ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 488/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 09 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ ba về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ ba về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 326/TTr-STC ngày 13/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.566.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4.516.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
4.166.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
462.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
280.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
153.400 |
- Thuế tài nguyên |
28.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
529.700 |
- Thuế giá trị gia tăng |
289.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
150.000 |
- Thuế tài nguyên |
90.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
129.600 |
- Thuế giá trị gia tăng |
51.100 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
77.000 |
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Các khoản thu khác |
0 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh |
1.033.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
822.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.200 |
- Thuế tài nguyên |
50.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu khác |
28.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
220.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.000 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
300.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
97.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
86.000 |
11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
26.000 |
12. Tiền sử dụng đất |
430.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
161.000 |
14. Thu khác |
267.800 |
15. Thu khác tại xã |
8.000 |
16. Thu xổ số kiến thiết |
411.000 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
350.000 |
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
40.000 |
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu |
310.000 |
III. Thu viện trợ |
|
IV. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách Nhà nước |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
37.200 |
- Thu phí, lệ phí |
12.800 |
Tổng thu NSĐP |
7.132.372 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
7.082.372 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.944.700 |
Tr.đó: + Các khoản thu 100% |
1.610.900 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.333.800 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.941.245 |
+ Bổ sung cân đối |
2.597.915 |
+ Bổ sung vốn CTMT |
343.330 |
- Vốn TP.HCM và Bình Dương hỗ trợ |
66.000 |
- Nguồn CCTL từ 50% tăng thu cân đối năm 2015 |
130.427 |
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
50.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
37.200 |
- Thu phí và lệ phí |
12.800 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
Tổng cộng |
Mức độ tự chủ |
Tổng dự toán năm 2017 |
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương |
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị |
Dự toán giao năm 2017 |
|||
Tổng cộng |
Định mức biên chế |
Phụ cấp ưu đãi nghề |
Tỷ lệ % |
Số tiền |
|||||||||
I |
Chi sự nghiệp kinh tế |
757 |
67.774 |
55.038 |
12.736 |
208.930 |
276.704 |
220 |
2.505 |
274.199 |
1.501 |
2.244 |
270.454 |
I.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
59 |
6.676 |
4.998 |
1.677 |
1.650 |
8.326 |
0 |
0 |
8.326 |
115 |
|
8.211 |
1 |
Chi cục Kiểm Lâm |
59 |
6.676 |
4.998 |
1.677 |
1.650 |
8.326 |
|
|
8.326 |
115 |
0 |
8.211 |
I.2 |
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi |
270 |
24.770 |
19.813 |
4.956 |
25.841 |
50.611 |
35 |
694 |
49.917 |
395 |
1.528 |
47.994 |
1 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
6.200 |
6.200 |
|
|
6.200 |
0 |
0 |
6.200 |
2 |
Chi cục chăn nuôi - thú y |
68 |
7.259 |
5.048 |
2.210 |
3.548 |
10.807 |
10 |
505 |
10.302 |
102 |
1.410 |
8.790 |
3 |
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
58 |
6.967 |
4.820 |
2.147 |
1.356 |
8.323 |
|
|
8.323 |
86 |
118 |
8.120 |
4 |
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư |
36 |
2.349 |
2.349 |
0 |
3.050 |
5.399 |
|
|
5.399 |
53 |
0 |
5.346 |
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
19 |
1.476 |
1.273 |
202 |
950 |
2.426 |
|
|
2.426 |
27 |
0 |
2.399 |
6 |
Trung tâm nông nghiệp công nghệ cao |
20 |
1.302 |
1.302 |
0 |
3.200 |
4.502 |
|
|
4.502 |
28 |
0 |
4.474 |
7 |
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT |
17 |
947 |
947 |
0 |
0 |
947 |
10 |
95 |
852 |
25 |
0 |
827 |
8 |
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão |
17 |
1.914 |
1.741 |
173 |
1.000 |
2.914 |
|
|
2.914 |
25 |
0 |
2.890 |
9 |
Trung tâm thủy sản |
15 |
939 |
939 |
0 |
1.300 |
2.239 |
15 |
94 |
2.145 |
22 |
0 |
2.123 |
10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
14 |
1.171 |
1.007 |
164 |
550 |
1.721 |
|
|
1.721 |
20 |
0 |
1.701 |
11 |
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
6 |
447 |
387 |
60 |
250 |
697 |
|
|
697 |
9 |
0 |
688 |
12 |
Chi hỗ trợ trồng lúa nước theo NĐ số 35 |
|
|
|
|
4.437 |
4.437 |
|
|
4.437 |
|
|
4.437 |
I.3 |
Sự nghiệp giao thông |
19 |
1.263 |
1.263 |
0 |
30.280 |
31.543 |
10 |
126 |
31.417 |
28 |
0 |
31.389 |
1 |
Khu quản lý bảo trì đường bộ |
19 |
1.263 |
1.263 |
0 |
280 |
1.543 |
10 |
126 |
1.417 |
28 |
0 |
1.389 |
2 |
Sự nghiệp giao thông |
|
0 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
2.1 |
Sở Xây dựng |
|
|
0 |
0 |
18.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
2.2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
12.000 |
