |
Thép tấm các bon thấp S = 10 mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,14 |
12 |
Que hàn E 6013 Ø2.6 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
13 |
Que hàn E 6013 Ø3.2 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,14 |
14 |
Que hàn E 7016Ø2.6 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,29 |
15 |
Que hàn E 7016Ø3.2 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
16 |
Que hàn Tig |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
17 |
Tạp dề hàn bằng da |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,13 |
18 |
Găng tay da hàn MAG) |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,13 |
19 |
Đá mài Ø 100 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
20 |
Đá cắt Ø 100 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,03 |
21 |
Đá cắt Ø 350 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
22 |
Chổi sắt |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
23 |
Kính hàn (mặt nạ hàn) |
Chiếc |
Số 10, 11 |
1,00 |
24 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
25 |
Điện cực hàn Tig |
Chiếc |
Ø1.6 - Ø2.4 |
2,00 |
26 |
Dây hàn ER 70S Φ 0.8 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,86 |
27 |
Chụp khí |
Chiếc |
Phù hợp với mỏ hàn |
0,14 |
28 |
Khí CO2 |
Chai |
Dung tích 40 lít |
0,14 |
29 |
Búa tay |
Chiếc |
Trọng lượng 300 - 500 g |
0,06 |
30 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
31 |
Thước lá |
Chiếc |
0-30 mm |
0,06 |
32 |
Kìm rèn |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
33 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
43 |
73,1 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4 |
287 |
1148 |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN (HÀN ĐIỆN, HÀN HƠI, HÀN ĐIỆN - HƠI)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn điện - hơi)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
17,63 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,23 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
||
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
16,40 |
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
||
II |
Định mức lao động gián tiếp |
0,47 |
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
||
1 |
Màn hình TV |
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc VA LCD |
1,23 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
1,23 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,23 |
4 |
Bảng trắng |
Khung inox |
1,23 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
||
1 |
Máy hàn HQT (SMAW) |
Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10 m |
18,57 |
2 |
Máy hàn MIG/MAG |
Dòng hàn 40 - 350 A Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm |
3,77 |
3 |
Máy hàn Tig |
Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450 A Dòng điện hàn DC/AC |
3,20 |
4 |
Bàn hàn đa năng |
Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G … |
41,00 |
5 |
Tủ sấy que hàn |
Năng suất ≥ 50 kg que hàn |
3,71 |
6 |
Chai khí trơ |
Áp suất < 150 Bar Dung tích < 40 lít |
3,20 |
7 |
Chai khí hoạt tính |
Áp suất < 150 Bar Dung tích < 40 lít |
3,77 |
8 |
Ca bin hàn |
Theo tiêu chuẩn an toàn lao động |
41,00 |
9 |
Máy cắt đĩa |
Đường kính đá cắt ≤ 350 mm |
3,43 |
10 |
Bàn nguội + Ê tô |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,43 |
11 |
Máy mài hai đá |
Đường kính đá mài ≥ 150 mm |
3,43 |
12 |
Máy mài cầm tay |
Đường kính đá mài ≤ 150 mm |
1,71 |
13 |
Đe rèn |
Trọng lượng < 100 kg |
6,43 |
14 |
Búa tạ |
Trọng lượng lớn hơn 5000 g |
6,43 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) |
Bộ |
Các văn bản theo đúng quy định. |
0,03 |
2 |
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) |
Bộ |
|
0,03 |
3 |
Chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định của Tổng cục GDNN |
1,00 |
4 |
Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) |
Bộ |
Đúng theo quy định |
1,00 |
5 |
Tiêu hao nhiên liệu |
Lít |
|
1,00 |
6 |
Tiêu hao năng lượng (điện) |
Kwh |
|
178,00 |
7 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
8 |
Bao tay sợi |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
9 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
10 |
Thép tấm các bon thấp S = 6 mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
10,00 |
11 |
Thép tấm các bon thấp S = 10 mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,14 |
12 |
Que hàn E 6013 Ø2.6 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
