ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4995/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 932/TTr-TNMT ngày 15 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các địa phương; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4099/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Số hồ sơ TTH |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
A |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
1 |
B-BTM-265040-TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
27 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
+ Dự án ≤ 50 tỷ VNĐ: 5.000.000 đồng/hồ sơ; + Dự án >50 tỷ VNĐ và ≤ 100 tỷ VNĐ: 6.000.000 đồng/hồ sơ; + Dự án >100 tỷ VNĐ và ≤ 200 tỷ VNĐ: 10.800.000 đồng/hồ sơ; + Dự án >200 tỷ VNĐ và ≤ 500 tỷ VNĐ: 12.000.000 đồng/hồ sơ; + Dự án >500 tỷ VNĐ: 15.600.000 đồng/hồ sơ; + Mức phí thẩm định đối với báo cáo ĐTM có phương án cải tạo phục hồi môi trường (PACTPHMT): Nộp thêm phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường: 4.000.000 đ/hồ sơ; + Mức phí thẩm định lại báo cáo trong trường hợp báo cáo không được thông qua bằng ½ số phí thẩm định lần 1. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
x |
x |
2 |
B-BTM- 265041-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP). |
22 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
4.000.000 đồng / hồ sơ |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014 - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định thu phí, lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
x |
x |
3 |
B-BTM-264779-TT |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt |
10 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
x |
x |
4 |
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
10 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Không quy định |
x |
x |
|
5 |
B-BTM-264774-TT |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Không quy định |
x |
x |
|
6 |
B-BTM-264797-TT |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
20 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Không quy định |
x |
x |
|
7 |
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
15 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Không quy định |
x |
x |
|
8 |
B-BTM-264778-TT |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
5 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
Không quy định |
x |
x |
|
B |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||||||
1 |
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
15 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
x |
x |
2 |
B-BTM-264790-TT |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường |
5 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
x |
x |
|
C |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|||||||
1 |
B-BTM-264792-TT |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
15 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
x |
x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.