I.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
88 |
6.693 |
6.486 |
206 |
47.785 |
54.478 |
20 |
282 |
54.196 |
148 |
190 |
53.858 |
1 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
21 |
1.410 |
1.410 |
0 |
850 |
2.260 |
20 |
282 |
1.978 |
31 |
190 |
1.757 |
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường |
12 |
180 |
180 |
0 |
235 |
415 |
|
|
415 |
18 |
0 |
397 |
3 |
Chi cục quản lý đất đai |
14 |
1.472 |
1.266 |
206 |
700 |
2.172 |
|
|
2.172 |
24 |
0 |
2.148 |
4 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
41 |
3.631 |
3.631 |
0 |
2.000 |
5.631 |
|
|
5.631 |
76 |
0 |
5.555 |
5 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
0 |
0 |
0 |
44.000 |
44.000 |
|
|
44.000 |
|
|
44.000 |
I.5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
321 |
28.373 |
22.477 |
5.896 |
103.374 |
131.747 |
155 |
1.403 |
130.344 |
815 |
526 |
129.003 |
1 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
12 |
698 |
698 |
0 |
150 |
848 |
15 |
105 |
743 |
18 |
177 |
548 |
2 |
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng |
17 |
1.309 |
1.309 |
0 |
0 |
1.309 |
60 |
785 |
523 |
10 |
86 |
427 |
3 |
Thanh Tra xây dựng |
24 |
2.131 |
1.700 |
430 |
400 |
2.531 |
|
|
2.531 |
36 |
0 |
2.495 |
4 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
24 |
1.638 |
1.638 |
0 |
2.300 |
3.938 |
|
|
3.938 |
35 |
0 |
3.903 |
5 |
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN |
26 |
1.665 |
1.665 |
0 |
2.980 |
4.645 |
10 |
164 |
4.481 |
38 |
0 |
4.444 |
6 |
Trung tâm bán đấu giá |
9 |
599 |
599 |
0 |
0 |
599 |
50 |
299 |
300 |
300 |
0 |
0 |
7 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
21 |
2.552 |
2.423 |
129 |
540 |
3.092 |
|
|
3.092 |
126 |
0 |
2.966 |
8 |
Quỹ phát triển đất |
26 |
1.029 |
1.029 |
0 |
170 |
1.199 |
|
|
1.199 |
21 |
0 |
1.178 |
9 |
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
9 |
741 |
741 |
0 |
3.906 |
4.647 |
|
|
4.647 |
16 |
14 |
4.617 |
10 |
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
93 |
11.297 |
6.334 |
4.964 |
5.884 |
17.181 |
|
|
17.181 |
130 |
0 |
17.051 |
11 |
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa |
10 |
683 |
683 |
0 |
400 |
1.083 |
|
|
1.083 |
15 |
0 |
1.068 |
12 |
Trung tâm công báo |
10 |
804 |
804 |
0 |
742 |
1.546 |
|
|
1.546 |
17 |
0 |
1.530 |
13 |
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL |
16 |
1.265 |
1.092 |
173 |
100 |
1.365 |
|
|
1.365 |
23 |
0 |
1.343 |
14 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
1.428 |
1.228 |
200 |
100 |
1.528 |
|
|
1.528 |
24 |
56 |
1.449 |
15 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
3 |
248 |
248 |
0 |
0 |
248 |
20 |
50 |
198 |
0 |
193 |
5 |
16 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
5 |
286 |
286 |
0 |
336 |
622 |
|
|
622 |
8 |
0 |
614 |
17 |
Công nghệ thông tin khác |
|
0 |
0 |
0 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
18 |
Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
19 |
KP của Ban chỉ huy quân sự các sở ngành |
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
20 |
Kinh phí lưu trữ |
|
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
21 |
Kinh phí quy hoạch |
|
|
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
22 |
KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
500 |
23 |
Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
24 |
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
25 |
Trích xử phạt VPHC |
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
6.500 |
26 |
Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
|
3.866 |
3.866 |
|
|
3.866 |
|
|
3.866 |
27 |
Trích phạt ATGT |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
28 |
Đối ứng CTMT |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
29 |
Quỹ hợp tác xã |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
30 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
31 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
II |
Sự nghiệp môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.000 |
24.000 |
0 |
0 |
24.000 |
0 |
0 |
24.000 |
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
0 |
0 |
0 |
24.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
III |
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
605 |
350.572 |
290.482 |
60.090 |
111.211 |
461.783 |
0 |
0 |
461.783 |
4.361 |
5.795 |
451.626 |
III.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
299 |
316.312 |
260.236 |
56.077 |
64.921 |
381.233 |
0 |
0 |
381.233 |
3.631 |
5.700 |
371.902 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
268.983 |
223.331 |
45.652 |
60.057 |
329.040 |
|
|
329.040 |
3.280 |
5.700 |
320.060 |
2 |
Trường PT DTNT THPT tỉnh |
73 |
14.289 |
11.251 |
3.038 |
2.400 |
16.689 |
|
|
16.689 |
100 |
0 |
16.589 |
3 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
114 |
16.335 |
13.361 |
2.974 |
650 |
16.985 |
|
|
16.985 |
134 |
0 |
16.851 |
4 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
112 |
16.705 |
12.293 |
4.412 |
1.814 |
18.519 |
|
|
18.519 |
117 |
0 |
18.402 |
III.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
306 |
34.260 |
30.246 |
4.013 |
46.290 |
80.550 |
0 |
0 |
80.550 |
730 |
95 |
79.725 |
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
110 |
12.319 |
10.578 |
1.741 |
2.077 |
14.396 |
|
|
14.396 |
280 |
0 |
14.116 |
2 |
Trường Trung học y tế |
75 |
6.620 |
5.647 |
973 |
1.150 |
7.770 |
|
|
7.770 |
112 |
0 |
7.658 |
3 |
Trường Chính trị |
41 |
4.381 |
3.830 |
551 |
11.700 |
16.081 |
|
|
16.081 |
58 |
95 |
15.928 |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
80 |
10.940 |
10.192 |
748 |
1.800 |
12.740 |
|
|
12.740 |
280 |
0 |
12.460 |
6 |
Đào tạo khác |
|
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
