ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4981/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 6674/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND Thành phố về ban hành Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 15/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội về triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2016;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (có Biểu kết quả tổng hợp Chỉ số của 22 Sở, cơ quan ngang Sở, 30 quận, huyện, thị xã và kết quả của từng cơ quan, đơn vị kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã tiếp tục có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính; khắc phục những tồn tại, yếu kém nhằm cải thiện Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ
(Kèm theo Quyết định số 4981/QĐ-UBND ngày 27 tháng 07 năm 2017 của UBND Thành phố)
STT |
Đơn vị |
Chỉ số CCHC (%) |
1 |
Sở Tài chính |
91,12 |
2 |
Sở Thông Tin và Truyền Thông |
89,13 |
3 |
Sở Nội vụ |
88,26 |
4 |
Văn phòng UBND Thành phố |
88,13 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87,69 |
6 |
Sở Công thương |
87,22 |
7 |
Sở Tư pháp |
85,55 |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85,37 |
9 |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp và Chế xuất |
84,64 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
83,82 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
83,76 |
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
83,75 |
13 |
Sở Xây dựng |
83,67 |
14 |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
83,23 |
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
83,03 |
16 |
Sở Y tế |
82,04 |
17 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
81,06 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
81,06 |
19 |
Sở Du lịch |
79,86 |
20 |
Thanh tra Thành phố |
78,42 |
21 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
77,50 |
22 |
Ban Dân tộc |
76,16 |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4981/QĐ-UBND ngày 27 tháng 07 năm 2017 của UBND Thành phố)
STT |
Đơn vị |
Chỉ số CCHC (%) |
1 |
Quận Long Biên |
93,47 |
2 |
Quận Hoàn Kiếm |
93,41 |
3 |
Quận Nam Từ Liêm |
93,30 |
4 |
Quận Bắc Từ Liêm |
89,59 |
5 |
Quận Thanh Xuân |
88,88 |
6 |
Quận Đống Đa |
88,80 |
7 |
Thị xã Sơn Tây |
88,10 |
8 |
Huyện Gia Lâm |
87,77 |
9 |
Quận Hai Bà Trưng |
86,38 |
10 |
Huyện Thạch Thất |
86,26 |
11 |
Quận Hoàng Mai |
86,24 |
12 |
Huyện Quốc Oai |
86,16 |
13 |
Quận Ba Đình |
85,99 |
14 |
Quận Hà Đông |
85,98 |
15 |
Quận Tây Hồ |
85,40 |
16 |
Huyện Ba Vì |
85,09 |
17 |
Huyện Phúc Thọ |
84,61 |
18 |
Quận Cầu Giấy |
84,49 |
19 |
Huyện Chương Mỹ |
84,47 |
20 |
Huyện Mê Linh |
84,43 |
21 |
Huyện Hoài Đức |
84,36 |
22 |
Huyện Thường Tín |
84,34 |
23 |
Huyện Thanh Trì |
84,22 |
24 |
Huyện Đan Phượng |
84,00 |
25 |
Huyện Mỹ Đức |
83,88 |
26 |
Huyện Sóc Sơn |
82,37 |
27 |
Huyện Đông Anh |
81,73 |
28 |
Huyện Thanh Oai |
81,39 |
29 |
Huyện Ứng Hòa |
80,97 |
30 |
Huyện Phú Xuyên |
77,30 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.