ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
(04 thủ tục: chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về và triển khai thực hiện.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
a) Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam để đăng tải công khai, niêm yết dữ liệu theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Nộp trực tiếp |
Bưu điện |
Dịch vụ công |
||||||||
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|||||||||
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
X |
X |
X |
Không |
- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ LĐ-TB&XH. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐ-TB&XH. |
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 596/QĐ- LĐTBXH ngày 25/4/2019 |
2 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
X |
X |
X |
Không |
- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ LĐ-TB&XH. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐ-TB&XH. |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
1.001310 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư Liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ LĐ-TB&XH. |
Bảo trợ xã hội |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐ-TB&XH, Cơ sở trợ giúp trẻ em các cấp |
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22/01/2016 |
2 |
1.001305 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Cơ sở trợ giúp trẻ em các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.