ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
BAN HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng;
Căn cứ Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu |
Nơi lưu trữ dữ liệu |
Định dạng dữ liệu |
Ghi chú |
1 |
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính. |
Sở TN&MT; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; Ban QLDA ĐTXD CTGT; BQL KVPTĐT; Phòng TNMT cấp huyện; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế; Trung tâm PTQĐ cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện |
Giấy; Số |
|
2 |
Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế; Trung tâm PTQĐ cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện |
Giấy; Số |
|
3 |
Thống kê, kiểm kê đất đai. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; CA tỉnh; Bộ CHQS tỉnh; Phòng TNMT cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện |
Giấy; Số |
|
4 |
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Sở TN&MT; Sở TT&TT; BQL KKTCN; BQL KVPTĐT; CA tỉnh; Bộ CHQS tỉnh; Phòng TNMT cấp huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện |
Giấy; Số |
|
5 |
Giá đất và bản đồ giá đất. |
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện |
Số |
Bản giá đất 5 năm 2020 - 2024 |
6 |
Hồ sơ đấu giá giao quyền sử dụng đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
7 |
Hồ sơ quản lý, cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước; quản lý, bố trí trụ sở làm việc cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
8 |
Hồ sơ giải phóng mặt bằng các khu đất, các khu nhà đất |
Sở TN&MT; Trung tâm PTQĐ cấp huyện |
Giấy; Số |
|
9 |
Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế; |
Sở TN&MT |
Giấy |
|
10 |
Hồ sơ bản vẽ hiện trạng, giấy xác nhận hiện trạng |
Sở TN&MT |
Giấy |
|
11 |
Hồ sơ giải phóng mặt bằng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện; Trung tâm PTQĐ cấp huyện |
Giấy; Số |
|
12 |
Hồ sơ quy hoạch chung đô thị, phân khu; quy hoạch chi tiết khu đô thị, khu trung tâm, khu chức năng, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu dân cư, khu tái định cư, quy hoạch xen ghép |
Sở XD; Ban QLDA ĐTXD CTDD&CN; Trung tâm PTQĐ cấp huyện; Phòng QLĐT cấp huyện; Phòng KT- HT cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện |
Giấy; Số |
|
13 |
Hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới. |
Sở NN&PTNN; Phòng NN&PTNT, Phòng QLĐT, Phòng KT-HT cấp huyện |
Giấy; Số |
|
14 |
Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại tố cáo về đất đai. |
Sở TN&MT; Phòng TN&MT cấp huyện |
Giấy |
|
15 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai. |
Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện |
Giấy; Số |
|
1 |
Số lượng, chất lượng nước mặt, nước dưới đất. |
Sở TN&MT; Sở TT&TT; BQL KKTCN; Phòng NN&PTNT cấp huyện (A.Lưới) |
Số |
|
2 |
Số liệu điều tra khảo sát địa chất thủy văn. |
Sở TN&MT; Sở TT&TT; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
3 |
Các dữ liệu về khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước. |
Sở TN&MT; Sở TT&TT; BQL KKTCN |
Giấy; Số |
|
4 |
Quy hoạch các lưu vực sông, quản lý, khai thác, bảo vệ các nguồn nước. |
Trung tâm lưu trữ tỉnh; Phòng NN&PTNT cấp huyện (A.Lưới) |
Giấy; Số |
|
5 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN |
Giấy; Số |
|
6 |
Các dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đến tài nguyên nước. |
Sở TN&MT; Phòng NN&PTNT cấp huyện (A.Lưới) |
Giấy; Số |
|
7 |
Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình quan trắc tài nguyên nước. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
8 |
Hồ sơ quy hoạch thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế. |
BCH PCTT&TKCN; Sở NN&PTNT; Phòng NN&PTNT cấp huyện |
Giấy; Số |
|
1 |
Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (Báo cáo địa chất). |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
2 |
Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT; BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện (N.Đông) |
Giấy; Số |
|
3 |
Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản. |
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT; Sở CT |
Giấy; Số |
|
4 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản. |
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT; Sở TT&TT; Phòng TNMT cấp huyện (N.Đông) |
Giấy; Số |
|
5 |
Bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN |
Số |
|
6 |
Thông tin, dữ liệu địa chất công trình, địa chất đô thị. |
Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
7 |
Hồ sơ khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản quốc gia, khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
8 |
Hồ sơ khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. |
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT |
Giấy; Số |
|
9 |
Hồ sơ khu vực có khoáng sản độc hại. |
Sở TN&MT |
Giấy |
|
10 |
Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng tài nguyên khoáng sản. |
Sở TN&MT; Sở CT; BQL KKTCN |
Giấy; Số |
|
11 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản. |
Sở TN&MT; Sở KH&ĐT; Sở CT; BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện (N.Đông) |
Giấy; Số |
|
