ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
Tên thủ tục hành chính: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Mã TTHC: 1.011647.000.00.00.H42
- Dịch vụ công trực tuyến một phần.
1. Đối với trường hợp do Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản.In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg). Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Cán bộ chuyên môn |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 8 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. |
240 giờ |
|
Bước 9 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. |
122 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 12 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 14 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06 |
2. Đối với trường hợp do Chi cục Kiểm lâm giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Kiểm lâm) Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.(Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg). Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03 |
Bước 2 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Cán bộ chuyên môn |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.Báo cáo Lãnh đạo phòng |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|
Bước 4 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 8 |
Chi cục Kiểm Lâm |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. |
240 giờ |
|
Bước 9 |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. |
122 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|
Bước 10 |
Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 12 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 14 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06 |
3. Đối với trường hợp do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (240 giờ) (480 giờ) |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả Sở NNPTNT |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN) và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ- TTg). Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, |
Bước 2 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trưởng phòng chuyên môn |
Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ -Soạn thảo văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ. Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét trình sở ký ban hành |
20 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Chi cục trưởng |
Soát xét lại văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản Thông báo tính hợp lệ hoặc không hợp lệ hồ sơ Chuyển văn thư phát hành |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
- Bộ phận Văn thư vào số, phát hành văn bản. Chuyển cơ quan chuyên môn tiếp tục xử lý hồ sơ: + Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 6. + Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 7 (bỏ qua bước 6). |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 6 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trưởng phòng chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: - Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. |
240 giờ |
|
Bước 7 |
Trưởng phòng chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. |
122 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|
Bước 8 |
Chi cục Trưởng |
Chi cục trưởng tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo sở xem xét |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở |
- Ký văn bản, tờ trình UBND tỉnh |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 10 |
Văn thư Sở |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 11 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn thư Sở |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06 |
4. Đối với trường hợp do Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Chăn nuôi và Thú y. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Chăn nuôi và Thú y (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Chăn nuôi và Thú y). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN- BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, |
Bước 2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Cán bộ chuyên môn |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 8 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. |
240 giờ |
|
Bước 9 |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. |
122 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|
Bước 10 |
|
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 11 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 12 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 14 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06 |
5. Đối với trường hợp do Chi cục Thuỷ sản giải quyết
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 30 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 240 giờ
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ:
Thời gian giải quyết theo quy định: 65 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất) 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Thuỷ sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Thuỷ sản (ký gửi Bưu điện chuyển về Chi cục Thuỷ sản). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ- TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (Tổ chức đầu mối vùng có thể tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN)và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao) |
02 giờ |
Mẫu |
Bước 2 |
Chi cục Thuỷ sản |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 3 |
Cán bộ chuyên môn |
Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng. |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp ký văn bản thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 7 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi văn bản tới tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Nếu là văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì chuyển bước 8. - Nếu là văn bản thông báo hồ sơ đã hợp lệ thì chọn chuyển bước 9. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 8 |
Chi cục Thuỷ sản |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung: Chờ tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về. |
240 giờ |
|
Bước 9 |
Cán bộ chuyên môn |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: - Xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức thẩm định. - Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo phòng. |
122 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng |
Báo cáo Lãnh đạo chi cục xem xét báo cáo lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo chi cục |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 12 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình UBND tỉnh |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 13 |
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Bước 14 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Văn thư |
- Báo cáo Lãnh đạo Sở. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 16 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CÁC HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mã số TTHC |
Tên quy trình |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
A |
TTHC cấp tỉnh |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
||||
1 |
1.003327.000.00.00.H42 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục này) |
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
|
B |
TTHC cấp huyện |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
||||
1 |
1.003281.000.00.00.H42 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định thủ tục này) |
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
|
2 |
1.003319.000.00.00.H42 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|||
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.