ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4943/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 6163/TTr-SLĐTBXH ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 50 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương; 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 03 (QT-03/LĐTL), số 04 (QT-04/LĐTL) lĩnh vực Lao động tiền lương; quan hệ lao động; số 20 (QT-09/NCC), số 27 (QT-16/NCC), số 31 (QT-20/NCC) lĩnh vực Người có công; số 41 (QT-02/VLATLĐ), số 42 (QT-03/VLATLĐ), số 43 (QT-04/VLATLĐ), số 44 (QT-05/VLATLĐ), số 45 (QT-06/VLATLĐ), số 46 (QT-07/VLATLĐ), số 47 (QT-08/VLATLĐ), số 48 (QT-09/VLATLĐ), số 50 (QT-11/VLATLĐ), lĩnh vực Việc làm; số 51 (QT-12/VLATLĐ), số 53 (QT-14/VLATLĐ) lĩnh vực An toàn lao động; số 58 (-01/GDNN), số 68 (QT-11/GDNN), số 73 (QT-16/GDNN), số 75 (QT-18/GDNN), số 76 (QT-19/GDNN) lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; số 78 (QT-02/BTXH), số 80 (QT-04/BTXH), số 81 (QT-05/BTXH), số 85 (QT-09/BTXH), số 86 (QT-10/BTXH), số 88 (QT-12/BTXH), số 89 (QT-13/BTXH) lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Phụ lục I; Số 01 (QT-01/LĐTL) lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động; số 11 (QT-02/BTXH), số 13 (QT-04/BTXH), số 14 (QT-05/BTXH), số 15 (QT-06/BTXH), số 16 (QT-07/BTXH), số 17 (QT-08/BTXH), số 18 (QT-09/BTXH), số 19 (QT-10/BTXH), số 20 (QT-11/BTXH), số 21 (QT-12/BTXH), số 22 (QT-13/BTXH), số 23 (QT-14/BTXH), số 24 (QT-15/BTXH) lĩnh vực Bảo trợ xã hội; số 28 (QT-02/PCTNXH), số 29 (QT-03/PCTNXH) lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội tại Phụ lục III; Số 3 (QT-01/BTXH), Số 04 (QT-02/BTXH), Số 13 (QT-03/TE) lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Số 01 (QT-06/LĐTL) đến số 05 (QT-10/PCTNXH) lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động; Số 06 (QT-07/PCTNXH) lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Số 02 (QT.02-12.2020), số 03 (QT.03-12.2020) Phần A, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 5673/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ
tịch UBND Thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG (01 quy trình)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
QT-01 |
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (37 quy trình)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
QT- 02 |
2. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
QT-03 |
3. |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
QT-04 |
4. |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - thương binh và Xã hội |
QT-05 |
5. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
QT-06 |
6. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và xã hội cấp. |
QT-07 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
||
7. |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
QT-08 |
8. |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
QT-09 |
9. |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
QT-10 |
10. |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
QT-11 |
11. |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
QT-12 |
12. |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
QT-13 |
13. |
Thu hồi giấy phép cho thuê lại lao động |
QT-14 |
14. |
Rút tiền ký quỹ hoạt động của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
QT-15 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||
15. |
Đề nghị quyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
QT-16 |
16. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
QT-17 |
17. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
QT-18 |
18. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
QT-19 |
19. |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
QT-20 |
20. |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
QT-21 |
21. |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QT-22 |
22. |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QT-23 |
23. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QT-24 |
24. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QT-25 |
25. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
QT-26 |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||
26. |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
QT-27 |
27. |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
QT-28 |
28. |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
QT-29 |
29. |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc UBND thành phố, Sở. |
QT-30 |
30. |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở |
QT-31 |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||
31. |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
QT-32 |
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN-VỆ SINH LAO ĐỘNG |
||
32. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
QT-33 |
33. |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
QT-34 |
34. |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp |
QT-35 |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
35. |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-36 |
36. |
Giám định vết thương còn sót |
QT-37 |
37. |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
QT-38 |
C. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (10 quy trình)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
QT-39 |
2. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QT-40 |
3. |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QT-41 |
4. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
QT-42 |
5. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
QT-43 |
6. |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QT-44 |
7. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
QT-45 |
8. |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
QT-46 |
9. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
QT-47 |
10. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp |
QT-48 |
D. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 quy trình)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
QT-49 |
II. LĨNH VỰC TRẺ EM |
||
2. |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
QT-50 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.