BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4928/QĐ-TCĐBVN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-TTg ngày 14/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Công văn số 3003/BKHCN-TĐC ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ;
Căn cứ Quyết định số 4766/QĐ-TCĐBVN ngày 28/10/2020 về việc ban hành Danh mục tài liệu áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 tại Khối cơ quan Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 7947/TCĐBVN-KHCN,MT&HTQT ngày 30/10/2020 về xác nhận Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ KHCN, MT và HTQT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Quyết định này thay thế Quyết định số 2472/QĐ-TCĐBVN ngày 26/7/2019 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 .
Điều 3. Ban chỉ đạo thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO:2015 của Cơ quan Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức - Hành chính, Khoa học công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế, các Vụ chức năng thuộc Tổng cục ĐBVN, toàn thể cán bộ, công chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CÁC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4928/QĐ-TCBĐVN ngày 30/10/2020 của Tổng
cục Đường bộ Việt Nam)
STT |
Tên tài liệu |
Mã số |
|
1. |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
|
2. |
Mục tiêu chất lượng của Tổng Cục đường bộ Việt Nam |
MTCL |
|
3. |
Sổ tay chất lượng |
STCL |
|
4. |
Quy trình kiểm soát tài liệu |
QT-BISO-01 |
|
5. |
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
QT-BISO-02 |
|
6. |
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ và họp xem xét của lãnh đạo về HTQLCL |
QT-BISO-03 |
|
7. |
Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
QT-BISO-04 |
|
8. |
Quy trình hành động khắc phục |
QT-BISO-05 |
|
9. |
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
QT-BISO-06 |
|
10. |
Quy trình bổ nhiệm cán bộ |
QT-TCHC-01 |
|
11. |
Quy trình bổ nhiệm lại cán bộ |
QT-TCHC-02 |
|
12. |
Quy trình xét thi đua khen thưởng |
QT-TCHC-03 |
|
13. |
Quy trình đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức |
QT-TCHC-04 |
|
14. |
Quy trình tiếp nhận, xử lý, ban hành và quản lý văn bản đi - đến |
QT-TCHC-05 |
|
15. |
Quy trình tiếp nhận, xử lý, quản lý văn bản, tài liệu gửi đích danh và cá nhân |
QT-TCHC-06 |
|
16. |
Quy trình tiếp nhận, xử lý, quản lý tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước |
QT-TCHC-07 |
|
17. |
Quy trình thu thập, xử lý thông tin lập báo cáo tổng hợp |
QT-TCHC-08 |
|
18. |
Quy trình mua sắm và quản lý tài sản |
QT-TCHC-09 |
|
19. |
Quy trình bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị và tài sản |
QT-TCHC-10 |
|
20. |
Quy trình công bố các trạm dừng nghỉ trên quốc lộ |
QT-VT-01 |
|
21. |
Quy trình cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Lào; Việt Nam - Campuchia; GMS |
QT-VT-02 |
|
22. |
Quy trình chấp thuận đăng ký khai thác, bổ sung thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải cố định Việt Nam - Lào; Việt Nam - Campuchia |
QT-VT-03 |
|
23. |
Quy trình cấp phép liên vận Việt Nam - Lào; Việt Nam - Campuchia; Việt Nam - Trung Quốc; GMS |
QT-VT-04 |
|
24. |
Quy trình xây dựng, theo dõi, tổng hợp và báo cáo tình hình thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành đường bộ |
QT-KHĐT-01 |
|
25. |
Quy trình xây dựng kế hoạch bảo trì năm và cho phép đầu tư - nguồn vốn quỹ BTĐB TW |
QT-KHĐT-02 |
|
26. |
Quy trình xây dựng kế hoạch năm - nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
QT-KHĐT-03 |
|
27. |
Quy trình soát xét hoặc thẩm định các dự án đầu tư xây dựng công trình |
QT-KHĐT-04 |
|
28. |
Quy trình chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối đường nhánh vào quốc lộ |
QT-ATGT-01 |
|
29. |
Quy trình thẩm định hồ sơ về việc khắc phục hậu quả lụt, bão, đảm bảo giao thông bước 1 trong ngành đường bộ |
QT-ATGT-02 |
|
30. |
Quy trình cấp và cấp lại giấy chấp thuận cơ sở đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-ATGT-03 |
|
31. |
Quy trình cấp, cấp đổi và cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
QT-ATGT-04 |
|
32. |
Quy trình chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
QT-ATGT-05 |
|
33. |
Quy trình gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
QT-ATGT-06 |
|
34. |
Quy trình chấp thuận thiết kế phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
QT-ATGT-07 |
|
35. |
Quy trình thẩm định dự án sửa chữa công trình đường bộ (bao gồm cả đường cao tốc) |
QT-QLBT-01 |
|
36. |
Quy trình chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLBT-02 |
|
37. |
Quy trình gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
QT-QLBT-03 |
|
38. |
Quy trình nghiên cứu khoa học công nghệ và môi trường |
QT-KHCN,MT&HTQT-01 |
|
39. |
Quy trình thẩm định tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức KTKT trong ngành đường bộ |
QT-KHCN,MT&HTQT-02 |
|
40. |
Quy trình thẩm tra, thẩm định hồ sơ môi trường đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
QT-KHCN,MT&HTQT-03 |
|
41. |
Quy trình giải quyết thủ tục đoàn vào |
QT-KHCN,MT&HTQT-04 |
|
42. |
Quy trình giải quyết thủ tục đoàn ra |
QT-KHCN,MT&HTQT-05 |
|
43. |
Quy trình đổi Giấy phép lái xe |
QT-PTNL-01 |
|
44. |
Quy trình cấp, cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
QT-PTNL-02 |
|
45. |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
QT-PTNL-03 |
|
46. |
Quy trình cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
QT-PTNL-04 |
|
47. |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
QT-PTNL-05 |
|
48. |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
QT-PTNL-06 |
|
49. |
Quy trình cấp, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
QT-PTNL-07 |
|
50. |
Quy trình cấp mới, cấp lại giấy phép lái xe |
QT-PTNL-08 |
|
51. |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
QT-PTNL-09 |
|
52. |
Quy trình cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
QT-PTNL-10 |
|
53. |
Quy trình chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, 2 |
QT-PTNL-11 |
|
54. |
Quy trình cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô do hỏng hoặc mất |
QT-PTNL-12 |
|
55. |
Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt quyết toán của Tổng cục trưởng Tổng cục ĐBVN |
QT-TC-01 |
|
56. |
Quy trình quy định về quản lý và xử lý tài sản khi kết thúc các dự án đường bộ sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Tổng cục ĐBVN |
QT-TC-02 |
|
57. |
Quy trình xây dựng và thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
QT-PCTT-01 |
|
58. |
Quy trình tiến hành một cuộc thanh tra |
QT-PCTT-02 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.