13 |
Que hàn E 6013 Ø3.2 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,14 |
14 |
Que hàn E 7016Ø2.6 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,29 |
15 |
Que hàn E 7016Ø3.2 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
16 |
Que hàn Tig |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
17 |
Tạp dề hàn bằng da |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,13 |
18 |
Găng tay da hàn MAG) |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,13 |
19 |
Đá mài Ø 100 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
20 |
Đá cắt Ø 100 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,03 |
21 |
Đá cắt Ø 350 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
22 |
Chổi sắt |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
23 |
Kính hàn (mặt nạ hàn) |
Chiếc |
Số 10, 11 |
1,00 |
24 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
25 |
Điện cực hàn Tig |
Chiếc |
Ø1.6 - Ø2.4 |
2,00 |
26 |
Dây hàn ER 70S Φ 0.8 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,86 |
27 |
Chụp khí |
Chiếc |
Phù hợp với mỏ hàn |
0,14 |
28 |
Khí CO2 |
Chai |
Dung tích 40 lít |
0,14 |
29 |
Búa tay |
Chiếc |
Trọng lượng 300 - 500 g |
0,06 |
30 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
31 |
Thước lá |
Chiếc |
0-30 mm |
0,06 |
32 |
Kìm rèn |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
33 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
43 |
73,1 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4 |
287 |
1148 |
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Tin học Văn phòng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Lao động trực tiếp |
21,25 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,74 |
|
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
18,51 |
|
Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
II |
Lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
0,75 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 |
TV |
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc LCD |
2,70 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
2,70 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,70 |
4 |
Bảng trắng |
Khung inox |
2,70 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
TV |
Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch Loại màn hình: LED hoặc LCD |
11,40 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
9,30 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
11,40 |
4 |
Bảng trắng |
Khung inox |
2,90 |
5 |
Máy in Laser |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,90 |
6 |
Kìm bấm mạng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4 |
7 |
Switch |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,10 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…) |
Bộ |
Các văn bản theo đúng quy định |
0,03 |
2 |
Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…) |
Bộ |
Các văn bản theo đúng quy định |
0,03 |
3 |
Chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định của Tổng cục GDNN |
1,0 |
4 |
Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…) |
Bộ |
Đúng theo quy định |
1,0 |
5 |
Tiêu hao nhiên liệu |
lít |
|
0 |
6 |
Tiêu hao năng lượng (điện) |
Kwh |
|
11,96 |
7 |
Cáp UTP |
Mét |
Loại thông dụng |
1,0 |
8 |
Hạt mạng RJ45 |
Chiếc |
Loại thông dụng |
6,0 |
9 |
Giấy A4 |
Gram |
Loại thông dụng |
0,29 |
10 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,06 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
96 |
163,2 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4 |
324 |
1296 |
PHỤ LỤC X
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: May công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,07 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
0,63 |
|
Trình độ chuyên môn:Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
15,44 |
|
Trình độ chuyên môn:có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp (15% lao động trực tiếp) |
2,41 |
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
0,63 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x 1,8 m; Cường độ sáng: 2500ANSI lumens |
0,63 |
3 |
Bút trình chiếu, bút chỉ laser |
Đầy đủ các phím chức năng |
0,63 |
4 |
Bảng Flipchart |
Mặt bảng bằng mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox |
0,20 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
Máy may 1 kim điện tử |
Tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút. |
