ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 45/2021/NQHĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu |
20/8/2021 |
2 |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Theo nhiệm kỳ hoạt động của HĐND tỉnh |
|
3 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 |
Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
4 |
Nghị quyết |
63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 |
Ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
5 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/9/2021 |
6 |
Nghị quyết |
43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sang năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
7 |
Quyết định |
67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: Báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/01/2021 |
8 |
Quyết định |
27/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 |
Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập thẩm định và phê duyệt các dự án thành phần thuộc dự án trồng mới 05 triệu ha rừng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
9 |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc ban hành Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
10 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 |
Về việc ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
11 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 |
Ban hành quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt nông thôn do nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ- UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/5/2021 |
12 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 |
Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 4 quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
13 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
14 |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 |
Ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
15 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 |
Về việc quy định thực hiện một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị Bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/12/2021 |
16 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Ban hành quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/11/2021 |
17 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 |
Về việc ban hành quy định đơn giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/5/2021 |
18 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/10/2021 |
19 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
20 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Ban hành quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/12/2021 |
21 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Về việc ban hành Quy chế về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
22 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ- UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/5/2021 |
23 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/12/2021 |
24 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/8/2021 |
25 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Ban hành Quy định về quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
06/8/2021 |
26 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 |
Về việc ban hành quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ- UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
27 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/8/2021 |
28 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
Ban hành quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và một số nội dung quy định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/4/2021 |
29 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc UBND tỉnh Lai Châu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/11/2021 |
30 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
Ban hành Quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/8/2021 |
31 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/11/2016 |
Ban hành Quy chế chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/10/2021 |
32 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Ban hành quy định thực hiện phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 |
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 48/2016/QĐ- UBND ngày 12/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
33 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Ban hành quy định thực hiện mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017 |
Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 49/2016/QĐ- UBND ngày 12/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
34 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
05/8/2021 |
35 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
Về việc đính chính một số nội dung tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/8/2021 |
36 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
Sửa đổi khoản 3 Điều 3 quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
05/8/2021 |
37 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
Ban hành quy định về thực hiện thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/10/2021 |
38 |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
Quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/6/2021 |
39 |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 |
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/6/2021 |
40 |
Quyết định |
56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 |
Về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ- UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/5/2021 |
41 |
Quyết định |
64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/9/2021 |
42 |
Quyết định |
74/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
16/11/2021 |
43 |
Quyết định |
77/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ- UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/5/2021 |
44 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý đào tạo, quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe Mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
28/5/2021 |
45 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ- UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/5/2021 |
46 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 |
Ban hành Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 24/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
04/6/2021 |
47 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 |
Sửa đổi một số điều của quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
05/8/2021 |
48 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐUBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/12/2021 |
49 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
Ban hành quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cả khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/10/2021 |
50 |
Quyết định |
49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Kéo dài thời gian thực hiện một số Quyết định của UBND tỉnh sang năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
51 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 19/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/3/2021 |
52 |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ- UBND ngày 07/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
19/7/2021 |
53 |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/9/2021 |
54 |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/10/2021 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; |
Tên gọi của văn bản |
Điều khoản, nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 |
Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vật động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn |
Điều 1 Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 54/2021/NQ-HDND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh |
01/11/2021 |
2 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND , Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND , số 35/2014/QĐ-UBND ; bãi bỏ Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/5/2021 |
3 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 |
Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điểm a khoản 1 Điều 5; Điều 8; Điều 10; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 11; khoản 6 Điều 12 của Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
28/6/2021 |
4 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương; Đội trưởng, Đội phó Đội thanh tra giao thông thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6; khoản 3 Điều 7; khoản 3 Điều 8 Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương; Đội trưởng, Đội phó Đội thanh tra giao thông thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
17/12/2021 |
5 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
Ban hành Quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Lai Châu |
Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 15 Quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/4/2021 |
6 |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh lãnh đạo cấp Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu |
Điểm a, điểm b, khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 2; điểm a, điểm e, khoản 4, khoản 5 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 2 Điều 6 của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh lãnh đạo cấp Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tinh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
17/12/2021 |
7 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 1 Điều 4; Điều 5; điểm a, khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 9; khoản 1 Điều 11 Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
04/10/2021 |
8 |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 2; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 4; khoản 1, khoản 2 Điều 11; khoản 1 Điều 16 của Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/11/2021 |
9 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 |
Ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Điều 1; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29 của Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
06/7/2021 |
10 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Lai Châu |
Điều 9; Điều 12 Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/02/2021 |
11 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 1 Điều 10 của Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
19/6/2021 |
12 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
Khoản 4 Điều 4; Điểm a khoản 2 Điều 10; khoản 1 Điều 11; điểm g khoản 19 Điều 13 của Quy định quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/6/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.