ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 32/BC-SNV ngày 12/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện năm 2019 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2019, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệp, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
XẾP HẠNG VÀ ĐÁNH GIÁ
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 17/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
1. Kết quả Par Index cấp Sở
Xếp hạng năm 2019 |
Các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Điểm đánh giá |
Điểm qua điều tra XHH |
Tổng điểm |
Tỷ lệ % |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
60,62 |
28,62 |
89,24 |
89,24 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
57,26 |
28,78 |
86,04 |
86,04 |
3 |
Sở Tư pháp |
55,77 |
28,74 |
84,51 |
84,51 |
4 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
54,92 |
29,52 |
84,44 |
84,44 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53,87 |
30,25 |
84,12 |
84,12 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
56,71 |
27,32 |
84,03 |
84,03 |
7 |
Sở Tài chính |
54,58 |
28,96 |
83,54 |
83,54 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54,39 |
29,15 |
83,54 |
83,54 |
9 |
Sở Công Thương |
53,56 |
29,20 |
82,76 |
82,76 |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
43,68 |
29,84 |
73,52 |
82,15 |
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
53,30 |
28,50 |
81,80 |
81,80 |
12 |
Sở Nội vụ |
51,22 |
28,93 |
80,14 |
80,14 |
13 |
Sở Ngoại vụ |
50,52 |
29,23 |
79,75 |
79,75 |
14 |
Sở Y tế |
50,07 |
27,99 |
78,06 |
78,06 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50,80 |
27,23 |
78,03 |
78,03 |
16 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
46,21 |
30,44 |
76,65 |
76,65 |
17 |
Ban Dân tộc |
47,74 |
16,01 |
63,75 |
73,28 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44,26 |
28,22 |
72,48 |
72,48 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
45,08 |
19,38 |
64,46 |
71,62 |
20 |
Sở Xây dựng |
31,97 |
28,62 |
60,58 |
60,58 |
2. Kết quả Par Index UBND cấp huyện
Xếp hạng năm 2019 |
UBND các huyện, thành phố |
Điểm đánh giá |
Điểm qua điều tra XHH |
Tổng điểm |
Tỷ lệ % |
1 |
Huyện Việt Yên |
58,38 |
25,57 |
83,95 |
83,95 |
2 |
TP Bắc Giang |
56,99 |
25,70 |
82,69 |
82,69 |
3 |
Huyện Tân Yên |
57,14 |
25,22 |
82,36 |
82,36 |
4 |
Huyện Hiệp Hòa |
55,50 |
24,94 |
80,45 |
80,45 |
5 |
Huyện Lạng Giang |
55,26 |
23,89 |
79,15 |
79,15 |
6 |
Huyện Yên Thế |
53,26 |
25,08 |
78,34 |
78,34 |
7 |
Huyện Lục Nam |
52,29 |
25,24 |
77,54 |
77,54 |
8 |
Huyện Sơn Động |
50,70 |
24,94 |
75,64 |
75,64 |
9 |
Huyện Yên Dũng |
50,65 |
24,80 |
75,45 |
75,45 |
10 |
Huyện Lục Ngạn |
44,70 |
23,17 |
67,87 |
67,87 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.