12 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên khoáng sản. |
Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện |
Giấy; Số |
|
|
|
|
||
1 |
Báo cáo hiện trạng môi trường các cấp. |
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
2 |
Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên. |
Sở TN&MT; Sở NN&PTNT; Phòng TNMT cấp huyện (P.Vang); Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc) |
Giấy; Số |
|
3 |
Danh mục các loài hoang dã, loài bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hữu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, các loài trong Sách Đỏ Việt Nam. |
Sở NN&PTNT; Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc) |
Giấy |
|
4 |
Quy hoạch môi trường; Báo cáo Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học. |
Phòng TNMT cấp huyện (A.Lưới (Dự án BCC)) |
Giấy; Số |
|
5 |
Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL KVPTĐT; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang; Huế) |
Giấy; Số |
|
6 |
Đề án bảo vệ môi trường. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện (H.Thủy; P.Lộc) |
Giấy; Số |
|
7 |
Kế hoạch bảo vệ môi trường. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL KVPTĐT; Phòng TNMT cấp huyện; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (H.Trà; P.Vang) |
Giấy; Số |
|
8 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ hàng năm. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN |
Giấy; Số |
|
9 |
Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
10 |
Kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN |
Giấy; Số |
|
11 |
Hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản. |
BQL KKTCN |
Giấy |
|
12 |
Hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
13 |
Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. |
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện |
Giấy; Số |
|
14 |
Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái, sự cố môi trường; khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
15 |
Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. |
Sở TN&MT; Sở TT&TT; Phòng TNMT cấp huyện (P.Điền; P.Lộc; Huế) |
Giấy; Số |
|
16 |
Danh mục và tình hình bảo vệ môi trường làng nghề, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp. |
BQL KKTCN; Phòng TNMT TP. Huế |
Giấy |
|
17 |
Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển; ô nhiễm môi trường xuyên biên giới. |
BQL KKTCN |
Giấy |
|
18 |
Kết quả về xử lý chất thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
19 |
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại giấy phép về môi trường. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
20 |
Thông tin quan trắc môi trường hằng năm về số điểm quan trắc chất lượng môi trường không khí, nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước biển ven bờ, đất, trầm tích. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
21 |
Kết quả quan trắc tại các trạm quan trắc tự động, liên tục, cố định. |
Sở TN&MT |
Số |
|
22 |
Thông tin về rác thải sinh hoạt, tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt thu gom, phát sinh trên địa bàn tỉnh. |
Sở XD |
Giấy |
|
23 |
Đề án nâng cao hậu quả thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến 2025. |
Phòng TNMT cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
24 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường. |
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện |
Giấy; Số |
|
1 |
Dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn |
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về khí tượng. |
Đài KTTV KV; Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc) |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu về thủy văn. |
Đài KTTV KV; Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc) |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu về môi trường không khí phục vụ khí tượng thủy văn. |
Sở TT&TT; Đài KTTV KV |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu về môi trường nước phục vụ khí tượng thủy văn. |
Sở TT&TT; Đài KTTV KV |
Giấy; Số |
|
2 |
Dữ liệu về dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
- Bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Đài KTTV KV; Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc) |
Giấy; Số |
|
|
- Sản phẩm của các mô hình dự báo. |
Đài KTTV KV |
Số |
|
|
- Biểu đồ, bản đồ, ảnh thu từ vệ tinh. |
Đài KTTV KV |
Số |
|
|
- Thông báo tình hình khí tượng thủy văn. |
Đài KTTV KV; Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Lộc) |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu thu được từ tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu về thiên tai khí tượng thủy văn. |
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV |
Giấy; Số |
|
3 |
Dữ liệu về khí hậu |
|
|
|
|
- Kết quả đánh giá khí hậu quốc gia. |
Đài KTTV KV |
Giấy; Số |
|
4 |
Dữ liệu về hồ sơ kỹ thuật trạm và giấy phép dự báo, cảnh báo KTTV |
|
|
|
|
- Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình, phương tiện đo khí tượng thủy văn. |
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV; Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền) |
Giấy; Số |
|
5 |
