ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2022/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3547/TTr-SYT ngày 15 tháng 8 năm 2022 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 1820/BC- STP ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận quản lý; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
1. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận quản lý (Đính kèm phụ lục).
2. Các nội dung liên quan đến hướng dẫn xác định và thanh toán chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 thực hiện theo quy định của Thông tư số 02/2022/TT- BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các quy định hiện hành.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 28 tháng 8 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đvt: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mức giá |
A |
B |
1 |
I |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn |
11.200 |
II |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ bán tự động mẫu đơn |
30.800 |
III |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
212.700 |
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
45.400 |
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
167.300 |
IV |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
1 |
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
78.800 |
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
24.100 |
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
54.700 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
62.500 |
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
23.300 |
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
39.200 |
3 |
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
112.500 |
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
48.400 |
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
64.100 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
97.200 |
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
49.200 |
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
48.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.