203,00 |
2 |
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ |
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút |
11,28 |
3 |
Máy vắt số 2 kim 5 chỉ |
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút |
11,28 |
4 |
Máy thùa khuyết đầu bằng |
Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút, Số mũi/khuyết: từ 54 + 370 mũi |
11,28 |
5 |
Bàn là hơi |
Điện áp: 220V; Công suất ≥ 1000W |
22,56 |
6 |
Bàn là gỗ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
22,56 |
7 |
Thước dây |
Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m |
214,28 |
8 |
Thước thẳng |
Chất liệu nhựa cứng; Các loại thước có chiều dài từ ≥ 18 cm |
214,28 |
9 |
Ma-nơ-canh bán thân nữ |
Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L |
9,33 |
10 |
Ma-nơ-canh bán thân nam |
Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L |
7,17 |
11 |
Kéo cắt vải |
Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải |
203,00 |
12 |
Kéo bấm chỉ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
203,00 |
13 |
Cái tháo chỉ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
203,00 |
14 |
Móc treo, kẹp sản phẩm |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
381,00 |
15 |
Giá treo sản phẩm |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
14,00 |
16 |
Tủ đựng dụng cụ |
Tủ loại nhiều ngăn và đủ không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ |
11,39 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Giấy A4 |
ream |
Loại giấy A4 định lượng 70gram. |
1,0 |
0 |
0,03 |
2 |
Bìa cứng A0 (dùng cắt mẫu dưỡng) |
Tờ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
12 |
0 |
0,67 |
3 |
Pin bút chỉ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
1,0 |
0 |
0,06 |
4 |
Nam châm dính bảng |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
10 |
90 |
0,03 |
5 |
Vải thô không co giãn (khổ 1.5m) |
m |
Phù hợp may áo sơ mi. |
193 |
40 |
6,42 |
6 |
Vải quần âu (khổ 1.5m) |
m |
Phù hợp may quần âu. |
45 |
30 |
1,75 |
7 |
Khóa quần |
Chiếc |
Dài từ 22 cm- 25 cm. |
57 |
50 |
1,58 |
8 |
Chỉ may |
Cuộn |
Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 900 m/cuộn. |
72 |
50 |
2,00 |
9 |
Mex vải |
m |
Khổ 1.3 m |
11 |
0 |
0,60 |
10 |
Mex giấy |
m |
Khổ từ 0.9 m ÷ 1.3 m |
11 |
0 |
0,60 |
11 |
Kim máy 1 kim (số 11, 14) |
Chiếc |
DB |
90 |
50 |
2,50 |
12 |
Kim máy vắt sổ |
Chiếc |
DC |
72 |
80 |
0,80 |
13 |
Kim máy thùa đầu bằng |
Chiếc |
DP |
36 |
80 |
0,40 |
14 |
Kim khâu tay (số 9 =>11) |
Chiếc |
TQ |
36 |
85 |
0,30 |
15 |
Phấn may |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
72 |
0 |
4,00 |
16 |
Chỉ vắt sổ |
Cuộn |
Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 5000 m/cuộn. |
6 |
30 |
0,23 |
17 |
Cúc nhựa 8-10 mm |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
298 |
30 |
11,59 |
18 |
Cúc nhựa 14-16 mm |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
59 |
30 |
2,29 |
19 |
Móc quần |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
36 |
85 |
0,30 |
20 |
Dầu máy |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
14,4 |
0 |
0,80 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2xgiờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
22 |
37,4 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Xưởng thực hành |
4,0 |
278 |
1112 |
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO LÁI XE HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Đào tạo lái xe hạng B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 05 học viên/01 xe.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Lao động trực tiếp |
93,7 |
1 |
Dạy lý thuyết |
3,69 |
2 |
Dạy thực hành: 39 giờ/lớp + (420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 1 giáo viên). |
85,1 |
3 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày |
0,91 |
4 |
Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 35 hv/lớp |
4,0 |
II |
Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp) |
4,7 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
4,8 |
2 |
Máy chiếu |
View Sonic PX701 HD |
4,8 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
3 |
Ca bin học lái xe |
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia |
3 |
4 |
Ô tô tập lái |
Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải |
81 |
5 |
Sân tập lái (41 giờ /HV x 35 HV) |
Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải |
41 |
6 |
