ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4932/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 711/TTr-SNV ngày 03 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 17 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế, Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tich Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 4932/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/thị xã/thành phố) |
|||||
1 |
19 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009322.000.00.00.H08) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 509/QĐ- UBND ngày 08/02/2021 |
2 |
20 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009323.000.00.00.H08) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 509/QĐ- UBND ngày 08/02/2021 |
3 |
21 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009324.000.00.00.H08) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 509/QĐ- UBND ngày 08/02/2021 |
4 |
- |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.009334.000.00.00.H08) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 509/QĐ- UBND ngày 08/02/2021 |
5 |
- |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009335.000.00.00.H08) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 509/QĐ- UBND ngày 08/02/2021 |
6 |
- |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.009336.000.00.00.H08) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 509/QĐ- UBND ngày 08/02/2021 |
7 |
30 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (2.000414.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
8 |
31 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến (2.000402.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
9 |
32 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (1.000843.000.00.00.U08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
10 |
33 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000385.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
11 |
34 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (2.000374.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
12 |
36 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại (2.000364.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
13 |
35 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804.000.00.00.H08) |
7 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
Tổng cộng: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa xã/phường /thị trấn (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND xã/phường/ thị trấn (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã) |
|||||
Lĩnh vực Thi đua- khen thưởng |
||||||||
1 |
11 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (1.000775.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 13 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
2 |
12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 13 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
3 |
13 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337.000.00.00.H08) |
7 ngày |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 5 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
4 |
14 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (1.000748.000.00.00.H08) |
15 ngày |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 13 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.