7 |
Chi học bổng HS dân tộc nội trú và bán trú |
|
|
|
|
9.563 |
9.563 |
|
|
9.563 |
|
|
9.563 |
IV |
Sự nghiệp Y tế |
2.617 |
224.135 |
188.408 |
35.727 |
55.680 |
279.815 |
20 |
515 |
279.300 |
2.844 |
4.719 |
271.737 |
1 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý |
335 |
25.671 |
20.719 |
4.952 |
5.890 |
31.561 |
20 |
515 |
31.046 |
485 |
1.868 |
28.693 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
180 |
6.005 |
5.400 |
605 |
2.290 |
8.295 |
|
|
8.295 |
0 |
|
8.295 |
3 |
Bệnh viện tỉnh |
840 |
32.799 |
26.400 |
6.399 |
1.000 |
33.799 |
|
|
33.799 |
481 |
2.729 |
30.589 |
4 |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập |
103 |
13.090 |
10.707 |
2.383 |
1.000 |
14.090 |
|
|
14.090 |
178 |
0 |
13.912 |
5 |
Trung tâm y tế huyện Chơn Thành |
85 |
12.069 |
10.317 |
1.752 |
1.000 |
13.069 |
|
|
13.069 |
131 |
122 |
12.816 |
6 |
Trung tâm y tế TX Phước Long |
78 |
15.365 |
14.188 |
1.177 |
1.000 |
16.365 |
|
|
16.365 |
120 |
0 |
16.245 |
7 |
Trung tâm y tế huyện Lộc Ninh |
151 |
18.874 |
15.595 |
3.279 |
1.000 |
19.874 |
|
|
19.874 |
230 |
0 |
19.644 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Hớn quản |
168 |
12.646 |
9.314 |
3.332 |
1.800 |
14.446 |
|
|
14.446 |
205 |
|
14.241 |
9 |
Trung tâm y tế huyện Bù Đăng |
176 |
23.105 |
19.499 |
3.605 |
1.800 |
24.905 |
|
|
24.905 |
267 |
|
24.638 |
10 |
Trung tâm y tế huyện Bù Đốp |
82 |
11.234 |
9.515 |
1.719 |
1.000 |
12.234 |
|
|
12.234 |
123 |
|
12.111 |
11 |
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng |
104 |
9.191 |
7.107 |
2.084 |
2.400 |
11.591 |
|
|
11.591 |
156 |
|
11.435 |
12 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Phú |
106 |
11.563 |
9.186 |
2.377 |
1.500 |
13.063 |
|
|
13.063 |
158 |
|
12.905 |
13 |
Trung tâm y tế TX Đồng Xoài |
139 |
15.806 |
15.117 |
689 |
1.000 |
16.806 |
|
|
16.806 |
206 |
|
16.600 |
14 |
Trung tâm y tế TX Bình Long |
70 |
16.715 |
15.342 |
1.373 |
1.000 |
17.715 |
|
|
17.715 |
104 |
|
17.611 |
23 |
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
24 |
Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
|
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
25 |
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
V |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.570 |
20.570 |
0 |
0 |
20.570 |
0 |
0 |
20.570 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
0 |
0 |
0 |
20.570 |
20.570 |
|
|
20.570 |
|
|
20.570 |
VI |
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao |
160 |
31.701 |
31.395 |
306 |
50.621 |
82.322 |
0 |
0 |
82.322 |
218 |
0 |
82.104 |
1 |
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
|
0 |
0 |
0 |
8.900 |
8.900 |
|
|
8.900 |
|
|
8.900 |
2 |
Thư viện |
17 |
1.441 |
1.401 |
40 |
1.150 |
2.591 |
|
|
2.591 |
25 |
0 |
2.566 |
3 |
Trung tâm Văn hóa thông tin |
30 |
1.934 |
1.934 |
0 |
9.650 |
11.584 |
|
|
11.584 |
41 |
0 |
11.543 |
4 |
Bảo tàng |
22 |
1.420 |
1.420 |
0 |
900 |
2.320 |
|
|
2.320 |
30 |
0 |
2.290 |
5 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
19 |
1.287 |
1.190 |
97 |
1.050 |
2.337 |
|
|
2.337 |
26 |
0 |
2.311 |
6 |
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
10 |
2.017 |
1.849 |
169 |
2.045 |
4.062 |
|
|
4.062 |
13 |
0 |
4.049 |
7 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
39 |
22.343 |
22.343 |
0 |
25.160 |
47.503 |
|
|
47.503 |
54 |
0 |
47.449 |
8 |
Ban quản lý di tích |
23 |
1.259 |
1.259 |
0 |
1.766 |
3.025 |
|
|
3.025 |
29 |
0 |
2.996 |
VII |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
123 |
10.505 |
9.945 |
560 |
50.318 |
60.823 |
15 |
1.492 |
59.331 |
181 |
39 |
59.111 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
123 |
10.505 |
9.945 |
560 |
50.318 |
60.823 |
15 |
1.492 |
59.331 |
181 |
39 |
59.111 |
VIII |
Đảm bảo xã hội |
97 |
8.372 |
5.674 |
2.697 |
17.500 |
25.872 |
60 |
746 |
25.125 |
127 |
0 |
24.998 |
1 |
Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH |
47 |
4.591 |
2.537 |
2.054 |
4.700 |
9.291 |
10 |
271 |
9.020 |
54 |
0 |
8.966 |
2 |
Trung tâm công tác xã hội |
13 |
819 |
819 |
0 |
200 |
1.019 |
|
|
1.019 |
19 |
0 |
1.000 |
3 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
17 |
950 |
950 |
0 |
0 |
950 |
50 |
475 |
475 |
24 |
0 |
451 |
4 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già trẻ mồ côi |
20 |
2.011 |
1.368 |
644 |
200 |
2.211 |
|
|
2.211 |
30 |
0 |
2.181 |
5 |
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
0 |
0 |
0 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
6 |
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
7 |
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
9 |
Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
10 |
Ban quản lý nghĩa trang |
|
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
IX |
Quản lý hành chính |
1.435 |
129.227 |
110.772 |
18.454 |
207.460 |
336.687 |
5 |
90 |
336.597 |
2.501 |
3.471 |
330.625 |
IX.1 |
Quản lý Nhà nước |
1.172 |
106.427 |
91.265 |
15.162 |
67.179 |
173.606 |
5 |
90 |
173.516 |
2.078 |
3.457 |
167.981 |
1 |
Ban Dân tộc |
23 |
2.189 |
1.866 |
323 |
2.400 |
4.589 |
|
|
4.589 |
42 |
0 |
4.547 |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
95 |
8.375 |
6.635 |
1.741 |
2.800 |
11.175 |
|
|
11.175 |
128 |
0 |
11.047 |
3 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
16 |
1.437 |
1.379 |
58 |
200 |
1.637 |
|
|
1.637 |
23 |
0 |
1.614 |
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
41 |
3.237 |
2.786 |
451 |
800 |
4.037 |
|
|
4.037 |
76 |
0 |
3.961 |
5 |
Sở Công Thương |
43 |
4.581 |
3.940 |
640 |
1.500 |
6.081 |
|
|
6.081 |
81 |
0 |
6.000 |
6 |
Sở Giáo dục đào tạo |
66 |
7.004 |
5.986 |
1.018 |
1.100 |
8.104 |
|
|
8.104 |
127 |
878 |
