Bộ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4877/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2014 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2015 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3899/QĐ-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng và tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng;
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm: đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình; theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ.
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
đ) Đối với các Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải:
- Cục Hàng hải Việt Nam chủ động rà soát, xây dựng dự thảo Thông tư trình Bộ;
- Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu trình Bộ trưởng ban hành Thông tư và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
Bộ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL
NĂM 2015 CỦA Bộ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4877/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mục 1. DANH MỤC VĂN BẢN QPPL BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ thuộc Bộ; TTra Bộ, VP Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 12/2014 |
Nguyễn Văn Công |
Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp Cục HHVN tiếp tục hoàn thiện Hồ sơ trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp thứ 9 (tháng 5/2015) và trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 10 (tháng 10/2015) |
2 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ thuộc Bộ; Ban PPP, Thanh tra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Cục QLXD&CLCTGT, Cục ĐKVN, TCTy ĐSVN |
|
Tháng 4/2015 |
Tháng 10 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2015 của Chính phủ |
3 |
Nghị định về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay (Thay thế Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007) |
Cục HKVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: VT, MT, ATGT, KHCN, HTQT; TCTy HKVN |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Phạm Quý Tiêu |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2015 của Chính phủ |
4 |
Nghị định về an ninh hàng không dân dụng (thay thế Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010) |
Cục HKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, MT, TC, ATGT, KHCN, HTQT; TTra Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Phạm Quý Tiêu |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2015 của Chính phủ |
5 |
Nghị định về quản lý hoạt động bay |
Cục HKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: VT, PC, TCCB TC, ATGT; TTra Bộ; VP Bộ, KHCN, QLDN; TCTy QLBVN |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Phạm Quý Tiêu |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2015 của Chính phủ |
6 |
Nghị định về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: VT, PC, TC, QLDN, ATGT; TTra Bộ; VP Bộ; TCTy Cảng HKVN |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Phạm Quý Tiêu |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2015 của Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam |
Cục HKVN |
Vụ TCCB Các Vụ PC, VT, ATGT, HTQT, TC; TTra Bộ; VP Bộ; Ban PPP |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Phạm Quý Tiêu |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2015 của Chính phủ |
8 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ PC Các Vụ: PC, VT, ATGT, TCCB, MT,VP Bộ, TTra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Thể |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình công tác năm 2015 của Chính phủ |
Mục 2. DANH MỤC THÔNG TƯ TRÌNH BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Thông tư quy định về định mức chi phí cứu hộ trên đường cao tốc |
Tổng cục Đường bộ VN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, ATGT, VT, KHCN; Cục QLXD& CLCTGT |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Hồng Trường |
Chuyển từ CT XDVB 2014 sang |
2 |
Thông tư quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải (thay thế Thông tư số 54/2011/TT-BGTVT ngày 8/11/2011) |
Cục Hàng hải VN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: VT, ATGT, KHĐT, KCHTGT; KHCN |
|
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Văn Công |
|
3 |
Thông tư công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 (Thay thế Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 4/5/2006) |
Cục Đăng kiểm VN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, KHĐT, TC, VT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ |
|
|
Tháng 3 |
Lê Đình Thọ |
|
4 |
Thông tư quy định về trang phục của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không (thay thế Thông tư số 12/2012/TT-BGTVT) |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: ATGT, VT; TTra Bộ; VP Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 4 |
Phạm Quý Tiêu |
|
5 |
Thông tư quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô (thay thế Thông tư số 23/2013/TT-BGTVT) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; TCĐBVN |
Đã trình |
Tháng 12/2014 |
Tháng 4 |
Lê Đình Thọ |
|
6 |
Thông tư quy định chi tiết Chương trình an ninh HKDD và kiểm soát chất lượng ANHKDD (thay thế Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012) |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, KCHTGT; Ttra Bộ; VP Bộ |
|
Tháng 11/2014 |
Tháng 4 |
Phạm Quý Tiêu |
|
7 |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26/12/2013) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, KCHTGT, ATGT, TCCB, TTra Bộ; VP Bộ; |
|
Tháng 12/2014 |
Tháng 5 |
Lê Đình Thọ |
|
8 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác khảo sát đo sâu |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT |
Đã trình |
Tháng 12/2014 |
Tháng 5 |
Nguyễn Văn Công |
|
9 |
Thông tư quy định về tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải (thay thế Thông tư số 47/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011) |
Cục HHVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, KHCN; TTra Bộ |
Đã trình |
Tháng 12/2014 |
Tháng 5 |
Nguyễn Văn Công |
|
10 |
Thông tư quy định thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với những người làm các công việc đặc biệt trong lĩnh vực vận tải đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT; TCTy ĐSVN |
|
Tháng 12/2014 |
Tháng 5 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
11 |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng Ngành GTVT (thay thế Thông tư số 24/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012) |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ; TTra Bộ; VP Bộ |
|
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Nguyễn Văn Thể |
|
12 |