Thiết bị DAT (Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường) |
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia |
40 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Xăng |
Lít |
A95, E5 |
176 |
2 |
Dầu nhờn |
Lít |
HD-50 |
3,4 |
3 |
Ắc quy |
Bình |
65AH |
0,1 |
4 |
Lốp |
Chiếc |
Theo tiêu chuẩn của phương tiện |
0,2 |
5 |
Bộ máy tính để bàn (20 máy) |
Chiếc |
Loại thông dụng |
5,7 |
6 |
Máy chiếu |
Chiếc |
Loại thông dụng |
4,8 |
7 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,4 |
8 |
Ca bin tập lái |
Chiếc |
Loại thông dụng |
3 |
9 |
Điện thắp sáng phòng học (20 đèn) |
kw |
Công suất 45 w |
4,3 |
10 |
Điện thắp sáng sân bãi tập lái (20 đèn; 41 giờ/HV) |
kw |
Công suất 1000 w |
11,7 |
11 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo đúng quy định |
0,03 |
12 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo đúng quy định |
0,03 |
13 |
Sổ theo dõi thực hành |
Quyển |
Theo đúng quy định |
0,1 |
14 |
Kế hoạch, tiến độ đào tạo |
Tờ |
Theo đúng quy định |
0,1 |
15 |
Báo cáo 1, 2 |
Tờ |
Theo đúng quy định |
0,1 |
16 |
Giấy A4 |
Ream |
Loại thông dụng |
0,05 |
17 |
Giấy photo A4 |
Ream |
Loại thông dụng |
0,05 |
18 |
Bản vẽ - tranh treo, mô hình |
Bộ |
Theo đúng quy định |
0,03 |
19 |
Tài liệu môn học (5 môn) |
Quyển |
Theo đúng quy định |
5 |
20 |
Tài liệu tham khảo (ôn thi) |
Quyển |
Loại thông dụng |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,5 |
129 |
193,5 |
I |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
10 |
123 |
1230 |
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO LÁI XE HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe hạng C
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học viên và lớp học thực hành 08 học sinh/01 xe.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Lao động trực tiếp |
104,25 |
1 |
Dạy lý thuyết |
4,05 |
2 |
Dạy thực hành: 39 giờ/lớp + (752 giờ/xe x 4 xe/lớp) (Mỗi xe có 1 giáo viên). |
95,2 |
3 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày |
1,0 |
4 |
Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 32 hv/lớp |
4,0 |
II |
Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp) |
5,2 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
5,25 |
2 |
Máy chiếu |
View Sonic PX701 HD |
5,25 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
Ca bin học lái xe |
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia |
3 |
2 |
Ô tô tập lái hạng C |
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật quy định tại Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
91 |
3 |
Sân tập lái (43 giờ/HV x 32HV) |
Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải |
43 |
4 |
Thiết bị DAT (Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường) |
Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia |
48 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
Tiêu hao |
1 |
Dầu Diezel |
Lít/xe |
Diezel 0,05S |
231 |
2 |
Dầu nhờn |
Lít/xe |
SHD-50 |
4,5 |
3 |
Ăc quy |
Bình/xe |
110AH |
0,1875 |
4 |
Lốp |
Chiếc/xe |
Theo tiêu chuẩn của phương tiện |
0,225 |
5 |
Máy tính để bàn (20 máy) |
Chiếc |
Loại thông dụng |
6,25 |
6 |
Máy chiếu |
Chiếc |
Loại thông dụng |
5,25 |
7 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
Loại thông dụng |
1,56 |
8 |
Ca bin tập lái |
Chiếc |
Loại thông dụng |
3 |
9 |
Điện thắp sáng phòng học (20 đèn) |
kw |
Công suất 45 w |
0,45 |
10 |
Điện thắp sáng sân bãi tập thực hành (20 đèn; 43 giờ/HV) |
kw |
Công suất 100 w |
21,5 |
11 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo quy định |
0,03 |
12 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo quy định |
0,03 |
13 |
Sổ theo dõi thực hành |
Quyển |
Theo quy định |
0,1 |
14 |
Kế hoạch, tiến độ đào tạo |
Quyển |
Theo quy định |
0,1 |
15 |
Báo cáo 1, 2 |
|
Theo quy định |
0,1 |
16 |
Giấy A4 |
Ream |
Theo quy định |
0,05 |
17 |
Giấy photo A4 |
Ream |
Theo quy định |
0,05 |
18 |
Bản vẽ - tranh treo, mô hình |
Chiếc |
Theo quy định |
0,03 |
19 |
Tài liệu môn học (5 môn) |
Quyển |
Theo quy định |
5 |
20 |
Tài liệu tham khảo (ôn thi) |
Quyển |
Theo quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,5 |
129 |
193,5 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
10 |
139 |
1390 |
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT THỦ CÔNG (ĐAN MÂY TRE)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Đan lát thủ công (Đan mây tre)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức |
I |