7.099 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
72 |
6.628 |
5.586 |
1.042 |
400 |
7.028 |
|
|
7.028 |
129 |
129 |
6.770 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
4.820 |
4.128 |
692 |
1.500 |
6.320 |
|
|
6.320 |
97 |
0 |
6.223 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
2.910 |
2.497 |
414 |
170 |
3.080 |
|
|
3.080 |
54 |
0 |
3.026 |
10 |
Sở Lao động-TBXH |
69 |
6.343 |
5.422 |
921 |
220 |
6.563 |
|
|
6.563 |
132 |
0 |
6.431 |
11 |
Sở Nội vụ |
115 |
8.820 |
7.890 |
930 |
12.550 |
21.370 |
5 |
90 |
21.280 |
193 |
550 |
20.537 |
12 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
47 |
4.345 |
3.746 |
598 |
600 |
4.945 |
|
|
4.945 |
87 |
0 |
4.858 |
13 |
Sở Tài chính |
59 |
5.343 |
4.585 |
757 |
6.650 |
11.993 |
|
|
11.993 |
113 |
0 |
11.880 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
3.363 |
2.918 |
444 |
790 |
4.153 |
|
|
4.153 |
60 |
0 |
4.093 |
15 |
Sở Tư pháp |
40 |
3.982 |
3.402 |
580 |
2.700 |
6.682 |
|
|
6.682 |
76 |
0 |
6.606 |
16 |
Sở Xây dựng |
35 |
3.294 |
2.851 |
444 |
1.940 |
5.234 |
|
|
5.234 |
65 |
1.200 |
3.969 |
17 |
Sở Y tế |
35 |
3.570 |
3.085 |
485 |
4.499 |
8.069 |
|
|
8.069 |
70 |
700 |
7.299 |
18 |
Thanh tra Nhà nước |
39 |
3.769 |
3.006 |
764 |
1.350 |
5.119 |
|
|
5.119 |
74 |
0 |
5.045 |
19 |
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch |
54 |
4.860 |
4.190 |
670 |
1.410 |
6.270 |
|
|
6.270 |
100 |
0 |
6.170 |
20 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
43 |
4.533 |
3.997 |
536 |
7.100 |
11.633 |
|
|
11.633 |
74 |
0 |
11.559 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84 |
7.566 |
6.591 |
975 |
11.000 |
18.566 |
|
|
18.566 |
147 |
0 |
18.419 |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL |
45 |
3.549 |
3.096 |
453 |
3.100 |
6.649 |
|
|
6.649 |
88 |
0 |
6.561 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
1.909 |
1.683 |
226 |
2.100 |
4.009 |
|
|
4.009 |
42 |
0 |
3.967 |
24 |
Chi quản lý chương trình mục tiêu |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
IX.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
|
0 |
|
|
115.000 |
115.000 |
|
|
115.000 |
|
|
115.000 |
IX.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
166 |
15.738 |
12.521 |
3.218 |
15.391 |
31.129 |
0 |
0 |
31.129 |
274 |
0 |
30.855 |
1 |
Hội Cựu chiến binh |
16 |
1.910 |
1.413 |
498 |
1.500 |
3.410 |
|
|
3.410 |
30 |
0 |
3.380 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
24 |
2.365 |
1.773 |
592 |
1.115 |
3.480 |
|
|
3.480 |
45 |
0 |
3.435 |
3 |
Hội Nông dân |
22 |
2.913 |
2.144 |
769 |
1.600 |
4.513 |
|
|
4.513 |
41 |
0 |
4.472 |
4 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
10 |
692 |
692 |
0 |
800 |
1.492 |
|
|
1.492 |
15 |
0 |
1.477 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
23 |
2.855 |
2.102 |
752 |
1.700 |
4.555 |
|
|
4.555 |
42 |
0 |
4.513 |
6 |
Tỉnh đoàn |
31 |
2.410 |
1.803 |
607 |
3.250 |
5.660 |
|
|
5.660 |
45 |
0 |
5.615 |
7 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
20 |
1.261 |
1.261 |
0 |
3.326 |
4.587 |
|
|
4.587 |
28 |
0 |
4.559 |
8 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
20 |
1.332 |
1.332 |
0 |
2.100 |
3.432 |
|
|
3.432 |
28 |
0 |
3.404 |
IX.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
97 |
7.061 |
6.987 |
75 |
9.890 |
16.951 |
0 |
0 |
16.951 |
149 |
14 |
16.788 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
1.454 |
1.379 |
75 |
1.500 |
2.954 |
|
|
2.954 |
26 |
0 |
2.928 |
2 |
Hội Người mù |
7 |
518 |
518 |
0 |
750 |
1.268 |
|
|
1.268 |
11 |
0 |
1.257 |
3 |
Hội Đông Y |
4 |
306 |
306 |
0 |
150 |
456 |
|
|
456 |
6 |
0 |
450 |
4 |
Hội Khuyến học |
6 |
306 |
306 |
0 |
350 |
656 |
|
|
656 |
9 |
0 |
647 |
6 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
22 |
1.410 |
1.410 |
0 |
2.960 |
4.370 |
|
|
4.370 |
33 |
0 |
4.337 |
7 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
8 |
Hội Luật gia |
5 |
314 |
314 |
0 |
150 |
464 |
|
|
464 |
8 |
0 |
456 |
9 |
Hội Nhà báo |
4 |
312 |
312 |
0 |
400 |
712 |
|
|
712 |
6 |
14 |
692 |
10 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
5 |
357 |
357 |
0 |
150 |
507 |
|
|
507 |
8 |
0 |
499 |
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
5 |
444 |
444 |
0 |
700 |
1.144 |
|
|
1.144 |
8 |
0 |
1.136 |
12 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
10 |
696 |
696 |
0 |
830 |
1.526 |
|
|
1.526 |
15 |
0 |
1.511 |
14 |
Hội Người cao tuổi |
7 |
516 |
516 |
0 |
250 |
766 |
|
|
766 |
11 |
0 |
755 |
15 |
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN |
5 |
430 |
430 |
0 |
200 |
630 |
|
|
630 |
8 |
0 |
622 |
16 |
Hội Doanh nghiệp trẻ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
17 |
Hội điều |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
18 |
Hội Thầy thuốc trẻ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
19 |
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
20 |
Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
X |
Chi an ninh-quốc phòng địa phương |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
94.615 |
98.615 |
0 |
0 |
98.615 |
0 |
0 |
98.615 |
1 |
Tỉnh đội |
|
4.000 |
|
4.000 |
30.800 |
34.800 |
|
|
34.800 |
|
|
34.800 |
2 |
Bộ đội biên phòng |
|
0 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
3 |
Công an tỉnh |
|
0 |
|
|
36.815 |
36.815 |
|
|
36.815 |
|
|
36.815 |
4 |
Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
XI |
Chi khác ngân sách |
|
0 |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
16.000 |
|
Tổng cộng |
5.794 |
826.286 |
691.715 |
134.570 |
856.905 |
1.683.191 |
320 |
5.348 |
1.677.842 |
11.733 |
16.268 |
1.649.841 |
Số tiền bằng chữ: Một ngàn sáu trăm bốn mươi chín tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu đồng./.
