ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4922/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kinh phí xây dựng Giao thông nông thôn đối với đường xã, đường trục chính xã thuộc Chương trình Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016, Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 11/7/2016, Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 07/10/2016, Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kinh phí đối với đường GTNT trục chính xã, đường xã loại A năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 20/4/2017, Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017, Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 724/TTr-STC ngày 19/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã thành phố thực hiện chính sách kiên cố hóa kênh mương và đường GTNT trục chính xã, đường xã loại A năm 2016 và 2017 trên địa bàn tỉnh (phần kinh phí hỗ trợ bằng tiền), cụ thể như sau:
1. Kinh phí thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương năm 2016 (phần hỗ trợ bằng tiền), với số tiền là 43.578 triệu đồng, trong đó:
- Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh kinh phí thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương năm 2016 (theo Quyết định số 4888/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh), với số tiền là 29.214 triệu đồng.
- Thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương năm 2016 (từ ngày 01/01/2017 đến 30/6/2017), với số tiền là 14.364 triệu đồng.
2. Kinh phí hỗ trợ đối với đường GTNT trục chính xã, đường loại A năm 2016 (theo Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh): 1.546 triệu đồng.
3. Kinh phí hỗ trợ đối với đường GTNT trục chính xã, đường loại A năm 2017 (theo Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh): 122 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017 tại Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 17/2/2017, Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 07/3/2017, Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 09/3/2017, Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh và nguồn thu hồi vốn tại doanh nghiệp nhà nước đã nộp ngân sách tỉnh năm 2017.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH KCH KÊNH MƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 4922/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện |
Kế hoạch năm 2016 |
Đã hỗ trợ bằng tiền đợt 1 năm 2016 |
Kinh phí hỗ trợ bằng tiền đợt này |
||||
Số lượng XM hỗ trợ theo Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của CT UBND tỉnh |
Số lượng XM đã nhận đến 30/6/2017 |
Hỗ trợ bằng tiền theo thực tế nhận xi măng đến 30/6/2017 |
Tổng số |
Bao gồm |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5-6 |
8 |
9=7-8 |
Tổng cộng |
18.826,14 |
14.016,35 |
47.116,63 |
3.539,00 |
43.578,00 |
29.214,00 |
14.364,00 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
1.614,50 |
816,65 |
1.491,16 |
|
1.491,16 |
337,00 |
1.154,16 |
2 |
Thị xã An Nhơn |
4.946,60 |
4.099,35 |
16.022,00 |
|
16.022,00 |
16.022,00 |
|
3 |
Huyện Tuy Phước |
2.014,72 |
1.268,40 |
3.001,00 |
|
3.001,00 |
3.001,00 |
|
4 |
Huyện Tây Sơn |
1.811,60 |
1.653,85 |
6.898,95 |
|
6.898,95 |
2.287,00 |
4.611,95 |
5 |
Huyện Phù Cát |
1.743,45 |
634,25 |
1.297,28 |
|
1.297,28 |
790,00 |
507,28 |
6 |
Huyện Phù Mỹ |
1.521,90 |