Lao động trực tiếp |
12,76 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,09 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,67 |
II |
Lao động gián tiếp (15% lao động trực tiếp) |
1,9 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình: LCD 17 inch |
38 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: (180 - 180) cm |
38 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước: (120 x 240) cm. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
38 |
4 |
Bàn kéo sợi mỏng |
- Làm bằng gỗ, thao tác thủ công; - Kích thước (45 x 30 x 15) cm, cán dài. |
22 |
5 |
Bàn tuốt sợi tròn |
Làm bằng gỗ, thao tác thủ công; lưỡi làm bằng thép mỏng kích thước (20 x 15 x 0,1) cm |
22 |
6 |
Bàn kéo các loại lá |
- Làm bằng gỗ thao tác thủ công; - Thanh lắp bàn kéo bằng loại thép không rỉ, kích thước (45 x 10 x 0,2) cm - Lưỡi dao làm bằng thép mỏng, đầu vạt chéo, mài sắc làm lưỡi. Kích thước (7 x 1 x 0,1) cm |
22 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
2 |
Học liệu phục vụ đào tạo (bút, vở, giấy A0) |
Bộ |
Chất liệu nhựa và giấy |
1 |
3 |
Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên…) |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
4 |
Găng tay |
Đôi |
Chất liệu vải |
1 |
5 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Chất liệu ni lông pha |
2 |
6 |
Dao |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
7 |
Kìm bấm |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
8 |
Dùi |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
9 |
Kéo |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
10 |
Kẹp sắt |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
11 |
Kim đan |
Chiếc |
Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x 0,15 cm |
2 |
12 |
Lá sả khô |
Kg |
Khô, dẻo, dai |
2 |
13 |
Sợi guột |
Bó |
Khô, dẻo, dai, không mối mọt |
1 |
14 |
Sợi mây nước |
Kg |
Khô, dẻo, dai, không mối mọt |
1 |
15 |
Ruột mây tròn |
Kg |
Khô, dẻo, dai, không mối mọt |
1 |
16 |
Cây tre |
m |
Có Ø từ 8-10 cm |
10 |
17 |
Cây giang |
m |
Dẻo, dai có Ø từ 10-12 cm |
10 |
18 |
Sơn PU phủ bóng |
Lít |
Bóng, mịn |
0,09 |
19 |
Lưu huỳnh |
Kg |
Khô |
0,019 |
20 |
Túi bạt đựng bảo quản NVL, sản phẩm |
m2 |
Chất liệu nilon dày loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
21 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
22 |
Máy tính |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,22 |
23 |
Máy chiếu |
Chiếc |
Loại thông dụng |
0,33 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
38 |
64,6 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4,0 |
210 |
840 |
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức lao động |
I |
Lao động trực tiếp |
10,53 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
9,33 |
II |
Lao động gián tiếp (15% lao động trực tiếp): |
1,58 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình: LCD 17 inch |
42 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
42 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
42 |
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 |
Kính hiển vi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
40 |
2 |
Chụp sưởi |
Sử dụng tất cả các loại Gas LPG Công suất: 1000-1200 con /chụp Nhiên liệu: LPG GAS |
16 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Quây úm (gà, ngan, vịt) |
Chiếc |
Dùng cót cao 50-70 cm dài 4m để quây gia cầm (10-20 con/m2) và nới rộng cót theo thời gian sinh trưởng |
0,09 |
2 |
Đèn úm hồng ngoại |
Chiếc |
Độ bền cao, thời gian sử dụng 6000 giờ |
0,17 |
3 |
Máng ăn (gà, ngan, vịt) |
Chiếc |
Loại 7kg, làm bằng nhựa nguyên sinh, chống bới, chống rơi vãi thức ăn |
0,17 |
4 |
Máng uống (gà, ngan, vịt |
Chiếc |
Loại 8 lít, làm bằng nhựa nguyên sinh |
0,17 |
5 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
Bình phun thuốc bằng nhựa PP, dung tích 18l, áp lực nén: 0,2 - 0,3 Mpa, áp suất vận hành: 2-8kg/cm2, trọng lượng 3kg. |
0,06 |
6 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
Dùng sát trùng chuồng nuôi và môi trường xung quanh chuồng nuôi |
0,29 |
7 |
Xẻng |
Chiếc |
Xẻng vuông 1 ly 5 |
0,14 |
8 |
Thúng |
Chiếc |
Làm bằng tre |
0,09 |
9 |
Xô |
Chiếc |
Xô nhựa 25 lít có nắp |
0,14 |
10 |
Chậu |
Chiếc |
Làm bằng nhựa dẻo, kích thước 67 x 25 cm |
0,14 |
11 |
Vắc xin Marek |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
12 |
Vắc xin Lasota chịu nhiệt |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
13 |
