ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4804/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ về việc Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 58- NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Quy hoạch hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật thể dục, thể thao quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng tài năng thể thao và nhân lực thể thao thành tích cao đến năm 2035";
Căn cứ Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Chương trình hành động số 11-CTr/TU ngày 28/02/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/BTC ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Chương trình hành động số 15-CTr/TU ngày 25/5/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX;
Căn cứ Quyết định số 5118/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa trở thành trung tâm mạnh hàng đầu của cả nước vào năm 2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 58- NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 4777/TTr-SVHTTDL ngày 24/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Đề án "Phát triển thể dục thể thao của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045" (kèm theo ý kiến thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư; ý kiến góp ý của các sở, ngành, đơn vị và hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề cương nhiệm vụ Đề án "Phát triển thể dục thể thao của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045".
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành và nội dung phê duyệt tại Quyết định này, khẩn trương tổ chức triển khai lập Đề án; gửi các ban, sở, ngành, đơn vị, địa phương có liên quan tham gia ý kiến; tổng hợp, thẩm định, hoàn thiện và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh trước ngày 30/6/2022.
2. Giao Sở Tài chính căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước, Đề cương nhiệm vụ Đề án được duyệt và tình hình thực tế, hướng dẫn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập dự toán kinh phí xây dựng Đề án; thẩm định và tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Giao các sở, ngành, đơn vị và địa phương liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm hỗ trợ và tạo điều kiện để Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức xây dựng, hoàn thiện Đề án nêu trên đảm bảo chất lượng cao, đúng thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỀ ÁN "PHÁT TRIỂN THỂ DỤC THỂ THAO CỦA TỈNH THANH HÓA ĐẾN
NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045"
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4804/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỰ CẦN THIẾT, CĂN CỨ VÀ PHẠM VI XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1. Cở sở chính trị
2. Cơ sở pháp lý
3. Cơ sở thực tiễn
III. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI CỦA ĐỀ ÁN
1. Đối tượng của Đề án
2. Phạm vi Đề án
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỂ DỤC THỂ THAO TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2016 - 2021
I. CÔNG TÁC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC CHỦ TRƯƠNG, CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH ỦY, HĐND, UBND TỈNH
1. Công tác triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về TDTT
2. Công tác triển khai thực hiện tổ chức, quản lý ngành TDTT tỉnh Thanh Hóa
3. Công tác triển khai thực hiện cơ chế, chính sách của TDTT tỉnh Thanh Hóa
II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CỦA THỂ DỤC THỂ THAO TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2016 - 2021
1. Thực trạng TDTT cho mọi người
1.1. Thực trạng TDTT quần chúng
1.2. Thực trạng giáo dục thể chất và thể thao trong nhà trường
1.3. Thực trạng TDTT trong lực lượng vũ trang
1.4. Thực trạng bảo tồn và phát huy các môn thể thao dân tộc
2. Thực trạng thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
2.1. Thực trạng lực lượng VĐV thành tích cao
2.2. Thực trạng về thành tích thể thao của VĐV
2.3. Thực trạng hệ thống, quy trình đào tạo VĐV