Thông tư ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa (thay thế Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT; TTra Bộ, VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Văn Thể |
|
13 |
Thông tư về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
Cục HHVN |
Vụ Môi trường Các Vụ: PC, VT, ATGT, KHCN, KHĐT, TC; TTra Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Văn Công |
|
14 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, TTra Bộ; VP Bộ; Cục QLXD&CLCTGT |
|
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Hồng Trường |
|
15 |
Thông tư ban hành tiêu chuẩn, chức danh và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa (thay thế QĐ 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000) |
Cục ĐKVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT; TTra Bộ, VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Văn Thể |
|
16 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2014/TT-BGTVT ngày hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT, HTQT, TTra Bộ; VP Bộ |
|
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Hồng Trường |
|
17 |
Thông tư quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT, HTQT; TTra Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
18 |
Thông tư quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Thể |
|
19 |
Thông tư quy định về nội dung, quy trình sát hạch cấp Giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị |
Cục ĐSVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KCHT, ATGT, TCTy ĐSVN |
Tháng 01 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
20 |
Thông tư quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông (thay thế Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06/4/2010 của Bộ GTVT và Thông tư số 13/2012/TT-BGTVT ngày 24/4/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06/4/2010 của Bộ GTVT |
Vụ Môi trường |
Vụ Môi trường Các Vụ: TC, PC, KHCN, KCHT; Các Cục, Tổng cục ĐBVN; TTraBộ. |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
21 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ HTQT Các Vụ: PC, VT, ATGT, KHCN |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Thể |
|
22 |
Thông tư quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ (thay thế Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, KHCN; TCĐBVN; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
23 |
Thông tư hướng dẫn về quản lý giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và giá dịch vụ vận chuyển hàng không |
Cục HKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: TC, PC, ATGT, KCHTGT, TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Phạm Quý Tiêu |
|
24 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2012/TT-BGTVT ngày 06/3/2012 quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thành viên làm việc trên tàu biển VN |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT; TTra Bộ; VP Bộ |
|
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
25 |
Thông tư quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (thay thế Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/2/2012; Thông tư số 10/2014/TT-BGTVT ngày 27/12/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009; Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009) |
Cục ĐKVN |
VụKHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
26 |
Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe (thay thế Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 và Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15/10/2014) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT; TTra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
27 |
Thông tư quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay (thay thế Thông tư 16/2010/TT-BGTVT) |
Cục HKVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT; VP Bộ |
Tháng 2 |
01 tháng sau khi Dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007 /NĐ-CP được CP ký ban hành |
02 tháng sau khi Dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP được CP ký ban hành |
Phạm Quý Tiêu |
|
28 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2013 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT |
|
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
29 |
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, KCHTGT, ATGT, TC; VP Bộ |
Tháng 10/2014 |
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Thể |
Chuyển từ CT XDVB 2014 sang |
30 |
Thông tư quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, KCHTGT, ATGT, TC; VP Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Thể |
|
31 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/TT-BGTVT ngày 01/01/2013 quy định Điều lệ đường ngang |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHT Các Vụ, Cục liên quan thuộc Bộ, TCTy ĐSVN |
|
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
32 |
Thông tư quy định về đăng kiểm viên đường sắt |
Cục ĐKVN |
TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT; TTra Bộ; VP Bộ; Cục ĐSVN; TCTy ĐSVN |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
33 |
Thông tư quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước (thay thế Thông tư số 13/2010/TT-BGTVT ngày 07/6/2010 của Bộ GTVT) |
Vụ Môi trường |
Vụ Môi trường Các Vụ: TC, PC, KHCN, VP Bộ; Các Cục, TC ĐBVN; TTra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
34 |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Thể |
|
35 |
Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt (thay thế Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005) |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHT Các Vụ: PC, VT, ATGT, KHCN, MT, TTra Bộ; TCĐBVN; TCTy ĐSVN |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
36 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03/4/2009 quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KHCN, TTra Bộ, VP Bộ |
|
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
37 |
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009; Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, TC; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
38 |
Thông tư ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (thay thế Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT). |
Cục HKVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KHCN, KCHTGT, TCCB, MT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Tháng 10 |
Phạm Quý Tiêu |
|
39 |
Thông tư quy định về xây dựng, công bố, ban hành công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu (thay thế QĐ số 69/2005/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT) |
Cục ĐSVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, KCHT, ATGT, KHCN; TCTy ĐSVN |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
40 |
Thông tư quy định trình tự, thủ tục thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đối với thiết bị LRIT được lắp đặt trên tàu thuyền mang cờ quốc tịch Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: VT, KHCN, ATGT, HTQT, MT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