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
3.851.181 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.163.452 |
2 |
Thu từ dầu thô |
0 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
305.505 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
8.151.610 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.085.370 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách TW |
3.787.356 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
299.384 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
83.950 |
5 |
Thu kết dư |
512.903 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
423 |
9 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
7.651.860 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.570.110 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.074.960 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
254.682 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Chi chương trình mục tiêu |
81.641 |
6 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
2.690 |
7 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
320.552 |
8 |
Chi dự phòng ngân sách |
3.851 |
9 |
Các khoản chi để lại quản lý qua NS |
312.374 |
10 |
Chi trích lập Quỹ Phát triển đất |
30.000 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
6.241.130 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.818.652 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.787.356 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
83.950 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
242.754 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
8.224 |
6 |
Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
300.194 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
6.224.246 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.417.933 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh |
3.055.297 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
184.349 |
4 |
Chi chương trình mục tiêu |
81.641 |
5 |
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
230.344 |
6 |
Chi trả nợ các khoản vay đầu tư XDCSHT |
254.682 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH |
|
|
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã thuộc tỉnh |
4.965.777 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.266.718 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.055.297 |
3 |
Thu từ kết dư ngân sách năm trước |
504.679 |
4 |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
82.030 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
56.630 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
423 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh |
4.482.911 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
3.851.181 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
3.468.957 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.163.452 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh |
804.320 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
140.551 |
3 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
855.074 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
152.903 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.822 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.534 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
212.960 |
8 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
60.129 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
59.490 |
10 |
Thu từ quỹ đất, hoa lợi công sản NS xã |
9.866 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
626.672 |
12 |
Thu tiền thuê đất, thuê nước |
79.475 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
18.574 |
14 |
Thu khác ngân sách |
135.261 |
15 |
Thu tiền cho thuê, bán tài sản |
1.821 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
305.505 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
109.700 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
192.037 |
3 |
Thu khác |
3.768 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
1 |
Thu từ xổ số |
270.712 |
2 |
Học phí |
33.947 |
3 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
16.125 |
4 |
Thu phí, lệ phí |
6.050 |
5 |
Thu khác |
55.390 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.151.610 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
7.769.386 |
1 |
Các khoản thu địa phương hưởng theo phân cấp |
3.085.370 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.787.356 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
299.384 |
4 |
Thu tiền vay đầu tư XDCB |
83.950 |
5 |
Thu kết dư |
512.903 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
423 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
1 |
Thu từ xổ số |
270.712 |
2 |
Học phí |
33.947 |
3 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
16.125 |
4 |
Thu phí, lệ phí |
6.050 |
5 |
Thu khác |
55.390 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.651.860 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
7.339.486 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.570.110 |
II |
Chi thường xuyên |
5.074.960 |
|
Trong đó |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.076.498 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
17.948 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN |
254.682 |
IV |
Chi CTMT |
81.641 |
V |
Chi trích lập quỹ phát triển đất |
30.000 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
320.552 |
VII |
Chi dự phòng ngân sách |
3.851 |
VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
2.690 |
IX |
Chi trích lập Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
B |
Các khoản chi được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
312.374 |
