ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4868/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7581/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 13 tháng 10 năm 2021 và Tờ trình số 8236/TTrBS-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 11 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,045.78 |
43.23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,663.58 |
22.82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,195.70 |
18.81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,338.97 |
11.47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
451.27 |
3.87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29.05 |
0.25 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
218.03 |
1.87 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
344.87 |
2.95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,555.84 |
56.17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
130.93 |
1.12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.63 |
0.03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
39.02 |
0.33 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
109.68 |
0.94 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
228.12 |
1.95 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
429.18 |
3.68 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,949.87 |
16.71 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5.61 |
0.05 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8.70 |
0.07 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
158.62 |
1.36 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
51.80 |
0.44 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
1.89 |
0.02 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0.16 |
0.00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,170.11 |
10.03 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
533.04 |
4.57 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4.44 |
0.04 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.92 |
0.01 |
|
Đất chợ |
DCH |
14.59 |
0.12 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.36 |
0.02 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14.90 |
0.13 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,395.60 |
11.96 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
804.78 |
6.90 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24.06 |
0.21 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.89 |
0.02 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34.85 |
0.30 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
107.66 |
0.92 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10.90 |
0.09 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13.89 |
0.12 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10.76 |
0.09 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
26.13 |
0.22 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
860.11 |
7.37 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
338.76 |
2.90 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
17.77 |
0.15 |
2.23 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
13.77 |
0.12 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4.00 |
0.03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
69.62 |
0.60 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 12/4/2021, Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 và Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYÊN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 4868/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Lý do |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1 |
GPMB theo quy hoạch khu đất DD1, DD2 xã Đông Dư, huyện Gia Lâm (khu Đầm Cọ) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.44 |
|
0.44 |
Gia Lâm |
xã Đông Dư |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
2 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD5 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD |
4.47 |
3.58 |
4.47 |
Gia Lâm |
Phù Đổng |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa thể thao xã Kim Sơn (Ao Lò Gạch Thôn Kim Sơn) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3.67 |
2.00 |
3.67 |
Gia Lâm |
Xã Kim Sơn |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
4 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCCX, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
4.72 |
2.83 |
4.72 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
5 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DT3, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.49 |
0.75 |
1.49 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
|
TỔNG |
|
|
14.79 |
9.16 |
14.79 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 4868/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
I. Các dự án nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố |
|||||||||
1. DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 (Biểu 2A) |
|||||||||
1 |
Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch từ đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.43 |
|
0.43 |
Gia Lâm |
Xã Kiêu Kỵ |
Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Dự án: Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch từ đường gom cao tốc Hà Nội - Hài Phòng đến đường quy hoạch B=30m huyện Gia Lâm; Văn bản số 1094/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/2/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; |
2 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
1.68 |
1.40 |
1.68 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
- Quyết định số 8069/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án; - Quyết định số 8098/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên); - Biên bản cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021. |
3 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
1.84 |
1.84 |
1.84 |
Gia Lâm |
Cổ Bi, Trâu Quỳ, Kiêu Kỵ |
- Quyết định số 8070/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; - Quyết định số 8096/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên) - Biên bản cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021. |
4 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCK02. BĐX4 theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
2.76 |
2.60 |
2.76 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
- Quyết định số 8068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư - Quyết định số 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên); - Biên bản cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021. |
5 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3.32 |
0.94 |
3.32 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Quyết định số 8792/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
6 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
Gia Lâm |
Yên Viên |
Quyết định số 8020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
7 |
Giải phóng mặt bầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng, phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C14, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
4.20 |
2.94 |
4.20 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C14 tại Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Bản vẽ QH TMB chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện |
8 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C16, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
3.43 |
1.37 |
3.43 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C16 tại Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Bản vẽ QH TMB chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện |
9 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
0.76 |
|
0.76 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm. Bản vẽ QH TMB chấp thuận tháng 9/2019 Quyết định số 8056/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt DA BCNCKT dự án |
10 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại các khu đất thuộc trục đường 179, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2.20 |
|
2.20 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Quyết định số 8266/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện (đổi tên) |
11 |
Xây dựng tuyến đường khớp nối từ khu đô thị Đặng Xá đến trường tiểu học Trung Thành, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.50 |
1.00 |
1.50 |
Gia Lâm |
Xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ |
QĐ số 9096/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường. |
12 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê tả Đuống qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp - Phù Đổng - Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.30 |
0.85 |
1.30 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng |
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện. Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chỉ giới đường đỏ. |
13 |