41 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2013/TT-BGTVT ngày 16/8/2013 quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT, KHĐT, TC, TTra Bộ; TCĐBVN |
Đã trình |
Đã trình |
01 tháng sau khi CP ban hành NĐ sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ số 175/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Chuyển từ CT XDVB 2014 sang |
Mục 3. DANH MỤC THÔNG TƯ LIÊN TỊCH GIỮA BỘ GTVT VÀ BỘ, NGÀNH KHÁC
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Thông tư liên tịch Bộ GTVT-BQP-BCA-BNG về cấp phép cho phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm cứu nạn tại Việt Nam |
Vụ ATGT |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, HTQT, VT, TC; TTra Bộ; TCĐBVN; Các Cục: HHVN, HKVN, ĐSVN; ĐTNĐVN |
|
Đã trình |
Tháng 3 |
Phạm Quý Tiêu |
|
2 |
Thông tư liên tịch của Bộ GTVT- Bộ TN&MT quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam (thay thế Thông tư số 50/2012/TT-BGTVT ngày 19/12/2012) |
Cục HHVN |
Vụ MT Các Vụ: VT, MT, PC, ATGT, KHCN; TTra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
3 |
Thông tư liên tịch Bộ GTVT - Bộ TN&MT về quản lý đất đai tại cảng hàng không, sân bay |
Cục HKVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: VT, MT, PC, ATGT, KHCN; TTra Bộ |
Tháng 02 |
01 tháng sau khi Dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP được CP ban hành |
02 tháng sau khi Dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP được CP ban hành |
Phạm Quý Tiêu |
|
4 |
Thông tư liên tịch Bộ GTVT- Bộ TC hướng dẫn công tác quản lý tài chính, giao kế hoạch, thanh toán vốn sự nghiệp kinh tế đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thực hiện nhiệm vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư (thay thế Thông tư số 167/2011/TT-BTC) |
Cục ĐSVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, KCHTGT, TCCB, KHĐT, TTra Bộ; VP Bộ; TCTy ĐSVN |
Đã trình |
Đã trình |
01 tháng sau khi CP ban hành NĐ sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ số 175/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Chuyển từ CT XDVB 2014 sang |
Mục 4. DANH MỤC THÔNG TƯ BỘ GTVT ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Thông tư quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải (Thay thế Quyết định số 98/2008/QĐ-BTC ngày 4/11/2008 của Bộ Tài chính) |
Cục HHVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, KCHTGT, KHCN; TTra Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Văn Công |
|
2 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 177/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ TC Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, TTra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Thể |
|
Mục 5. DANH MỤC THÔNG Tư BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QCVN 38: 2011/BGTVT QCKTQG về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, KCHTGT, Tổng cục ĐBVN |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
2 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn số QCVN 68:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KHCHT; TTra Bộ, VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
3 |
Thông tư ban hành QCKTQG về cơ sở đóng mới hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT; KHCHT; TTra Bộ, VP Bộ; Cục ĐTNĐVN |
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Thể |
|
4 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QCVN 14: 2011/BGTVT QCKTQG về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, KCHTGT, Tổng cục ĐBVN |
Tháng 1 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
5 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2010/TT-BGTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật về báo hiệu hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
6 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QCVN 57: 2013/BGTVT QCKTQG về phân cấp và đóng sàn nâng tàu |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, KCHTGT, Cục HHVN; Cục ĐTNĐVN |
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
7 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QCVN 65:2011/BGTVT - Quy chuẩn KTQG về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, TTra Bộ, VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
|
8 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung QCVN 10:2011/BGTVT - Quy chuẩn KTQG về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
9 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về biển báo hiệu đường bộ (thay thế QCVN 41:2012) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Hồng Trường |
|
10 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung QCVN 64:2011/BỌTVT - Quy chuẩn KTQG về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT; TTra Bộ, VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 5 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
11 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung QCVN 11:2011/BGTVT - Quy chuẩn KTQG về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Lê Đình Thọ |
|
12 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn QCKTQG về ắc quy sử dụng cho mô tô và xe gắn máy điện |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, ATGT, KHCHT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 6 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|
13 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn QCKTQG về động cơ sử dụng cho mô tô và xe gắn máy điện |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, ATGT, KHCHT; TTra Bộ; VP Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 6 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|
14 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung QCVN 09:2011/BGTVT - Quy chuẩn KTQG về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
|
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, TTra Bộ; VP Bộ
|
Tháng 1 |
Tháng 6 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|
Mục 6. QUYẾT ĐỊNH CÁ BIỆT
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Quyết định của Bộ trưởng quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải Việt Nam (thay thế Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 và Thông tư số 03/2012/TT-BGTVT ngày 20/01/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT) |
Cục Hàng hải VN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; TTra Bộ; VP Bộ; Cục HKVN |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Công |
|
2 |
Quyết định ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHT Các Vụ: PC, VT, KHCN, TC, ATGT; TTra Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 10 |
Tháng 2/2016 |
Nguyễn Hồng Trường |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.