1 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
200.862 |
2 |
Học phí |
33.947 |
3 |
Các khoản đóng góp XDCSHT |
16.125 |
4 |
Phí, lệ phí |
6.050 |
5 |
Thu khác |
55.390 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
3.168.949 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
950.619 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
950.619 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.436.314 |
1 |
Chi quốc phòng |
43.851 |
2 |
Chi an ninh |
9.825 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
488.433 |
4 |
Chi y tế |
144.529 |
5 |
Chi khoa học, công nghệ |
15.324 |
6 |
Chi văn hóa - du lịch và thể thao |
91.050 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
21.955 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
34.686 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
209.566 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
344.948 |
11 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
17.137 |
12 |
Chi khác ngân sách |
15.010 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN |
254.682 |
IV |
Chi chương trình mục tiêu |
81.641 |
V |
Chi dự phòng |
1.000 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
184.349 |
VII |
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
230.344 |
VIII |
Chi trích lập quỹ phát triển đất |
30.000 |
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán đã giao |
Tổng Quyết toán |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT (Vốn sự nghiệp) |
Nguồn thu |
||
Quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp |
|||||||
1 |
Chương |
2 |
3 |
4 = 5 + 6 + 7 +8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Các đơn vị khối tỉnh |
1.240.713 |
1.457.126 |
342.703 |
840.431 |
33.450 |
240.542 |
|
1 |
402 |
Hội đồng Nhân dân tỉnh |
14.902 |
14.603 |
14.603 |
0 |
0 |
0 |
2 |
405 |
Văn phòng UBND tỉnh |
34.590 |
34.535 |
34.535 |
- |
- |
- |
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
34.590 |
34.535 |
34.535 |
- |
- |
- |
3 |
412 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
92.165 |
95.528 |
4.923 |
80.975 |
690 |
8.940 |
|
|
- Chi Cục lâm nghiệp |
1.754 |
1.752 |
0 |
1.752 |
0 |
0 |
|
|
- Chi Cục phát triển nông thôn |
4.332 |
4.177 |
0 |
2.572 |
0 |
1.605 |
|
|
- Trung tâm giống nông lâm nghiệp |
4.792 |
4.735 |
0 |
4.337 |
0 |
398 |
|
|
- Trung tâm khuyến nông khuyến ngư |
6.862 |
6.421 |
0 |
6.237 |
0 |
184 |
|
|
- Chi cục Thú Y |
11.807 |
16.684 |
0 |
11.744 |
0 |
4.940 |
|
|
- Chi Cục trồng trọt bảo vệ thực vật |
9.421 |
9.817 |
0 |
9.188 |
0 |
629 |
|
|
- Chi Cục thủy lợi và PCLB |
4.057 |
4.014 |
0 |
4.014 |
0 |
0 |
|
|
- Chi Cục kiểm lâm |
6.563 |
6.158 |
0 |
6.158 |
0 |
0 |
|
|
- Ban quản lý Vườn QG Bù Gia Mập |
21.259 |
21.259 |
0 |
21.259 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm thủy sản |
3.057 |
3.760 |
0 |
2.996 |
0 |
764 |
|
|
- Trung tâm điều tra QHNN-PTNT |
1.185 |
1.592 |
0 |
1.172 |
0 |
420 |
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT |
13.916 |
12.122 |
4.923 |
7.124 |
75 |
0 |
|
|
- Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS |
1.772 |
1.690 |
0 |
1.690 |
0 |
- |
|
|
- Văn phòng điều phối CTMTQGXD NTM |
1.388 |
1.347 |
0 |
732 |
615 |
- |
4 |
413 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
9.740 |
10.084 |
8.156 |
1.343 |
- |
585 |
5 |
|
- Trung tâm trợ giúp phát triển DN nhỏ và vừa |
1.343 |
1.343 |
|
1.343 |
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư |
8.397 |
8.741 |
8.156 |
- |
- |
585 |
6 |
414 |
Sở Tư pháp |
11.820 |
21.133 |
8.223 |
3.376 |
- |
9.534 |
|
|
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá |
338 |
4.093 |
0 |
331 |
0 |
3.762 |
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý |
2.612 |
2.447 |
0 |
2.447 |
0 |
0 |
|
|
- Văn phòng Sở Tư pháp |
8.272 |
8.223 |
8.223 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Phòng công chứng số 1 |
- |
3.750 |
0 |
0 |
0 |
3.750 |
|
|
- Phòng công chứng số 2 |
598 |
752 |
0 |
598 |
|
154 |
|
|
- Phòng công chứng số 3 |
- |
1.868 |
0 |
0 |
0 |
1.868 |
7 |
416 |
Sở Công thương |
25.721 |
25.694 |
19.894 |
5.312 |
- |
488 |
|
|
- Văn phòng Sở Công thương |
7.254 |
7.574 |
7.231 |
- |
- |
343 |
|
|
- Chi cục QLTT |
13.125 |
12.663 |
12.663 |
- |
- |
- |
|
|
- Trung tâm khuyến công |
5.342 |
5.457 |
0 |
5.312 |
- |
145 |
8 |
417 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
22.545 |
18.099 |
5.268 |
10.457 |
- |
2.374 |
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ |
17.835 |
11.770 |
3.047 |
8.669 |
0 |
54 |
|
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-KT |
1.487 |
1.577 |
0 |
875 |
0 |
702 |
|
|
- Trung tâm kỹ thuật đo lường và kiểm nghiệm |
913 |
2.531 |
0 |
913 |
0 |
1.618 |
|
|
- Chi cục TC-ĐL-CL |
2.310 |
2.221 |
2.221 |
0 |
0 |
0 |
9 |
418 |
Sở Tài chính |
11.711 |
11.432 |
11.432 |
0 |
0 |
0 |
10 |
419 |
Sở Xây dựng |
17.229 |
16.531 |
11.114 |
734 |
- |
4.683 |
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng |
9.048 |
8.516 |
7.315 |
0 |
0 |
1.201 |
|
|
- Thanh tra xây dựng |
3.965 |
3.799 |
3.799 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm Quy hoạch và KĐXD |
4.216 |
4.216 |
0 |
734 |
0 |
3.482 |
11 |
421 |
Sở Giao thông - Vận tải |
28.740 |
39.860 |
10.133 |
18.244 |
- |
11.483 |
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Vận tải |
20.944 |
29.182 |
3.923 |
16.767 |
0 |
8.492 |
|
|
- Ban Thanh tra giao thông |
6.319 |
6.210 |
6.210 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Khu quản lý bảo trì đường bộ |
1.477 |
4.468 |
0 |
1.477 |
0 |
2.991 |
12 |
422 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
459.015 |
485.010 |
7.880 |
442.038 |
17.323 |
17.769 |
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm |
20.461 |
21.078 |
0 |
18.065 |
0 |
3.013 |
|
|
- Các đơn vị trực thuộc ngành GD-ĐT |
348.443 |
369.610 |
0 |
343.069 |
13.415 |
13.126 |
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT |
8.388 |
10.697 |
7.880 |
0 |
2.408 |
409 |
|
|
- Trường Dân tộc nội trú |
15.254 |
15.217 |
0 |
15.217 |
0 |
0 |
|
|
- Trường PTTH chuyên Bình Long |
12.757 |
12.870 |
0 |
12.566 |
0 |
304 |
|
|
- Trường chuyên Quang Trung |
18.449 |
19.715 |
0 |
19.436 |
0 |
279 |
|
|
- Trường Chính trị tỉnh |
21.147 |
19.926 |
0 |
19.569 |
0 |
357 |
|
|
- Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
14.116 |
15.897 |
0 |
14.116 |
1.500 |
281 |
13 |
423 |
Sở Y tế |
128.763 |
269.156 |
35.749 |
85.868 |
5.945 |
141.594 |
|
|
- Trường trung học Y tế |
13.247 |
17.212 |
0 |
13.247 |
|
3.965 |
|
|
- Văn Phòng Sở Y tế |
5.404 |
6.049 |
3.259 |
1.998 |
90 |
702 |
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét |
4.321 |
4.321 |
3.593 |
0 |
728 |
0 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
59.624 |
157.204 |
0 |
59.591 |
0 |
97.613 |
|
|
- Trung tâm y tế dự phòng |
9.521 |
9.600 |
7.663 |
0 |
1.460 |
477 |
|
|
- Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm |
2.637 |
2.520 |
2.520 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm quản lý các bệnh xã hội |
6.084 |
6.089 |
5.109 |
0 |
954 |
26 |
|
|
- Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
5.031 |
5.006 |
4.449 |
0 |
557 |
0 |
|
|
- Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe |
2.572 |
2.572 |
2.472 |
0 |
100 |
0 |
|
|
- Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
2.707 |
12.108 |
0 |
2.218 |
489 |
9.401 |
|
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.358 |
3.377 |
2.812 |
0 |
470 |
95 |
|
|
- Chi Cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
4.124 |
3.658 |
2.561 |
0 |
1.097 |
0 |
|
|
- Giám định y khoa |
1.319 |
2.752 |
1.311 |
0 |
0 |
1.441 |
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền |
8.814 |
36.688 |
0 |
8.814 |
0 |
27.874 |
14 |
424 |
Sở LĐ-TBXH |
39.010 |
43.322 |
7.248 |
26.733 |
7.397 |
1.944 |
|
|
- Văn phòng Sở Lđ-TBXH |
22.335 |
30.192 |
7.248 |
14.656 |
7.397 |
891 |
|
|
- Trung tâm bảo trợ xã hội |
2.434 |
2.349 |
0 |
2.111 |
0 |
238 |
|
|
- Trung tâm công tác xã hội |
1.309 |
1.305 |
0 |
1.305 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm chữa bệnh |
11.667 |
8.235 |
0 |
7.614 |
0 |
621 |
|
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.265 |
1.241 |
0 |
1.047 |
0 |
194 |
15 |
425 |
Sở VHTT |
92.404 |
94.960 |
6.380 |
85.612 |
1.670 |
1.298 |
|
|
- Thư viện tỉnh |
2.846 |
2.846 |
0 |
2.846 |
0 |
0 |
|
|
- Đoàn ca múa nhạc |
6.273 |
5.994 |
0 |
5.631 |
0 |
363 |
|
|
- Trung tâm VHTT |
8.254 |
8.408 |
0 |
8.254 |
0 |
154 |
|
|
- Trung tâm phát hành phim & chiếu bóng |
3.408 |
3.408 |
0 |
3.408 |
0 |
0 |
|
|
- Bảo tàng tỉnh |
3.170 |
3.170 |
0 |
3.170 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm thể dục - thể thao |
48.237 |
49.896 |
0 |
49.133 |
0 |
763 |
|
|
- Văn phòng Sở VHTT |
17.475 |
18.511 |
6.380 |
10.443 |
1.670 |
18 |
|
|
- Ban quản lý di tích |
2.741 |
2.727 |
0 |
2.727 |
0 |
0 |
16 |
426 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
52.150 |
54.124 |
6.978 |
42.309 |
- |
4.837 |
|
|
- Văn phòng Đăng ký QSDĐ |
2.734 |
2.687 |
0 |
1.792 |
0 |
895 |
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên - Môi trường |
29.178 |
29.359 |
5.566 |
23.465 |
0 |
328 |
|
|
- Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
1.047 |
1.063 |
0 |
1.047 |
0 |
16 |
|
|
- Trung tâm kỹ thuật địa chính |
- |
1.100 |
0 |
0 |
0 |
1.100 |
|
|
- Trung tâm quan trắc môi trường |
193 |
2.167 |
0 |
193 |
0 |
1.974 |
|
|
- Chi cục bảo vệ môi trường |
18.998 |
17.748 |
1.412 |
15.812 |
0 |
524 |
|
427 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
7.161 |
7.545 |
6.253 |
725 |
- |
567 |
17 |
|
Văn phòng Sở Thông tin - Truyền thông |
6.436 |
6.253 |
6.253 |
0 |
0 |
0 |
18 |
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
725 |
1.292 |
0 |
725 |
0 |
567 |
19 |
411 |
Sở Ngoại vụ |
4.603 |
4.005 |
4.005 |
0 |
0 |
0 |
20 |
435 |
Sở Nội vụ |
25.986 |
27.475 |
25.347 |
- |
425 |
1.703 |
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
9.873 |
9.823 |
9.305 |
0 |
425 |
93 |
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ |
2.759 |
4.817 |
3.207 |
0 |
0 |
1.610 |
|
|
Ban Tôn giáo |
2.779 |
2.779 |
2.779 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Ban thi đua khen thưởng |
10.575 |
10.056 |
10.056 |
0 |
0 |
0 |
21 |
437 |
Thanh tra tỉnh |
6.583 |
6.210 |
6.210 |
0 |
0 |
0 |
22 |
441 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
31.390 |
49.321 |
0 |
22.122 |
0 |
27.199 |
23 |
448 |
Hội đồng liên minh HTX |
1.887 |
1.873 |
1.873 |
0 |
0 |
0 |
24 |
483 |
Ban Dân tộc |
5.179 |
4.713 |
4.713 |
0 |
0 |
0 |
25 |
505 |
Ban QL khu kinh tế |
14.813 |
14.581 |
9.508 |
4.904 |
- |
169 |
|
|
- Văn phòng Ban QL khu kinh tế |
9.508 |
9.508 |
9.508 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm khai thác hạ tầng KCN |
5.305 |
5.073 |
0 |
4.904 |
0 |
169 |
26 |
510 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
5.037 |
5.010 |
5.010 |
0 |
0 |
0 |
|
511 |
Tỉnh Đoàn |
13.736 |
15.437 |
13.736 |
- |
- |
1.701 |
27 |
|
- Văn phòng Tỉnh Đoàn |
6.717 |
6.717 |
6.717 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
3.577 |
3.577 |
3.577 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
3.442 |
5.143 |
3.442 |
0 |
0 |
1.701 |
28 |
512 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
4.405 |
4.309 |
4.309 |
0 |
0 |
0 |
29 |
513 |
Hội Nông dân |
5.936 |
6.331 |
5.931 |
- |
- |
400 |
|
|
- Văn phòng Hội Nông dân |
4.554 |