Dữ liệu khác về khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
- Phim, ảnh về đối tượng nghiên cứu khí tượng thủy văn. |
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV |
Giấy; Số |
|
|
- Kế hoạch và kết quả thực hiện tác động vào thời tiết. |
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV KV |
Giấy; Số |
|
|
- Đánh giá khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
|
- Danh mục các công trình phải quan trắc khí tượng thủy văn. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
Thông tin, dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
||||
1 |
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản |
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về hệ thống các điểm gốc đo đạc quốc gia, các mạng lưới đo đạc quốc gia. |
Sở TT&TT; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang) |
Số |
|
|
- Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không và hệ thống dữ liệu ảnh viễn thám. |
Sở NN&PTNT |
Số |
|
|
- Dữ liệu nền địa lý quốc gia; dữ liệu, sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia. |
Sở TN&MT; Sở NV |
Giấy; Số |
|
|
- Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ về biên giới quốc gia. |
Sở TN&MT; Sở TT&TT |
Số |
|
|
- Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính. |
Sở NV; Sở TT&TT |
Giấy; Số |
|
|
- Dữ liệu, danh mục địa danh. |
Sở TN&MT; Sở NV; Sở TT&TT |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin tọa độ các điểm địa chính cơ sở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
2 |
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành |
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm về mạng lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành. |
Sở TN&MT; |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính. |
Sở TN&MT; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; Ban QLDA ĐTXD khu vực cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm, thành lập bản đồ hành chính. |
Sở NV; Sở TT&TT; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL KKTCN |
Giấy; Số |
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm tập bản đồ; thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ chuyên ngành khác. |
Sở NN&PTNT; Sở TT&TT; Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền) |
Giấy; Số |
|
3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉnh; cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình tỉnh. |
Sở TN&MT; Sở GTVT; Sở TT&TT |
Số |
|
1 |
Dữ liệu về môi trường biển, đảo, đầm phá; nhận chìm ở biển. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
2 |
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển, đầm phá; quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ; chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
3 |
Dữ liệu về khai thác, sử dụng tài nguyên biển, đảo và đầm phá. |
Sở TN&MT; Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền; P.Điền) |
Giấy |
|
4 |
Kết quả thống kê tài nguyên biển, đảo và đầm phá. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
5 |
Dữ liệu khác liên quan đến tài nguyên môi trường biển, đảo và đầm phá. |
Sở TT&TT; Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT |
Số |
|
6 |
Báo cáo quy hoạch nghề khai thác cố định trên phá Tam Giang |
Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền) |
Giấy; Số |
|
7 |
Báo cáo quy hoạch nuôi trồng thủy sản các xã |
Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền; P.Vang) |
Giấy; Số |
|
8 |
Hồ sơ thành lập các khu bảo vệ thủy sản |
Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền; P.Vang; P.Lộc) |
Giấy; Số |
|
9 |
Báo cáo điều tra khảo sát các bãi gióng, bãi đẻ và các loại thủy sản kinh tế hệ đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phòng NN&PTNT cấp huyện (Q.Điền) |
Giấy; Số |
|
10 |
Kế hoạch phát triển kinh tế biển |
Phòng NN&PTNT cấp huyện (P.Vang) |
Giấy; Số |
|
11 |
Quy hoạch chi tiết bãi tắm cộng đồng |
Phòng QLĐT thị xã Hương Trà |
Giấy; Số |
|
1 |
Thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn trong quá khứ và hiện tại quan trắc được từ mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
Sở TT&TT |
Số |
|
2 |
Kết quả đánh giá khí hậu của tỉnh. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
3 |
Kịch bản biến đổi khí hậu các thời kỳ. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
Bản đồ |
4 |
Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
5 |
Kịch bản BĐKH, nước biển dâng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
1 |
Dữ liệu ảnh viễn thám. |
Sở NN&PTNT |
Số |
|
1 |
Kết quả thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Phòng TNMT, Thanh tra cấp huyện |
Giấy; Số |
|
2 |
Văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về tài nguyên và môi trường. |
Sở TN&MT; BQL KKTCN; Phòng TNMT cấp huyện |
Giấy; Số |
|
3 |
Hồ sơ, kết quả của các chiến lược, quy hoạch, chương trình, dự án, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về tài nguyên và môi trường. |
Sở TN&MT; Sở GTVT |
Giấy; Số |
|
4 |
Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường khác do quy định của pháp luật. |
Sở TN&MT |
Giấy; Số |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.