ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 483/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 24 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 64 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ khoản 1, 2, 4 Điều 1 Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Mọi hoạt động liên quan đến nội dung điều chỉnh của các văn bản bị bãi bỏ được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BAN HÀNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
TT |
TÊN, SỐ KÝ HIỆU VĂN BẢN |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU VĂN BẢN |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||
1 |
Quyết định số 186/UB-QĐ |
21/5/1994 |
Về xác định đất làm nương rẫy |
2 |
Quyết định số 102/UB-QĐ |
07/3/1994 |
Về việc cho phép các Lâm trường tổ chức thiết kế rừng, phục vụ công tác khoanh nuôi, bảo vệ, trồng và khai thác rừng |
3 |
Quyết định số 840/QĐ-UB |
10/10/1997 |
Về việc quy định mức thu học phí năm 1997-1998 đối với các trường mầm non trên địa bàn thị xã Tuyên Quang |
4 |
Quyết định số 767/QĐ-UB |
14/8/1999 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng cơ sở vật chất trường học |
5 |
Quyết định số 809/QĐ-UB |
23/8/1999 |
Về việc thực hiện đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế đối với giáo viên mẫu giáo, mầm non |
6 |
Quyết định số 513/QĐ-UB |
11/5/2000 |
Về việc bổ sung, sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ-UB ngày 09/11/1998 của UBND tỉnh. |
7 |
Quyết định số 1424/QĐ-UB |
17/10/2000 |
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi đối với hiệu trưởng và phó hiệu trưởng các trường mẫu giáo mầm non |
8 |
Quyết định số 1483/QĐ-UB |
31/10/2000 |
Về việc mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
9 |
Quyết định số 1298/QĐ-UB |
15/8/2001 |
Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí tại các trường: Cao đẳng sư phạm, Trung học kinh tế - kỹ thuật và dạy nghề, Trung học y tế tỉnh Tuyên Quang. |
10 |
Quyết định số 2016/QĐ-UB |
26/11/2001 |
Về việc thay thế nội dung khoản 3-Điều 3 Quyết định số 1145/QĐ-UB ngày 09/11/1998 về việc "Thu và sử dụng học phí ở một số trường phổ thông trung học và trường mầm non trên địa bàn các huyện". |
11 |
Quyết định số 2112/QĐ-UB |
10/12/2001 |
Về việc dự toán thu, chi đối với các trường mầm non thực hiện thu học phí theo Quyết định số 840/QĐ-UB ngày 10/10/1997 của UBND tỉnh. |
12 |
Quyết định số 2328/QĐ-UB |
28/12/2001 |
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ cước thuê bao, cước truy nhập, khai thác Internet trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
13 |
Quyết định số 01/2002/QĐ-UB |
03/01/2002 |
Về việc “Ban hành tạm thời quy trình kỹ thuật về trồng, chăm sóc và thu hoạch chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang” |
14 |
Quyết định số 71/2002/QĐ-UB |
10/4/2002 |
Về việc sửa đổi khoản 1 - Điều 1 Quyết định số 1298/QĐ-UB ngày 15/8/2001 về việc "Ban hành mức thu học phí, công tác quản lý thu, chi học phí tại các trường: Cao đẳng sư phạm, Trung học kinh tế - kỹ thuật và dạy nghề, Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang |
15 |
Quyết định số 116/2002/QĐ-UB |
08/5/2002 |
Về việc ban hành tạm thời phương pháp lai tạo nhân giống bò sữa và tiêu chuẩn chọn bò giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
16 |
Quyết định số 117/2002/QĐ-UB |
08/5/2002 |
Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng đàn bò sữa và đàn bò thịt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
17 |
Quyết định số 524/2002/QĐ-UB |
09/11/2002 |
Về việc ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại trường Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang |
18 |
Quyết định số 29/2003/QĐ-UB |
26/3/2003 |
Về việc ghi họ, tên cả vợ và chồng vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
19 |
Quyết định số 69/2003/QĐ-UB |
23/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng thiết bị thu, xem truyền hình vệ tinh kỹ thuật số (loại nhỏ) |
20 |
Quyết định số 89/2003/QĐ-UB |
08/7/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cây Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
21 |
Quyết định số 94/2003/QĐ-UB |
25/7/2003 |
Về việc ban hành Quy định chế độ học bổng đào tạo dạy nghề thuộc Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
22 |
Quyết định số 99/2003/QĐ-UB |
06/8/2003 |
Về việc ban hành quy định một số định mức tiền lương phụ cấp kinh phí hỗ trợ cho cán bộ, đơn vị thực thi Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
23 |
Quyết định số 132/2003/QĐ-UB |
13/10/2003 |
Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại Trường kỹ nghệ tỉnh Tuyên Quang |
24 |
Quyết định số 147/2003/QĐ-UB |
10/11/2003 |
Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại Trường Trung học kinh tế - kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang. |
25 |
Quyết định số 152/2003/QĐ-UB |
20/11/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về suất đầu tư trồng chăm sóc rừng bằng cây Lát Mexico có kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26 |
Quyết định số 68/2004/QĐ-UB |
13/09/2004 |
Về việc thành lập Quỹ Hỗ trợ đào tạo công chức dự bị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