Vắc xin Gumboro |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
14 |
Vắc xin đậu |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
15 |
Vắc xin Newcastle |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
16 |
Vắc xin cúm gia cầm |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
17 |
Vắc xin dịch tả vịt |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
18 |
Vắc xin tụ huyết trùng |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
19 |
Thuốc úm |
Hộp |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng |
0,06 |
20 |
Vắc xin viêm gan |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
0,03 |
21 |
Thuốc kháng sinh |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng |
0,29 |
22 |
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
Lọ |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng |
0,14 |
23 |
Thuốc trợ hô hấp |
Kg |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng |
0,03 |
24 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Kg |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng |
0,03 |
25 |
Điện giải |
Kg |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng |
0,11 |
26 |
Vitamin |
Kg |
Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng |
0,06 |
27 |
Vôi bột |
Kg |
Thành phần hóa học: + Hàm lượng CaO (%): ≥ 75 + Hàm lượng Fe2O3 (%): 0.05 |
1,43 |
28 |
Bơm tiêm bán tự động |
Chiếc |
Inox loại 10 ml |
0,14 |
29 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
Inox loại 5 ml |
0,06 |
30 |
Kim tiêm các loại |
Chiếc |
Kim loại 7 và 9 |
0,86 |
31 |
Thức ăn phối trộn: |
Kg |
|
|
Cám gạo |
Kg |
Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của cám gạo. |
8,57 |
|
|
Cám bắp |
Kg |
Đảm bảo màu sắc và mùi thơm của cám bắp |
6 |
Thức ăn đậm đặc |
Kg |
Đảm bảo chất lượng của thức ăn đậm đặc |
2,57 |
|
32 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt và ngan: |
Kg |
|
|
Giai đoạn 1 đến 28 ngày tuổi |
Kg |
Protein:20%, Năng lượng trao đổi: 2900kcal/kg |
2,86 |
|
Giai đoạn 29 đến xuất chuồng |
|
Protein: 17%, năng lượng trao đổi: 3000 kcal/kg |
2,86 |
|
33 |
Giống ngan: |
Con |
|
|
Giống ngan hướng thịt |
Con |
Ngan 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn ngan giống hướng thịt |
1,43 |
|
Giống ngan hướng trứng |
|
Ngan 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn ngan giống hướng trứng |
1,43 |
|
34 |
Giống vịt: |
Con |
|
|
Giống vịt hướng thịt |
Con |
Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt hướng thịt |
1,43 |
|
Giống vịt hướng trứng |
|
Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt hướng trứng |
1,43 |
|
35 |
Thức ăn hỗn hợp: |
Kg |
|
|
- Giai đoạn gà con (từ 1 - 21 ngày tuổi |
Kg |
Protein: 21%, năng lượng trao đổi: 3000 kcal/kg |
2,86 |
|
- Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất bán |
|
Protein: 16,5%, năng lượng trao đổi: 2850 kcal/kg |
2,86 |
|
36 |
Giống gà: |
Con |
|
|
Gà hướng thịt |
Con |
Gà 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà hướng thịt |
1,43 |
|
Gà hướng trứng |
Con |
Gà 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà hướng trứng |
1,43 |
|
37 |
Bộ áo quần bảo hộ lao động |
Bộ |
Thông dụng trên thị trường |
0,43 |
38 |
Ủng cao su |
Đôi |
Chất liệu PVC, cao su tổng hợp, kiểu dáng công nghiệp |
0,429 |
39 |
Mũ vải |
Chiếc |
Mũ vải bao tóc lưới TB-1 |
0,43 |
40 |
Găng tay merufa |
Chiếc |
Găng tay merufa tự nhiên, sản xuất từ Latex, loại 1, phủ bột chống dính găng tay đảm bảo vô trùng |
4,23 |
41 |
Khẩu trang y tế |
Chiếc |
Đã vô trùng |
4,23 |
42 |
Panh |
Chiếc |
Làm bằng inox |
0,06 |
43 |
Kéo |
Chiếc |
Làm bằng inox |
0,06 |
44 |
Thuê mô hình học tập |
Tháng |
|
0,04 |
45 |
Máy tính |
Chiếc |
Loại thông dụng, công suất máy 200 w/giờ |
0,24 |
46 |
Máy chiếu |
Chiếc |
Loại thông dụng, công suất máy 200 w/giờ |
0,36 |
47 48 |
Học liệu phục vụ đào tạo (bút, vở, giấy A0) |
Bộ |
Theo quy định |
1 |
49 |
Các loại sổ sách phục vụ giảng dạy |
Bộ |
Theo quy định |
0,03 |
50 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định Tổng cục GDNN |
1 |
51 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Theo quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
42 |
71,4 |
II |
Khu học thực hành, thực tập |
|
|
|
|
Phòng học thực hành |
4,0 |
168 |
672 |
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG RAU (TRỒNG RAU AN TOÀN)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Tên nghề: Kỹ thuật trồng rau (Trồng rau an toàn)