2.4. Thực trạng công tác tuyển chọn và giám định khoa học cho các VĐV thể thao thành tích cao
2.5. Thực trạng thể thao chuyên nghiệp
2.6. Thực trạng đăng cai tổ chức sự kiện thi đấu thể thao thành tích cao quốc gia, quốc tế và ở địa phương
3. Thực trạng hệ thống tổ chức bộ máy và nguồn nhân lực TDTT
3.1. Công tác phối hợp
3.2. Công tác rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy
3.3. Công tác quản lý biên chế và đề án vị trí việc làm
3.4. Thực trạng hệ thống tổ chức quản lý và đội ngũ cán bộ ngành TDTT
3.4.1. Thực trạng tổ chức cán bộ, hệ thống tổ chức quản lý TDTT
3.4.2. Thực trạng đội ngũ cán bộ TDTT
3.4.3. Thực trạng trình độ chuyên môn, nguồn nhân lực TTTTC
4. Thực trạng cơ sở vật chất TDTT tỉnh Thanh Hóa
4.1. Tình hình sử dụng quỹ đất dành cho TDTT
4.2. Các công trình TDTT trọng điểm hiện nay
4.3. Thực trạng cơ sở vật chất cấp tỉnh
4.4. Thực trạng cơ sở vật chất TDTT cấp huyện
4.5. Thực trạng cơ sở vật chất xã - phường, thị trấn
4.6. Thực trạng cơ sở vật chất trong trường học, lực lượng vũ trang
5. Thực trạng nguồn kinh phí hoạt động cho ngành TDTT
5.1. Kinh phí TDTT cho mọi người
5.2. Kinh phí thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
5.3. Kinh phí hoạt động nghiên cứu, ứng dụng KHCN trong TDTT
6. Thực trạng xã hội hóa TDTT
6.1. Nhận thức về xã hội hóa TDTT trong ngành và các cấp ủy Đảng
6.2. Thực trạng xã hội hóa trong phong trào TDTT quần chúng
6.3. Xã hội hóa trong các hoạt động thi đấu thể thao
6.4. Xã hội hóa trong thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
6.5. Xã hội hóa trong xây dựng cơ sở vật chất
6.6. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp về TDTT
7. Thực trạng nghiên cứu, ứng dụng khoa học - công nghệ trong hoạt động TDTT
8. Thực trạng hội nhập quốc tế về TDTT
9. Thực trạng hoạt động kinh doanh, dịch vụ TDTT
10. Thực trạng công tác thông tin truyền thông, bảo vệ môi trường và thi đua khen thưởng trong TDTT
III. HẠN CHẾ, YẾU KÉM VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Hạn chế, yếu kém
2. Nguyên nhân
2.1. Nguyên nhân khách quan
2.2. Nguyên nhân chủ quan
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
1. Đánh giá chung
2. Bài học kinh nghiệm
BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN THỂ DỤC THỂ THAO QUỐC TẾ, TRONG NƯỚC VÀ TRONG TỈNH
I. BỐI CẢNH, TÌNH HÌNH
1. Bối cảnh quốc tế và khu vực
2.1. Bối cảnh phát triển TDTT trên thế giới
2.2. Bối cảnh phát triển TDTT trong khu vực
2. Bối cảnh trong nước và trong tỉnh
2.1. Đặc điểm địa lý, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Thanh Hóa
2.2. Sự tác động của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và an ninh, quốc phòng đến sự phát triển ngành TDTT
2.3. Quan điểm chỉ đạo của Đảng và Nhà nước đối với TDTT
2.4. Dự báo nhu cầu và xu hướng phát triển TDTT tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
2.5. Sự tác động của các đề án, chiến lược phát triển các ngành, lĩnh vực có liên quan đến TDTT tỉnh Thanh Hóa
I. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
2.1. Mục tiêu tổng quát và theo từng giai đoạn
- Mục tiêu giai đoạn 2021 - 2025
- Mục tiêu giai đoạn 2026 - 2030
- Tầm nhìn đến năm 2045
2.2. Mục tiêu phát triển cụ thể cho từng lĩnh vực
- Phát triển TDTT cho mọi người
+ Phát triển TDTT quần chúng
+ Phát triển GDTC và thể thao trong nhà trường
+ Phát triển TDTT trong lực lượng vũ trang
+ Bảo tồn và phát huy các môn thể thao dân tộc
- Phát triển thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
+ Phát triển thể thao thành tích cao
+ Định hướng phát triển thể thao chuyên nghiệp
2.3. Mục tiêu hoàn thiện về hệ thống tổ chức quản lý và đào tạo cán bộ TDTT
2.4. Mục tiêu phát triển cơ sở vật chất cho TDTT
2.5. Mục tiêu phát triển nguồn tài chính TDTT
2.6. Mục tiêu đẩy mạnh xã hội hóa TDTT
2.7. Mục tiêu phát triển về khoa học và công nghệ
2.8. Mục tiêu phát triển hợp tác quốc tế về TDTT
2.9. Mục tiêu phát triển các loại hình kinh doanh, dịch vụ thể thao
2.10. Mục tiêu phát triển thông tin, truyền thông TDTT; bảo vệ môi trường và hoạt động thi đua, khen thưởng, kỷ luật trong TDTT
II. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Nhiệm vụ chung
2. Nhiệm vụ cụ thể
2.1. Phát triển TDTT cho mọi người
2.1.1. Phát triển TDTT quần chúng
2.1.2. Phát triển GDTC và thể thao trong nhà trường
2.1.3. Phát triển TDTT trong lực lượng vũ trang
2.1.4. Phát triển TDTT trong các khu công nghiệp
2.1.5. Bảo tồn và phát huy các môn thể thao dân tộc của tỉnh Thanh Hóa
2.2. Phát triển thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
2.2.1. Phát triển các môn thể thao thành tích cao
2.2.2. Phát triển lực lượng VĐV
2.2.3. Phát triển thành tích thi đấu thể thao
2.2.4. Áp dụng khoa học công nghệ trong quá trình đào tạo VĐV
2.2.5. Đầu tư kinh phí cho Thể thao thành tích cao
2.2.6. Xây dựng hệ thống thi đấu thể thao thành tích cao
2.2.7. Ban hành chế độ, chính sách đặc thù cho HLV, VĐV
2.3. Xây dựng hệ thống tổ chức quản lý, quy hoạch, đào tạo và bồi dưỡng cán bộ TDTT
2.4. Phát triển hệ thống cơ sở vật chất, kỹ thuật TDTT
2.5. Phát triển nguồn tài chính TDTT
2.6. Phát triển xã hội hóa TDTT
2.7. Phát triển khoa học công nghệ trong các hoạt động TDTT
2.8. Phát triển hoạt động quan hệ quốc tế về TDTT
2.9. Phát triển kinh tế thể thao.
2.10. Phát triển thông tin, truyền thông, bảo vệ môi trường và hoạt động thi đua, khen thưởng, kỷ luật trong TDTT
3. Giải pháp chủ yếu
3.1. Giải pháp và chính sách phát triển TDTT cho mọi người
3.1.1. Phát triển TDTT quần chúng
3.1.2. Phát triển giáo dục thể chất và thể thao trong nhà trường
3.1.3. Nâng cao chất lượng hoạt động TDTT trong lực lượng vũ trang
3.1.4. Nâng cao chất lượng hoạt động TDTT các khu công nghiệp
3.1.5. Bảo tồn và phát huy các môn thể thao dân tộc
3.2. Các giải pháp và chính sách phát triển thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
3.2.1. Hoàn thiện và phát huy vai trò chủ đạo của nhà nước để phát triển TTTTC ở tỉnh Thanh Hóa
3.2.2. Xây dựng kế hoạch cụ thể, chỉ tiêu khả thi để tham gia đại hội thể thao toàn quốc, Đông Nam Á, Châu Á và Olympic
3.2.3. Đổi mới công tác quản lý và huấn luyện các đội dự tuyển và đội tuyển Thanh Hóa
3.2.4. Xây dựng hệ thống đào tạo nhân tài thể thao
3.2.5. Tăng cường bồi dưỡng, nâng cao trình độ đội ngũ HLV và trọng tài
3.2.6. Tăng cường giáo dục văn hóa và bảo đảm an sinh xã hội cho VĐV
3.2.7. Tăng cường công tác giáo dục chính trị, tư tưởng và phẩm chất đạo đức cho các VĐV
3.2.8. Phòng chống tiêu cực và doping trong thể thao
3.2.9. Định hướng phát triển thể thao chuyên nghiệp
3.3. Các giải pháp và chính sách phát triển hệ thống tổ chức quản lý và đào tạo cán bộ TDTT
3.3.1. Hoàn thiện hệ thống tổ chức quản lý TDTT ở Thanh Hóa
3.3.2. Phát triển nguồn nhân lực TDTT ở Thanh Hóa
3.4. Các giải pháp, chính sách phát triển và phân bố cơ sở vật chất, kỹ thuật TDTT
3.5. Các giải pháp và chính sách huy động nguồn tài chính TDTT
3.6. Các giải pháp và chính sách phát triển xã hội hóa TDTT
3.7. Các giải pháp và chính sách định hướng nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ trong các hoạt động TDTT
3.8. Các giải pháp và chính sách định hướng hoạt động quan hệ quốc tế
3.9. Các giải pháp về phát triển các loại hình kinh doanh, dịch vụ thể thao
3.10. Các giải pháp và chính sách phát triển thông tin, truyền thông, bảo vệ môi trường và hoạt động thi đua, khen thưởng, kỷ luật trong TDTT
4. Kinh phí thực hiện
4.1. Phân kỳ đầu tư
4.2. Nguồn kinh phí
+ Từ nguồn ngân sách nhà nước
+ Nguồn xã hội hóa.
1. Nhiệm vụ của các sở, ban, ngành, đoàn thể
2. Nhiệm vụ của UBND các huyện, thị xã, thành phố
3. Nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị liên quan./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.