Xây dựng trường THCS Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.1 |
|
0.1 |
Gia Lâm |
Đặng Xá |
Quyết định số 8933/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt dự án đầu tư. |
14 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2.2 |
|
2.2 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
Quyết định số 8936/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt đự án đầu tư. |
15 |
Di chuyển tuyến đường ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DNL |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1 |
|
1 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị, xã Đặng Xá |
QĐ: 4128/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án. |
16 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn vàng, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.21 |
|
0.21 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 7126/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Gia Lâm. QĐ phê dự án 4487/QĐ-UBND ngày 7/6/2018; Văn bản số 750/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; |
17 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0.129 |
|
0.129 |
Gia Lâm |
Trung Mầu |
- Quyết định số 7366/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Văn bản số 705/UBND-QLĐT ngày 31/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án - Bản vẽ QH TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 31/3/2021 (vị trí C5) - Bản vẽ QH TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 31/3/2021 (vị trí C11) |
18 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0.072 |
|
0.072 |
Gia Lâm |
Kim Sơn |
- Quyết định số 7363/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm vv phê duyệt chủ trương đầu tư - Văn bản số 681/UBND-QLĐT ngày 29/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án - Bản vẽ QH TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 29/3/2021 (vị trí B60) |
19 |
Giải phóng mặt bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X3, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
UBND huyện Gia Lâm |
3.37 |
2.01 |
3.37 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm; - Biên bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày 17/9/2018 |
20 |
Giải phóng mặt bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X4, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, |
ONT |
UBND huyện Gia Lâm |
1.23 |
0.82 |
1.23 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 4493/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm - Biên bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày 17/9/2018 |
2. DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH DÂN SINH BỨC XÚC, TRỌNG ĐIỂM THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 (Biểu 2B) |
|||||||||
21 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá B116 đến đường 179 và tuyến đường cạnh khu đấu giá B116, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.10 |
0.32 |
1.10 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng |
Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 17/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án. |
22 |
Xây dựng tuyến đường đê Đá theo quy hoạch, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.97 |
|
1.97 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng |
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; số 04/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện. |
23 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch tại các ô quy hoạch; CCK02, BĐX4 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường 179; các ô đất CCK05, CCK07, CCK08 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.70 |
0.50 |
1.70 |
Gia Lâm |
Xã Cổ Bi, Kiêu Kỵ |
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện. |
24 |
Xây dựng tuyến đường từ đường quy hoạch B=30m đến đường trục chính thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.52 |
|
0.52 |
Gia Lâm |
Xã Kiêu Kỵ |
Nghị quyết số 14/NĐ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện. |
25 |
Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường và ao, hồ trên địa bàn xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
HTKT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2.50 |
|
2.50 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị |
- Quyết định số 7909/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của TP Hà Nội. |
26 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh tổ dân phố Kiên Thành, thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm |
HTKT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1.70 |
1.70 |
1.70 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ |
Quyết định 3980/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
27 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính các thôn: Thuận Tiến (khu vườn hoa), Dương Đình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.34 |
|
0.34 |
Gia Lâm |
Xã Dương Xá |
Quyết định số 4159/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
28 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C15, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3.815 |
3.052 |
3.815 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
- Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án. |
29 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C18, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3.66 |
2.928 |
3.66 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
- Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân huyện |
30 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất YVTT, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0.84 |
0.84 |
0.84 |
Gia Lâm |
Yên Viên |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân huyện |
31 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0.039 |
|
0.039 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
- Quyết định số 7235/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
32 |
GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất trên địa bàn các xã: Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0.55 |
|
0.55 |
Gia Lâm |
Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường |
Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
33 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0.431 |
|
0.431 |
Gia Lâm |
Lệ Chi |
- Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
34 |
GPMB tạo quỹ đất sạch thực hiện đấu giá QSD đất các ô đất không phải đầu tư hạ tầng trên địa bàn huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
1.37 |
|
1.37 |
Gia Lâm |
TT Yên Viên, Phù Đổng, Cổ Bi, Đông Dư, Đa Tốn |
- Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
35 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Dương Quang, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0.78 |
|
0.78 |
Gia Lâm |
Dương Quang |
- Quyết định số 14406/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 11002/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
36 |
Dự án: GPMB phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí PT10 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0.034 |
|
0.034 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
37 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp tại khu Đống Bã, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
DNN |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
6.75 |
|
6.75 |
Gia Lâm |
Khu Đống Bã, xã Kim Sơn |
- Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện |
38 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp tại khu Chăn Nuôi, xã Kim Lan, huyện Gia Lâm |
DNN |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
2.154 |
|
2.154 |
Gia Lâm |
khu Chăn Nuôi, xã Kim Lan |
- Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện |
39 |
Cải tạo, nâng cấp sông Cầu Bây, huyện Gia Lâm |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
24.87 |
|
24.87 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ, các xã Đa Tốn, Đông Dư, Kiêu Kỵ |
Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
II. Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố |
|||||||||
40 |
Đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
ONT |
Hộ gia đình, cá nhân |
1 |
|
|
Gia Lâm |
22 xã, thị trấn |
Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố |
41 |
Đấu giá quyền sử dụng đất đối với 02 ô đất ký hiệu NOC1, NOC2 thuộc khu nhà ở và khu phụ trợ Công nghiệp thực phẩm Hapro |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Hà Nội |
1.58 |
|
|
Gia Lâm |
Kim Sơn |
Ngày 09/02/2018, UBND Thành phố có Quyết định số 733/QĐ-UBND về việc thu hồi 32.380 m2 tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm do Tổng công ty thương mại Hà Nội đang quản lý; giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội quản lý theo quy định (gồm các ô đất; NOTDC1, NOTDC2, NOC1 và NOC2); Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021 - 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
TỔNG |
|
|
90.34 |
26.01 |
87.76 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.