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
7,79 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
0,57 |
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
7,22 |
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,17 |
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết |
||
1 |
Máy tính |
- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. |
0,57 |
2 |
Bảng di động |
- Kích thước 1200 mm x 1800 mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ (50 x 50) mm. |
0,57 |
3 |
Loa treo tường |
- Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: (275 x 185 x 120) mm - Khối lượng: 1,2 kg |
0,57 |
4 |
Amply |
- Công suất 250W, 220V, 50Hz - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. |
0,57 |
5 |
Tivi |
- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi |
0,57 |
6 |
Micro |
- Tần số: 800Hz - 12 KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% |
0,57 |
II |
Thiết bị dạy thực hành |
||
1 |
Máy đo kim loại trong nước |
- Độ chính xác cao: tới 1ppb (phần tỷ) và giới hạn phát hiện nhỏ hơn 0.5ppb (<0.5ppb) - Màn hình LCD cho hình ảnh có độ phân giải tốt. - Thu kết quả nhanh: từ 30 giây tới 5 phút đo. - Bộ nhớ trong: 2000 dữ liệu, có thể chuyển sang USB, PC - Đo các nguyên tố: Cd, Cu, Cr, Pb, Mn, Ni, Zn, thali… - Các nguyên tố phi kim: Arsen As, Thủy ngân Hg… |
4,27 |
2 |
Máy đo pH |
- Khoảng đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: 0,01 - Trọng lượng : 65g |
4,27 |
3 |
Máy kiểm tra độ ẩm |
- Dải đo độ ẩm: 5% RH~98% RH - Độ chính xác độ ẩm: ±5%RH (5~40%) ±3%(41%~80%) - Trọng lượng: 275g |
4,27 |
4 |
Mô hình Bộ khung nhà lưới 30 m2 |
- Bộ đầy đủ: size 27 - Ngoằm inox 304 - Omega khớp nối góc vuông - Khớp nối khung thẳng - Khớp nối vuông góc - Khớp nối chữ T - Ống thẳng |
47,25 |
5 |
Kìm đa năng |
- Chất liệu thép CRV - Chiều dài: 20 0mm, cán bọc nhựa |
26,25 |
6 |
Máy làm đất, tạo rãnh lên luống |
Công suất định mức: 2.2 KW; Tốc độ vòng quay: 3600 vòng/phút; Dung tích bình xăng 1 lít; Kích thước máy: (1200 x 400 x 550) mm |
7,01 |
7 |
Máy cắt cỏ |
- Công suất: 1.3 mã Lực / 7000vp - Dung tích bình xăng: 0,63 lít - Trọng lượng: 7,8 kg |
7,01 |
8 |
Máy bơm nước |
- Công suất: 125W, 220V - Đầu ống: 27 - Trọng lượng: 5,9kg |
8,17 |
9 |
Máy phun thuốc |
- Công suất động cơ: 2,2 kW Tốc độ không tải: 2,800 vòng/phút Trọng lượng: 9,7 kg Bình nhiên liệu: 1.6 L Dung tích bình chứa thuốc: 14 L |
7,01 |
10 |
Cân đồng hồ |
- Phạm vi: 2-60kg - Độ chia: 200g - Trọng lượng: 8,7kg |
1,17 |
11 |
Bình phun tưới cây |
- Dung tích: 18lít - Cần phun inox 201 |
22,75 |
12 |
Xe rùa |
- Thành xe: sắt dày - Bánh xe: bánh hơi |
5,82 |
13 |
Dao |
- Cán gỗ, chiều dài 25 cm |
4,67 |
14 |
Cuốc |
- Cán gỗ dài 80 cm - Lưỡi thép không rỉ |
15,75 |
15 |
Cào |
- Cán gỗ dài 80 cm - Lưỡi thép không rỉ, 3 răng cào |
13,13 |
16 |
Xẻng |
- Cán gỗ dài 80 cm - Lưỡi thép không rỉ |
13,13 |
17 |
Thùng tưới |
- Thùng thiếc - Dung tích: 12 lít |
23,63 |
18 |
Kéo tỉa lá |
- Thép SK5, lưỡi nhỏ - Chiều dài: 188 m |
8,75 |
19 |
Vợt bắt côn trùng |
- Kích thước: (37 x 20) cm - Chất liệu: Nhựa |
8,75 |
20 |
Thước dây kéo |
- Chiều dài: 5m - Chiều rộng lá: 19 mm |
26,25 |
21 |
Sọt nhựa |
- Kich thước: (62,6 x 42,4 x 25) cm - Chất liệu nhựa PVC |
12,25 |
22 |
Bình chữa cháy |
- Trọng lượng chất: 3 kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. |
6,41 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu tham khảo |
Bộ |
Tài liệu lưu hành nội bộ |
1 |
2 |
Giấy A4 |
ream |
Định lượng: 70g/m2 |
0,02 |
3 |
Bút lông viết bảng xóa được màu xanh |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150 mm - Bề rộng nét viết 2.5 mm. - Bơm được mực |
0,05 |
4 |
Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ |
Cây |
- TL: 18g - Dài: 150 mm - Bề rộng nét viết 2.5 mm. - Bơm được mực |
0,05 |
5 |
Bình mực viết lông màu xanh |
Bình |
Dung tích: 25 ml |
0,02 |
6 |
Bình mực viết lông màu đỏ |
Bình |
Dung tích: 25 ml |
0,02 |
7 |
Mút lau bảng |
Chiếc |
Kích thước: (100 x 180 x 50) mm |
0,05 |
8 |
Thùng rác nhựa |
Chiếc |
- Kích thước: (30,5 x 26 x 36) cm - Dung tích: 15L |
0,05 |
9 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Chiếc |
- Kích thước: (62 x 26 x 26) cm - Trọng lượng: 300g. |
0,05 |
10 |
Chổi quét nhà |
Cây |
- Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g |
0,05 |
11 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) |
0,02 |