4.552 |
4.552 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
1.382 |
1.779 |
1.379 |
0 |
0 |
400 |
30 |
514 |
Hội cựu chiến binh |
2.820 |
2.818 |
2.818 |
0 |
0 |
0 |
31 |
599 |
Các đơn vị khác |
70.672 |
73.427 |
60.474 |
9.679 |
- |
3.274 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
45.553 |
45.553 |
45.553 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Quỹ phát triển đất |
2.064 |
2.057 |
0 |
2.057 |
0 |
0 |
|
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
4.639 |
4.633 |
4.633 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo |
606 |
2.530 |
606 |
0 |
0 |
1.924 |
|
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
5.247 |
5.323 |
0 |
5.063 |
0 |
260 |
|
|
Hội cựu thanh niên xung phong |
1.195 |
1.195 |
1.195 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Người mù |
717 |
717 |
717 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội chữ thập đỏ |
3.985 |
4.877 |
3.963 |
0 |
0 |
914 |
|
|
Hội Đông Y |
468 |
468 |
468 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội thầy thuốc trẻ |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội luật Gia |
412 |
412 |
412 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Nhà báo |
1.083 |
908 |
0 |
789 |
0 |
119 |
|
|
Hội Doanh nghiệp trẻ |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
477 |
475 |
475 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội người cao tuổi |
925 |
923 |
923 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội điều |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Khuyến học |
729 |
729 |
729 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1.772 |
1.827 |
0 |
1.770 |
0 |
57 |
Tổng cộng |
1.240.713 |
1.457.126 |
342.703 |
840.431 |
33.450 |
240.542 |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chương |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG |
CTMT
|
Vốn đầu tư XDCB |
Các khoản khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
|
Các đơn vị ở tỉnh |
|
|
|
|
1 |
405 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
4.500 |
|
4.500 |
|
2 |
412 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
103.201 |
7.806 |
95.395 |
|
|
|
- Chi Cục kiểm lâm |
47 |
|
47 |
|
|
|
- Vườn QG Bù Gia Mập |
16.573 |
|
16.573 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT |
86.581 |
7.806 |
78.775 |
|
3 |
413 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
1.745 |
|
1.745 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư |
1.745 |
|
1.745 |
|
4 |
416 |
Sở Công thương |
17.256 |
|
17.256 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Công thương |
17.256 |
|
17.256 |
|
|
|
- Chi cục QLTT |
|
|
|
|
5 |
417 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
11.239 |
|
11.239 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ |
11.239 |
|
11.239 |
|
6 |
419 |
Sở Xây dựng |
29.204 |
|
29.204 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng |
29.204 |
|
29.204 |
|
7 |
421 |
Sở Giao thông - Vận tải |
496.418 |
|
496.418 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Vận tải |
496.418 |
|
496.418 |
|
8 |
422 |
Sở GD-ĐT |
50.241 |
2.400 |
47.841 |
|
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT |
50.241 |
2.400 |
47.841 |
|
9 |
423 |
Sở Y tế |
10.461 |
|
10.461 |
|
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét |
4.900 |
|
4.900 |
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2.983 |
|
2.983 |
|
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền |
2.578 |
|
2.578 |
|
10 |
424 |
Sở LĐ-TBXH |
1.592 |
|
1.592 |
|
11 |
425 |
Sở VHTT |
53.663 |
|
53.663 |
|
|
|
- Văn phòng Sở VHTT |
53.663 |
|
53.663 |
|
12 |
426 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
- Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.000 |
|
2.000 |
|
13 |
427 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
1.809 |
1.564 |
245 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Thông tin - Truyền thông |
1.809 |
1.564 |
245 |
|
14 |
441 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
4.444 |
|
4.444 |
|
15 |
505 |
Ban QL khu kinh tế |
18.370 |
|
18.370 |
|
16 |
511 |
Tỉnh Đoàn |
600 |
|
600 |
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh Đoàn |
600 |
|
600 |
|
17 |
599 |
Các đơn vị khác |
396.123 |
35.632 |
360.491 |
|
|
|
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10.128 |
|
10.128 |
|
|
|
- Trường chính trị |
8.810 |
|
8.810 |
|
|
|
- Công an tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
- UBND huyện Bù Đăng |
10.771 |
3.189 |
7.582 |
|
|
|
- UBND thị xã Bình Long |
15.470 |
1.521 |
13.950 |
|
|
|
- UBND huyện Hớn Quản |
76.230 |
1.538 |
74.691 |
|
|
|
- UBND thị xã Đồng Xoài |
28.046 |
|
28.046 |
|
|
|
- UBND huyện Bù Gia Mập |
29.033 |
3.618 |
25.415 |
|
|
|
- UBND huyện Chơn Thành |
6.542 |
542 |
6.000 |
|
|
|
- UBND huyện Đồng Phú |
21.576 |
3.057 |
18.518 |
|
|
|
- UBND thị xã Phước Long |
2.842 |
125 |
2.717 |
|
|
|
- UBND huyện Bù Đốp |
20.965 |
7.082 |
13.883 |
|
|
|
- UBND huyện Lộc Ninh |
47.577 |
11.664 |
35.913 |
|
|
|
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
27.557 |
|
27.557 |
|
|
|
- Công ty Cấp thoát nước Bình Phước |
73.086 |
|
73.086 |
|
|
|
- Đảng ủy khối doanh nghiệp |
4.493 |
|
4.493 |
|
|
|
- Trung tâm xúc tiến thương mại |
4.700 |
|
4.700 |
|
|
|
- Các đơn vị khác |
3.296 |
3.296 |
|
|
18 |
564 |
Các Công ty TNHH Một thành viên |
394 |
|
394 |
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé |
30 |
|
30 |
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Phước Long |
338 |
|
338 |
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
25 |
|
25 |
|
Tổng cộng |
1.203.257 |
47.401 |
1.155.856 |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.