1.398,25 |
2.912,45 |
|
2.912,45 |
821,00 |
2.091,45 |
7 |
Huyện Hoài Ân |
1.276,21 |
1.266,25 |
6.859,05 |
|
6.859,05 |
5.758,00 |
1.101,05 |
8 |
Huyện Hoài Nhơn |
2.649,00 |
1.913,05 |
6.641,15 |
3.352,00 |
3.289,15 |
- |
3.289,15 |
9 |
Huyện Vân Canh |
521,40 |
500,90 |
976,05 |
|
976,42 |
- |
976,42 |
10 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
391,65 |
380,30 |
819,54 |
187,00 |
632,54 |
- |
632,54 |
11 |
Huyện An Lão |
335,10 |
85,10 |
198,00 |
|
198,00 |
198,00 |
|
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐƯỜNG GTNT TRỤC
CHÍNH XÃ, ĐƯỜNG LOẠI A NĂM 2016, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4922/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện |
Theo Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của CT UBND tỉnh |
Số lượng xi măng đã giao |
Kinh phí hỗ trợ bằng tiền đợt này |
|||
Hỗ trợ xi măng |
Chiều dài |
Hỗ trợ bằng tiền |
Hỗ trợ xi măng |
Chiều dài |
|||
Tổng cộng |
2.328,660 |
10,585 |
2.117,00 |
1.698,25 |
7,73 |
1.546,00 |
|
1 |
Hoài Ân |
57,200 |
0,260 |
52,000 |
- |
- |
- |
|
Tuyến từ nhà ông Cường đến nhà ông Huyền |
57,200 |
0,260 |
|
- |
- |
|
2 |
Hoài Nhơn |
877,800 |
3,990 |
798,000 |
337,15 |
1,53 |
306,00 |
a |
Mở mới tuyến từ ngã ba Cổng Chào đến sông Xưỡng |
506,000 |
2,300 |
|
|
|
|
b |
Tuyến đường từ vị trí quy hoạch khu hành chính xã lên giáp khu di tích lịch sử Cây số 7 Tài Lương - thôn Tài Lương 3 |
110,000 |
0,500 |
|
110,00 |
0,50 |
100,00 |
c |
Mở mới Tuyến từ Cầu ông Rân - Cầu mương N1 đến Đường Tây tỉnh thôn Ngọc Sơn Bắc |
261,800 |
1,190 |
|
227,15 |
1,03 |
206,00 |
3 |
Phù Mỹ |
903,100 |
4,105 |
821,000 |
870,75 |
3,96 |
792,00 |
|
Tuyến Gò Bông Mỹ Tài - Mỹ Chánh Tây |
903,100 |
4,105 |
|
870,75 |
3,96 |
792,00 |
4 |
Tây Sơn |
412,900 |
1,88 |
376,00 |
412,85 |
1,88 |
376,00 |
a |
Đường từ ao mai đến Suối Cát |
220,000 |
1,00 |
200,000 |
220,00 |
1,00 |
200,00 |
b |
Đường Bờ kè An Vinh 1 |
192,900 |
0,88 |
176,000 |
192,85 |
0,88 |
176,00 |
5 |
An Nhơn |
77,660 |
0,360 |
72,000 |
77,50 |
0,35 |
72,00 |
a |
Bê tông xi măng đường cầu Hòa Phong đi Nhơn Khánh |
32,120 |
0,150 |
30,000 |
32,10 |
0,146 |
30,00 |
b |
Đường Bê tông - Cầu Hòa Phong |
45,540 |
0,210 |
42,000 |
45,40 |
0,207 |
42,00 |
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐƯỜNG GTNT TRỤC
CHÍNH XÃ, ĐƯỜNG LOẠI A NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4922/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện |
Theo Quyết định số 3327/QĐ- UBND ngày 08/9/2017 của CT UBND tỉnh |
Số lượng đã giao |
Kinh phí hỗ trợ bằng tiền đợt này |
|||
Hỗ trợ xi măng |
Chiều dài |
Tiền hỗ trợ |
Chiều dài |
Hỗ trợ xi măng |
|||
Tổng cộng |
2.066,00 |
9,00 |
1.878,00 |
1,00 |
134,20 |
122,00 |
|
1 |
Hoài Ân |
297,00 |
1,35 |
270,00 |
- |
- |
|
a |
Tuyến từ UBND xã - nhà ông Hòe |
220,00 |
1,00 |
|
- |
- |
|
b |
Tuyến từ UBND xã - Bàu Sen |
77,00 |
0,35 |
|
- |
- |
|
2 |
An Lão |
1.634,60 |
7,43 |
1.486,00 |
- |
- |
|
a |
Đường An Hòa- An Hảo Tây (giai đoạn 2) (hạng mục: Mặt đường BTXM) |
864,60 |
3,93 |
|
- |
- |
|
b |
Giao thông nông thôn (đoạn: Thôn 1 - thôn 3) |
770,00 |
3,50 |
|
- |
- |
|
3 |
Tây Sơn |
134,20 |
0,61 |
122,00 |
0,61 |
134,20 |
122,00 |
|
Từ đường bê tông đến cầu Suối Cát |
134,20 |
0,61 |
|
0,61 |
134,20 |
122,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.