12 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
- Định lượng: 80 gsm - Khổ giấy A5, 100 trang |
0,6 |
13 |
Kít kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu |
Bộ |
- Giới hạn phát hiện: 0,5 ppm. - 10 ống chất hoạt hóa. - 10 ống dung môi chết. - Dung dịch pha 10 ml. - Bộ thuốc thử (CV1 - CV2 - giấy thử). - 10 túi chiết mẫu. - Bộ đầu côn + bông. - Ống tách. - Xi lanh. |
0,2 |
14 |
Lưới chắn côn trùng |
Mét |
- Trọng lượng nhẹ - Chống axit, chống ăn mòn - Thông gió, dễ vệ sinh - Khổ rộng: 2 m, chiều dài là 1 m |
5 |
15 |
Xăng (A92, A95), dầu diezen |
Lít |
- Theo QCVN 01:2022/BKHCN |
2,5 |
16 |
Nhớt |
Lít |
20W50 |
0,3 |
17 |
Dây kẽm |
Cuộn |
- Kẽm bọc nhựa - Đường kính lõi: 1,5 mm - Trọng lượng: 1 kg |
0,3 |
18 |
Dây nilon |
Cuộn |
- Trọng lượng: 25 g - Chiều dài: 50 m |
1,5 |
19 |
Bộ hồ sơ mẫu đăng ký tiêu chuẩn VietGAP |
Bộ |
- Đầy đủ các loại giấy tờ - Khổ giấy A4 |
1 |
20 |
Găng tay |
Bộ |
- Chất liệu: sợi len 65% cotton - Trọng lượng: 50 gram |
1 |
21 |
Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm rau ăn lá |
Kg |
Tiêu chuẩn cơ sở |
1,1 |
22 |
Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm rau ăn quả |
Kg |
Tiêu chuẩn cơ sở |
1,1 |
23 |
Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm rau ăn củ |
Kg |
Tiêu chuẩn cơ sở |
1,1 |
24 |
Phân đạm cho nhóm rau ăn lá |
Kg |
Loại 46% N |
0,14 |
25 |
Phân đạm cho nhóm rau ăn quả |
Kg |
Loại 46% N |
0,17 |
26 |
Phân đạm cho nhóm rau ăn củ |
Kg |
Loại 46% N |
0,14 |
27 |
Phân Kali cho nhóm rau ăn lá |
Kg |
Loại 48-50% K2O |
0,14 |
28 |
Phân Kali cho nhóm rau ăn quả |
Kg |
Loại 48-50% K2O |
0,24 |
29 |
Phân Kali cho nhóm rau ăn củ |
Kg |
Loại 48-50% K2O |
0,14 |
30 |
Phân Lân cho nhóm rau ăn lá |
Kg |
Loại 16-20%P2O5 |
0,21 |
31 |
Phân Lân cho nhóm rau ăn quả |
Kg |
Loại 16-20%P2O5 |
0,29 |
32 |
Phân Lân cho nhóm rau ăn củ |
Kg |
Loại 16-20%P2O5 |
0,28 |
33 |
Giá thể |
Kg |
- pH (H2O): 5,5 - 6,5 - EC ms/cm - 0,7 - 1,1 - Dinh dưỡng: 100 - 160 mg/l (N) 110 - 180 mg/l (P2O5) 120 - 200 mg/l (K2O) Vi lượng - Mn, Cu, Mo, B, Zn, Fe… |
20 |
34 |
Vôi bột |
Kg |
Thành phần chính là CaO (CaO < 70%). |
12 |
35 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
Chai |
QCVN 01-188:2018/BNNPTNT |
1 |
36 |
Xô nhựa |
Chiếc |
- Nhựa PVC - Dung tích: 10 lít |
0,4 |
37 |
Ca nhựa |
Chiếc |
- Nhựa PVC - Dung tích: 2 lít |
0,4 |
38 |
Rổ nhựa |
Chiếc |
- Nhựa PVC - đường kính 30 cm |
0,4 |
39 |
Chế phẩm sinh học xử lý đất |
Bịch |
- Trichoderma Spp: 1 x 10^8 cfu/g. - Bacillus subtilis: 1 x 10^8 cfu/g. - Streptomyces spp: 1.10^8 cfu/g. Cơ chất tinh bột. - Trọng lượng; 500g |
0,4 |
40 |
Keo giấy |
Cuộn |
- Thành phần keo: Rubber - Độ dày: 0,15 mm - Chiều dài: 29 m |
1 |
41 |
Gừng |
Kg |
Loại thông dụng |
1 |
42 |
Rượu |
Lít |
Loại 45 độ |
1 |
43 |
Tỏi |
Kg |
Loại thông dụng |
0,4 |
44 |
Ớt |
Kg |
Loại thông dụng |
0,4 |
45 |
Bẫy Pheromone |
Chiếc |
- Giấy không thấm nước - Kích thước: 15 x 25 cm |
4 |
46 |
Bẫy lồng |
Chiếc |
- Chất liệu thép không mạ - Kích thước (23 x 15 x 13) cm |
1 |
47 |
Bẫy chuột răng cưa |
Chiếc |
Thép không mạ có răng cưa |
1 |
48 |
Hạt giống cải xanh |
Gam |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
5,5 |
49 |
Hạt giống cải cúc |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
1,65 |
50 |
Hạt giống súp lơ |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
0,17 |
51 |
Hạt giống cải bắp |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
0,17 |
52 |
Hạt giống dưa chuột |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
0,55 |
53 |
Hạt giống mướp đắng |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
1,38 |
54 |
Hạt giống su hào |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
0,39 |
55 |
Hạt giống cà rốt |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
1,65 |
56 |
Hạt giống đậu rau |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
24,8 |
57 |
Hạt giống bí xanh |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
0,55 |
58 |
Hạt giống bí đỏ |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
0,39 |
59 |
Hạt giống cà chua |
Gram |
Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng |
0,14 |
60 |
Cây sặt khô |
Cây |
- Sặt khô, dài 2 mét - Đường kính: 2-3cm |
20 |
61 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
20 |
34 |
II |
Khu học thực hành, thực tập |
|
|
|
|
Vườn thực hành |
5,5 |
130 |
715 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.