27 |
Quyết định số 78/2004/QĐ-UB |
18/11/2004 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng cây hành lang ven lộ bằng cây bản địa có kích thước bầu 25cm x 25cm, khoảng cách trồng 4cm x 4cm (mật độ 625 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28 |
Quyết định số 84/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang |
29 |
Quyết định số 86/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang |
30 |
Quyết định số 01/2005/QĐ-UB |
4/01/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang |
31 |
Quyết định số 24/2005/QĐ-UB |
04/4/2005 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vốn cải thiện đời sống phụ nữ thuộc Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
32 |
Quyết định số 25/2005/QĐ-UB |
13/4/2005 |
Ban hành Quy định về tên miền Internet và địa chỉ Internet cho hệ thống thông tin điện tử của UBND tỉnh Tuyên Quang |
33 |
Quyết định số 32/2005/QĐ-UBND |
18/4/2005 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về một số định mức tiền lương, phụ cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn |
34 |
Quyết định số 90/2005/QĐ-UB |
9/10/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
35 |
Quyết định số 91/2005/QĐ-UB |
9/10/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
36 |
Quyết định số 92/2005/QĐ-UB |
9/10/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
37 |
Quyết định số 93/2005/QĐ-UB |
9/10/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại UBND huyện Na Hang |
38 |
Quyết định số 94/2005/QĐ-UB |
9/10/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Công nghiệp - Thủ công nghiệp |
39 |
Quyết định số 103/2005/QĐ-UB |
22/11/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Giao thông vận tải |
40 |
Quyết định số 104/2005/QĐ-UB |
22/11/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Quyết định số 106/2005/QĐ-UB |
15/12/2005 |
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại UBND các xã, phường, thị trấn |
42 |
Quyết định số 02/2006/QĐ-UB |
18/01/2006 |
Về việc thực hiện cơ chế’'một cửa” tại Sở Văn hóa - Thông tin |
43 |
Quyết định số 03/2006/QĐ-UBND |
24/02/2006 |
Về việc sửa đổi bổ sung Điều 3 của Quy định về một số định mức tiền lương, phụ cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
44 |
Quyết định số 06/2006/QĐ-UB |
22/3/2006 |
Về việc thực hiện cơ chế’'một cửa” tại UBND huyện Yên Sơn |
45 |
Quyết định số 09/2006/QĐ-UB |
19/5/2006 |
Về việc thực hiện cơ chế’'một cửa” tại Sở Y tế |
46 |
Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND |
12/6/2006 |
Về việc về việc phân cấp cho các xã thực hiện một số hoạt động của Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
47 |
Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND |
31/8/2007 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
48 |
Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND |
13/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và quản lý bến xe, điểm đỗ xe ô tô chở khách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
49 |
Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND |
22/4/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động điểm Bưu điện - Văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
50 |
Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND |
10/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
51 |
Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND |
11/7/2008 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
52 |
Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND |
18/8/2009 |
Về Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015 |
53 |
Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND |
29/10/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
54 |
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND |
25/02/2010 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
55 |
Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND |
31/12/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015 |
|
CHỈ THỊ |
||
56 |
Chỉ thị số 10/UB-CT |
23/6/1994 |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động thực hiện nếp sống văn hóa |
57 |
Chỉ thị số 08/CT-UB |
23/6/1999 |
Về việc tăng cường và đẩy mạnh công tác cho vay vốn phát triển sản xuất nông lâm nghiệp và cho vay vốn thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo. |
58 |
Chỉ thị số 13/CT-UB |
23/12/1999 |
Về chế độ làm việc, trực Ủy ban xã, phường, thị trấn |
59 |
Chỉ thị số 08/CT-UB |
8/6/2000 |
Về tăng cường quản lý, kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm |
60 |
Chỉ thị số 05/2002/CT-UB |
02/5/2002 |
Về công tác phòng, chống dịch bệnh động vật |
61 |
Chỉ thị số 02/2005/CT-UBND |
19/01/2005 |
Về việc thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch cúm gia cầm |
62 |
Chỉ thị số 05/2006/CT-UBND |
25/05/2006 |
Về việc chấn chỉnh, nâng cao hiệu quả đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
63 |
Chỉ thị số 06/2007/CT-UBND |
06/08/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh động vật |
64 |
Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND |
30/3/2009 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.